ĐỀ CHÍNH
PHÒNG GD&ĐT THĂNG BÌNH
TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG
KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023-2024
Môn: TOÁN – Lớp 9
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ A
A. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) (Chọn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và
ghi vào giấy bài làm)
Câu 1: Biết
9
=
x
thì x bằng:
A.3 . B. 9. C. 81. D. ± 81.
Câu 2: .Biểu thức
( )
2
1
2
có giá trị là:
A. 1. B.
1 2
. C.
2 1
. D.
1 2+
.
Câu 3: Hàm số bậc nhất
(m 2024) 2023
= +
y
nghịch biến trên R khi:
A. m = 2024 B. m
2024 C. m > 2024 D. m < 2024
Câu 4: Đường thẳng nào sau đây song song với đường thẳng y = –3x+ 4?
A. y = –3x + 5 . B. y = 4x – 3. C. y = –3 + x. D. y = –3x + 4.
Câu 5: Điểm nào sau thuộc đồ thị hàm số y = 2x ?
A. M(0; 2). B. N(1; 2). C. P(-2; 0). D. Q(2; -4).
Câu 6: Trong tam giác ABC vuông tại A có AC = 3; AB = 4. Khi đó tanB bằng:
A.
4
3
.B.
3
5
. C.
4
5
.D.
3
4
.
Câu 7: Cho tam giác MNP vuông tại M, đường cao MH. Biết NH = 2,5cm, HP = 10cm. Độ dài
MH bằng:
A.
. B. 25cm. C. 5cm. D. 0,5cm.
Câu 8: Đường tròn tâm O bán kính 5cm, M là điểm ở trong đường tròn đó khi và chỉ khi:
A. OM = 5cm. B.
OM 5cm
<
. C.
OM 5cm
. D.
OM 5cm
.
Câu 9: Đường tròn (O ; R) nội tiếp tam giác đều có cạnh bằng 8cm. Khi đó R bằng:
A.
4 3
3
cm. B.
3
cm. C.
3
3
cm. D.
4
cm.
B. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Bài 1: (1,25 điểm)
a) Tính:
= +
7
12 2 48 75 6 3 3
5
.I
b)Tìm x biết:
=4 0x x
Bài 2: (2 điểm) Cho hàm số
= +
2y x
(d)
a) Hàm số trên đồng biến hay nghịch biến? Vì sao?
b) Vẽ đồ thị hàm số trên.
c) Tìm m để đường thẳng
= +
2
2y x m m
(d’) và đường thẳng (d) cùng đi qua một điểm trên
trục tung.
Bài 3: (1 điểm) Vào buổi trưa, bóng của toà nhà in trên mặt đất dài 16m. Tính độ cao của toà
nhà đó biết góc tạo bởi tia nắng và mặt đất là 500.(Làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai).
Bài 4:.(2,75 điểm) Cho đường tròn (O) đường kính AB. Gọi I trung điểm của AO, qua I v
dây CD vuông góc với AO.
a) Chứng minh: AC CB.
b) Tiếp tuyến tại C với đường tròn (O) cắt đường thẳng AB tại M. Chứng minh MD tiếp
tuyến của đường tròn (O).
c) Chứng minh: MA.MB = MI.MO
-------------------------HẾT--------------------------
ĐỀ CHÍNH
PHÒNG GD&ĐT THĂNG BÌNH
TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG
KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023-2024
Môn: TOÁN – Lớp 9
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ B
A. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) (Chọn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và
ghi vào giấy bài làm)
Câu 1: Biết
4
=
x
thì x bằng:
A.2 . B. 16. C. 4. D. ± 16.
Câu 2: .Biểu thức
( )
2
3 1
có giá trị là:
A.
31
B.
31
. C.1 . D.
31+
.
Câu 3: Hàm số bậc nhất
(m 2023) 2024
=
y
đồng biến trên R khi:
A. m < 2023 B. m > 2023 C. m
2023 D. m = 2023
Câu 4: Đường thẳng nào sau đây song song với đường thẳng y = 4x + 3?
A. y = 5 –4x . B. y = 4x + 3. C. y = 4 + x. D. y = 4x + 5.
Câu 5: Điểm nào sau thuộc đồ thị hàm số y = 3x ?
A. M(2; -6). B. N(-3; 0). C. P(1; 3). D. Q(-2; 1).
Câu 6: Trong tam giác ABC vng tại A có AC = 4; AB = 3. Khi đó tanB bằng
A.
3
4
.B.
3
5
. C.
4
5
. D.
4
3
.
Câu 7: Cho tam giác MNP vuông tại M, đường cao MH. Biết NH = 3,6cm, HP = 10cm. Đ dài
MH bằng:
A.
. B.6cm . C. 36cm. D. 0,6cm.
Câu 8: Đường tròn tâm O bán kính 4cm, M là điểm ở bên ngoài đường tròn đó khi và chỉ khi:
A. OM = 4cm. B.
OM 4cm<
. C.
OM 4cm
>
. D.
OM 4cm
.
Câu 9: Đường tròn (O ; R) nội tiếp tam giác đều có cạnh bằng 10cm. Khi đó R bằng:
A.
5 3
3
cm. B.
3 3
cm. C.
3
3
cm. D.
5
cm.
B. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Bài 1: (1,25 điểm)
a) Tính:
=−−
+
4
20 45 12 595 54
5
.P
b)Tìm x biết:
=2 0x x
Bài 2: (2 điểm) Cho hàm số
=
3y x
(d)
a) Hàm số trên đồng biến hay nghịch biến? Vì sao?
b) Vẽ đồ thị hàm số trên.
c) Tìm m để đường thẳng
= +
2
3 4y x m m
(d’) và đường thẳng (d) cùng đi qua một điểm trên
trục tung.
Bài 3: (1 điểm) Vào buổi trưa, bóng của toà nhà in trên mặt đất dài 20m. Tính độ cao của toà
nhà đó biết góc tạo bởi tia nắng và mặt đất là 400.(Làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai).
Bài 4:.(2,75 điểm) Cho đường tròn (O) đường kính BC. Gọi I trung điểm của BO, qua I v
dây MN vuông góc với BO.
a) Chứng minh: BM MC.
b) Tiếp tuyến tại M với đường tròn (O) cắt đường thẳng BC tại D. Chứng minh DN tiếp
tuyến của đường tròn (O).
c) Chứng minh: DB.DC = DI.DO
-------------------------HẾT--------------------------
PHÒNG GD&ĐT THĂNG BÌNH
TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023 - 2024
ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM
Môn : Toán – Lớp : 9
A. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 1/3 điểm.
B. TỰ LUẬN: (7,0 điểm)
Bài ĐỀ A ĐỀ B Điểm
1
(1,25đ) a)
=−+
7
12 2 48 75 6 3 3
5
.I
()
+= 2 8 73 3 3 36 3 .I
= 5 3 3.I
a)
=
+
4
20 45 12 595 54
5
.P
()
= +2 12 45 5 5 59 5 .P
= 5 5 5.P
= 25P
0,4đ
0,25đ
0,1đ
b) Tìm x biết:
0
x
()
= =4 0 4 0x x x x
=
=
=
=
0
0
4
4 0
x
x
x
x
=
=
0
16
x
x
(nhận)
Vậy x = 0; x= 16
b) Tìm x biết:
0
x
()
= =2 0 2 0x x x x
=
=
=
=
0
0
2
2 0
x
x
x
x
=
=
0
4
x
x
(nhận)
Vậy x = 0; x= 4
0,1đ
0,2đ
0,1đ
0,1đ
Bài 2
(2đ)
a) Hàm số
= +
2y x
nghịch biến trên R
Vì a = -1 < 0
a) Hàm số
=
3y x
đồng biến trên R.
Vì a = 1 > 0
0,5đ
0,25đ
b) Vẽ đồ thị hàm số trên.
+ Xác định đúng 2 điểm thuộc đồ thị
+ Vẽ đúng hệ trục tọa độ
+ Biểu diễn đúng hai điểm và vẽ đồ thị
b)Vẽ đồ thị hàm số trên.
+ Xác định đúng 2 điểm thuộc đồ thị
+ Vẽ đúng hệ trục tọa độ
+ Biểu diễn đúng hai điểm và vẽ đồ thị
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu 123456789
Đáp án đề A C C D A B D C B A
Đáp án đề B B A B D C D B C A