Đề thi học kì 1 môn Vật lí 6 năm 2020-2021 - Trường THCS Trưng Vương
lượt xem 2
download
Các bạn hãy tham khảo và tải về Đề thi học kì 1 môn Vật lí 6 năm 2020-2021 - Trường THCS Trưng Vương sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Vật lí 6 năm 2020-2021 - Trường THCS Trưng Vương
- Trường THCS Trưng Vương Năm học 2020 – 2021 Họ, tên :.......................................... ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Lớp 6….. Môn Vật Lý 6 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ 601 (Học sinh được sử dụng máy tính) Câu 1: Một vật có khối lượng 250g, có trọng lượng là bao nhiêu? A. 2,5 N B. 25 N C. 250 N D. 2500 N Câu 2: Cho thước cm trong hình sau: Giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của thước này là: A. 8 cm và 0,1 cm. B. 10 cm và 1mm. C. 8 cm và 0,2 cm. D. 10 cm và 0,5 cm Câu 3: Khối lượng riêng của nước là bao nhiêu: A. 1000 m3/kg B. 1000 kg/m3 C. 1000 kg.m3 D. 1000 N/m3 Câu 4: Cho biết 1 kg nước có thể tích 1 lít còn 1 kg dầu hỏa có thể tích 1,25 lít. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Khối lượng của 4 lít nước bằng khối lượng của 5 lít dầu hỏa. B. Khối lượng riêng của nước bằng 4/5 khối lượng riêng của dầu hỏa. C. Khối lượng của 1 lít nước lớn hơn khối lượng của 1 lít dầu hỏa. D. Khối lượng riêng của dầu hỏa bằng 4/5 khối lượng riêng của nước. Câu 5: Lực kế là dụng cụ có thể đo: A. Trọng lượng riêng B. Khối lượng riêng C. Trọng lượng D. Khối lượng Câu 6: Một chiếc tàu thủy nổi được trên mặt nước là nhờ có những lực nào tác dụng vào nó? A. nhờ lực hút của Trái Đất, lực nâng của nước và lực đẩy của chân vịt phía sau tàu. B. chỉ nhờ trọng lực do Trái Đất hút xuống phía dưới C. nhờ trọng lực do Trái Đất hút xuống và lực nâng của nước đẩy lên cân bằng nhau. D. chỉ nhờ lực nâng của nước đẩy lên phía trên Câu 7: Khi treo một quả nặng vào đầu dưới của một lò xo thì chiều dài lò xo là 98cm. Biết độ biến dạng của lò xo khi đó là 2cm. Hỏi chiều dài tự nhiên của lò xo là bao nhiêu? A. 96 cm. B. 102 cm. C. 94 cm. D. 100 cm. Câu 8: Công thức nào dưới đây tính trọng lượng riêng của một chất:
- m V P A. d = V.D B. D = C. d = D. d = V P V Câu 9: Lực nào trong các lực dưới đây là lực đàn hồi? A. Lực mà một lực sĩ nâng một quả tạ. B. Lực đẩy của dòng nước làm quay bánh xe nước. C. Lực mà lò xo bút bi khi bị nén tác dụng vào ruột bút bi. D. Lực mà một đầu búa đóng vào một cái đinh. Câu 10: Chọn phát biểu đúng A. Giới hạn đàn hồi tỉ lệ thuận với lực tác dụng lên vật. B. Giới hạn đàn hồi của lò xo chỉ có khi lò xo bị kéo dãn ra, còn khi nén vào thì không. C. Lò xo là một vật không có giới hạn đàn hồi. D. Mọi vật đàn hồi đều có giới hạn đàn hồi của nó. Câu 11: Cái bút nằm yên trên bàn vì nó chịu tác dụng của: A. Trọng lực. B. Lực đỡ của mặt bàn cân bằng với trọng lực tác dụng vào bút. C. Không chịu tác dụng của một lực nào cả. D. Lực đỡ của mặt bàn. Câu 12: Cho ba thỏi: đồng, nhôm, thủy tinh có thể tích bằng nhau. Biết Dđồng = 8900kg/m3; Dnhôm = 2700kg/m3; Dthuỷ tinh = 2500kg/m3. Khối lượng của chúng được sắp xếp theo thứ tự giảm dần là? A. mthủy tinh > mnhôm > mđồng B. mđồng > mnhôm > mthủy tinh C. mnhôm > mđồng > mthủy tinh D. mnhôm > mthủy tinh > mđồng m Câu 13: Khối lượng riêng của một chất được xác định theo công thức: D = . Theo công thức, V nhận định nào sau đây là đúng? A. Khi thể tích của vật càng lớn thì khối lượng riêng càng nhỏ. B. Khối lượng riêng một chất không phụ thuộc vào thể tích của vật. C. Khi thể tích của vật càng bé thì khối lượng riêng càng nhỏ. D. Khối lượng riêng một chất không phụ thuộc vào khối lượng của vật. Câu 14: Treo thẳng đứng một lò xo, đầu dưới gắn với một quả cân 100g thì lò xo có độ dài là 11cm, nếu thay bằng quả cân 200g thì lò xo có độ dài 11,5cm. Hỏi nếu treo quả cân 500g thì lò xo có độ dài là bao nhiêu ? A. 12,5cm. B. 13cm. C. 12cm. D. 13,5cm, Câu 15: Cho hai khối kim loại chì và sắt. Sắt có khối lượng gấp đôi chì. Biết khối lượng riêng của sắt và chì lần lượt là D1 = 7800 kg/m3, D2 = 11300 kg/m3. Tỉ lệ thể tích giữa sắt và chì gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 2,9. B. 1,38. C. 3,2. D. 0,69. Câu 16: Khi một quả bóng đập vào bức tường thì lực mà bức tường tác dụng lên quả bóng sẽ gây ra những kết quả gì? A. Vừa làm biến dạng quả bóng, vừa làm biến đổi chuyển động của nó. B. Chỉ làm biến dạng quả bóng. C. Chỉ làm biến đổi chuyển động của quả bóng D. Không gây ra kết quả gì với quả bóng. Câu 17: Trong những vật sau đây, vật nào có tính chất đàn hồi? A. Cục đất sét. B. Sợi dây đồng. C. Sợi dây cao su. D. Cái nồi nhôm. Câu 18: Phát biểu nào sau đây về lực đàn hồi là đúng? A. Lực đàn hồi của lò xo chỉ xuất hiện khi lò xo bị kéo dãn ra B. Lực đàn hồi của lò xo luôn luôn xuất hiện trên lò xo
- C. Lực đàn hồi của lò xo chỉ xuất hiện khi lò xo bị nén vào D. Lực đàn hồi của lò xo xuất hiện ngay cả khi lò xo bị kéo dãn ra hay bị nén vào Câu 19: Muốn đo khối lượng riêng của các hòn bi thủy tinh ta cần dùng những dụng cụ gì? A. chỉ cần dùng một cái lực kế. B. chỉ cần dùng một cái cân. C. chỉ cần dùng một cái bình chia độ. D. cần dùng một cái cân và một cái bình chia độ. Câu 20: Có hai lực cùng phương, ngược chiều, cường độ bằng nhau. Hai lực đó: A. Hai lực cân bằng khi cùng tác dụng lên một vật B. Chỉ cân bằng khi tác dụng cùng một thời điểm. C. Hai lực đó cân bằng nhau trong suốt thời gian tác dụng. D. Hai lực đó không cân bằng khi chúng cùng tác dụng Câu 21: Khối lượng riêng của dầu ăn vào khoảng 800kg/m3. Do đó, 2 lít dầu ăn sẽ có trọng lượng khoảng bao nhiêu? A. 1600N. B. 160N. C. 1,6N. D. 16N. Câu 22: Người thợ xây đứng trên cao dùng dây kéo bao xi măng lên. Khi đó lực kéo của người thợ có phương, chiều như thế nào? A. Lực kéo khác phương, khác chiều với trọng lực. B. Lực kéo cùng chiều nhưng khác phương với trọng lực. C. Lực kéo cùng phương, cùng chiều với trọng lực. D. Lực kéo cùng phương nhưng ngược chiều với trọng lực. Câu 23: Khi treo một vật theo phương thẳng đứng vào lực kế, ta thấy số chỉ của lực kế là 50N. Khối lượng của vật đó là: A. 50 kg. B. 5 kg. C. 0,5 kg. D. 50 g. Câu 24: Phát biểu nào sau đây về lực đàn hồi của một lò xo là đúng? A. Chiều dài của lò xo khi bị kéo dãn càng lớn thì lực đàn hồi càng nhỏ. B. Chiều dài của lò xo khi bị nén càng nhỏ thì lực đàn hồi càng nhỏ. C. Độ biến dạng của lò xo càng nhỏ thì lực đàn hồi càng nhỏ. D. Trong hai trường hợp lò xo có chiều dài khác nhau, trường hợp nào lò xo dài hơn thì lực đàn hồi mạnh hơn. Câu 25: Khối lượng riêng của nước là 1000kg/m3, có nghĩa là: A. 1m3 nước có trọng lượng là 1000kg. B. 1m3 nước có trọng lượng riêng là 1000kg. C. 1m3 nước có khối lượng là 1000kg. D. 1000kg nước bằng 1m3 nước.
- Trường THCS Trưng Vương Năm học 2020 – 2021 Họ, tên :.......................................... ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Lớp 6….. Môn Vật lý 6 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ 602 (Học sinh được sử dụng máy tính) Câu 1: Trong các câu sau đây, câu nào đúng? A. Lực kế là dụng cụ dùng để đo độ lớn của lực, còn cân Rôbécvan là dụng cụ dùng để đo khối lượng. B. Lực kế là dụng cụ dùng để đo cả trọng lượng lẫn khối lượng. C. Lực kế là dụng cụ dùng để đo khối lượng. D. Cân Rô béc van là dụng cụ dùng để đo trọng lượng. Câu 2: Muốn đo trọng lượng riêng của một khối kim loại đặc nhỏ, ta cần những dụng cụ gì? A. Chỉ cần một cái cân. B. Cần một cái lực kế, một bình chia độ và một sợi chỉ. C. Chỉ cần một cái lực kế. D. Cần một cái cân và một bình chia độ. Câu 3: Khối lượng riêng của sắt là 7800kg/m3, có nghĩa là: A. 1m3 sắt có trọng lượng là 7800kg. B. 1m3 sắt có trọng lượng riêng là 7800kg. C. 1m3 sắt có khối lượng là 7800kg. D. 7800kg sắt bằng 1m3 sắt. Câu 4: Một súng đồ chơi bắn đạn bằng lò xo, muốn bắn đạn đi xa hơn mức hiện có, ta phải: A. Dùng lò xo có độ đàn hồi kém hơn. B. Thay đạn có khối lượng nặng hơn. C. Thay đạn có khối lượng nhẹ hơn. D. Thay súng có khối lượng nhẹ hơn. Câu 5: Khối lượng riêng của nước là 1000 kg/m3. Vậy 1kg nước sẽ có thể tích khoảng: A. 1000 dm3 B. 1 m3 C. 1000 lít D. 1 lít Câu 6: Cho thước đo độ dài một bút chì trong hình sau: Kết quả đo độ dài của bút chì này là: A. 7,2 cm. B. 7,8 cm. C. 7 cm. D. 8 cm. Câu 7: Khi một người ngồi lên xe máy, lốp xe bị biến dạng, nguyên nhân của sự biến dạng này là do đâu? A. Lực của mặt đất và người tác dụng vào lốp xe. B. Lực hút của Trái Đất tác dụng vào lốp xe. C. Lốp xe chịu lực của mặt đất tác dụng nên biến dạng. D. Lực hút của Trái Đất tác dụng vào người.
- Câu 8: Công thức nào dưới đây tính khối lượng riêng của một chất: m P V A. D = B. d = V.D C. d = D. d = V V P Câu 9: Lực nào sau đây là lực đàn hồi? A. Lực dây cung tác dụng vào mũi tên làm mũi tên bắn đi. B. Lực hút của Trái Đất. C. Lực gió thổi vào buồm làm thuyền chạy. D. Lực nam châm hút đinh sắt. Câu 10: Một vận động viên nhảy cao đã dùng chân đạp xuống đất trước khi nhảy qua xà. Kết luận nào sau đây là sai? A. Mặt đất cũng tác dụng vào chân vận động viên một lực. B. Lực của mặt đất tác dụng vào chân người và lực của chân người tác dụng vào mặt đất là cặp lực cân bằng nhau. C. Trước khi nhảy qua xà, chân vận động viên đó đã tác dụng một lực xuống mặt đất. D. Nhờ lực tác dụng của mặt đất mà người đó bị đẩy lên cao. Câu 11: Chọn phát biểu sai: A. Lò xo là một vật có giới hạn đàn hồi. B. Giới hạn đàn hồi của lò xo chỉ có khi lò xo bị kéo dãn ra, còn khi nén vào thì không. C. Giới hạn đàn hồi là độ biến dạng lớn nhất mà vật đàn hồi có thể trở về trạng thái ban đầu khi không còn chịu lực tác dụng. D. Mọi vật đàn hồi đều có giới hạn đàn hồi của nó. Câu 12: Dùng búa đóng một chiếc đinh vào tường, lực nào đã làm cho đinh chuyển động vào tường? A. Lực của búa tác dụng vào tường. B. Lực của đinh tác dụng vào búa. C. Lực của búa tác dụng vào đinh. D. Lực của tường tác dụng vào đinh. Câu 13: Trong xây dựng, người ta sử dụng dụng cụ nào để xác định phương thẳng đứng của một cột bê tông? A. Dây chỉ dài. B. Dây dọi gồm một quả nằng được buộc vào một sợi dây mảnh, nhẹ. C. Lực kế. D. Thước vuông. Câu 14: Có hai chiếc lực kế được móc vào nhau. Kéo đầu của lực kế bên phải để lực kế bên này chỉ 100N, lực kế còn lại sẽ chỉ: A. 50N. B. 100N. C. 0N. D. 200N. Câu 15: Chiều dài tự nhiên của một lò xo là 10cm, khi treo quả nặng 50g vào lò xo thì chiều dài của lò xo là 15cm. Độ biến dạng của lò xo là: A. 25cm B. 10cm C. 5cm D. 15cm P Câu 16: Trọng lượng riêng của một chất được xác định theo công thức: d = . Theo công thức, V nhận định nào sau đây là đúng? A. Khi thể tích của vật càng lớn thì trọng lượng riêng càng nhỏ. B. Khi thể tích của vật càng bé thì trọng lượng riêng càng nhỏ. C. Trọng lượng riêng một chất không phụ thuộc vào thể tích của vật. D. Trọng lượng riêng một chất không phụ thuộc vào trọng lượng của vật. Câu 17: Cho biết 1 kg nước có thể tích 1 lít còn 1 kg dầu hỏa có thể tích 1,25 lít. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Khối lượng của 1 lít nước nhỏ hơn khối lượng của 1 lít dầu hỏa.
- B. Khối lượng của 5 lít nước bằng khối lượng của 4 lít dầu hỏa. C. Khối lượng riêng của nước bằng 5/4 khối lượng riêng của dầu hỏa. D. Khối lượng riêng của dầu hỏa bằng 5/4 khối lượng riêng của nước. Câu 18: Trong những vật sau đây, vật nào có tính chất đàn hồi? A. Cái lò xo trong bút bi. B. Cái hộp bút. C. Cái bút chì. D. Cái bút bi. Câu 19: Hai lực cân bằng là hai lực: A. Cùng tác dụng lên một vật, mạnh như nhau, cùng phương, cùng chiều. B. Mạnh như nhau, cùng phương, cùng chiều. C. Mạnh như nhau, cùng phương, ngược chiều. D. Cùng tác dụng lên một vật, mạnh như nhau, cùng phương, ngược chiều. Câu 20: Một ôtô có trọng tải 5 tấn thì tương ứng với trọng lượng là bao nhiêu ? A. 5000N B. 50000N C. 500N D. 5N Câu 21: Đặt viên gạch lên nền nhà, viên gạch đứng yên. Viên gạch đứng yên vì nguyên nhân nào sau đây? A. Chịu tác dụng của hai lực cân bằng là trọng lượng của vật và lực hút của Trái đất. B. Không chịu tác dụng của lực nào. C. Chịu tác dụng của lực cản của nền nhà lớn hơn trọng lượng của vật. D. Chịu tác dụng của hai lực cân bằng là trọng lực tác dụng lên vật và lực nâng của nền nhà. Câu 22: Cho ba thỏi: đồng, nhôm, thủy tinh có thể tích bằng nhau. Biết Dđồng = 8900kg/m3; Dnhôm = 2700kg/m3; Dthủy tinh = 2500kg/m3. Khối lượng của thỏi nào là lớn nhất? A. Ba thỏi bằng nhau. B. Nhôm. C. Thủy tinh. D. Đồng. Câu 23: Một vật đặc có khối lượng là 8000g và thể tích là 2 dm3. Trọng lượng riêng của chất làm nên vật này là bao nhiêu? A. 4 N/m3 B. 4000 N/m3 C. 40 N/m3 D. 40000 N/m3 Câu 24: Trọng lượng riêng của nước là bao nhiêu? A. 10000 N/M3 B. 10000 kg/m3 C. 10000 N/m3 D. 10000 N.m3 Câu 25: Khi treo một vật theo phương thẳng đứng vào lực kế, ta thấy số chỉ của lực kế là 150N. Khối lượng của vật đó là: A. 150 kg B. 1,5 kg C. 150 g D. 15 kg
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 434 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 516 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 318 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 565 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 277 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn