Đề thi học kì 1 môn Vật lí 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Sơn Định
lượt xem 2
download
Đề thi học kì 1 môn Vật lí 7 năm 2020-2021 có đáp án được biên soạn bởi Trường TH&THCS Sơn Định. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi để nắm chi tiết các bài tập, làm tư liệu tham khảo trong quá trình giảng dạy, củng cố, nâng cao kiến thức cho học sinh.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Vật lí 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường TH&THCS Sơn Định
- PHÒNG GD&ĐT SƠN HÒA TRƯỜNG TH&THCS SƠN ĐỊNH Lớp: 7A Ngày soạn: 30/11/2020 Tiết: 18 Thời lượng: 01 tiết KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: - Phạm vi kiến thức: Từ tiết thứ 01 đến tiết thứ 17 theo PPCT - Hệ thống hoá kiến thức, kiểm tra, đánh giá khả năng tiếp thu, vận dụng kiến thức. 2. Kỹ năng: Biết cách vận dụng kiến thức để làm tốt bài kiểm tra. 3. Thái độ: Rèn thái độ làm việc nghiêm túc, cẩn thận; tính trung thực trong kiểm tra. II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: 1. GV: Đề kiểm tra, đáp án và biểu điểm. 2. HS: Chuẩn bị kiến thức để làm bài kiểm tra III. PHƯƠNG ÁN KIỂM TRA: - Kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận (30% TNKQ; 70% TL) - Ma trận đề kiểm tra : Biết Hiểu Vận dụng Cộng TT Nội dung kiến thức Số Số TN TL TN TL TN TL câu điểm Định luật truyền thẳng ánh 2câu 1câu 3 1 2,5đ sáng và ĐL pản xạ ánh sáng 0,5đ 2đ câu Ứng dụng của định luật 2câu 2 2 0,5đ truyền thẳng ảnh sáng 0,5đ câu Tính chất ảnh tạo bởi gương 2câu 2 3 0,5đ phẳng 0,5đ câu Tính chất ảnh tạo bởi gương 2câu 2 4 0,5đ cầu lồi 0,5đ câu 1câu 1 5 Ứng dụng của gương cầu lõm 1,5đ 1,5đ câu Âm cao, âm thấp- Âm to, âm 2câu 2 6 0,5đ nhỏ 0,5đ câu Phản xạ âm – Môi trường 2câu 1câu 3 7 2,5đ truyền âm 0,5đ 2đ câu 1câu 1 8 Ô nhiễm tiếng ồn 1,5đ 1,5đ câu Cộng 12câu 1câu 2câu 1câu 16 10đ 3đ 2đ 3đ 2đ câu Tỉ lệ 50% 30% 20%
- PHÒNG GD&ĐT SƠN HÒA KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ I TRƯỜNG TH-THCS SƠN ĐỊNH Môn: Vật lý 7 Họ tên: Thời gian: 45 phút Lớp: Năm học: 2020 – 2021 (ĐỀ 1) Điểm Lời phê của giáo viên I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 ĐIỂM) Chọn và điền đáp án vào bảng sau: CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐA Câu 1: Hiện tượng bóng tối và bóng nửa tối là do ánh sáng ..............và bị vật cản chắn lại : A. truyền thẳng B. truyền cong C. tán xạ D. phản xạ Câu 2: Khi nhật thực xảy ra, (1) ................... là vật cản, người trên trái đất (trong vùng bóng tối hoặc bóng nửa tối) không nhìn thấy được (2) ....................... A.(1)mặt trăng – (2)mặt trăng B. (1) mặt trời – (2) mặt trăng C.(1)mặt trăng – (2) mặt trời D. (1) mặt trời – (2) mặt trời Câu 3: Chiếu một tia sáng tới gương.Tia sáng bị gương hắt trở lại gọi là: A.tia tới B.tia phản xạ C.góc tới D.pháp tuyến Câu 4: Theo định luật phản xạ ánh sáng thì góc phản xạ ............. góc tới A.lớn hơn B. Nhỏ hơn C.bằng D. Khác Câu 5: Ảnh tạo bởi gương phẳng là : A.ảnh thật vì hứng được trên màn chắn B.ảnh thật vì không hứng được trên màn chắn C.ảnh ảo vì hứng được trên màn chắn D.ảnh ảo vì không hứng được trên màn chắn Câu 6: Ảnh tạo bởi gương phẳng luôn ............. vật A.nhỏ hơn B. lớn hơn C.ngược D. Bằng Câu 7: Ảnh tạo bởi gương cầu lồi luôn ............. vật A.nhỏ hơn B. lớn hơn C.ngược D. Bằng Câu 8: Ở những đoạn đường cong, để giúp dễ quan sát người ta cho đặt tại đó vật gì? A.Gương phẳng B.Gương cầu lồi C.Gương cầu lõm D. Gương dị dạng Câu 9: Tần số dao động càng lớn khi: A.Vật dao động càng mạnh B.Vật dao động càng yếu C.Vật dao động càng nhanh D.Vật dao động càng chậm Câu 10: Siêu âm là những âm có tần số A. Lớn hơn 20 Hz B.Lớn hơn 20.000 Hz C. Nhỏ hơn 20 Hz D.Nhỏ hơn 20.000 Hz Câu 11: Khi nói trong phòng nhỏ ta không nghe tiếng vang nhưng nói trong phòng lớn thì ta nghe được tiếng vang, hỏi trong phòng nào có âm phản xạ: A.Phòng nhỏ B.Phòng lớn C.Cả hai phòng D.Không có phòng nào Câu 12: Sắp xếp theo thứ tự tăng dần vận tốc truyền âm trong các môi trường: A.rắn, lỏng, khí. B. khí, lỏng, rắn. C.lỏng, khí, rắn. D. rắn, khi, lỏng. II. TỰ LUẬN (7 ĐIỂM) Câu 13 (2,0đ) : Phát biểu định luật truyền thẳng ánh sáng và định luật phản xạ ánh sáng? Câu 14 ( 1,5đ): Gương cầu lõm có những tác dụng gì? ứng dụng để làm gì? Câu 15 (1,5đ): Âm truyền dược trong môi trường nào? Không truyền được trong môi trường nào? So sánh vận tốc truyền âm trong các môi trường?
- Câu 16 (2,0đ) : Tính khoảng cách ngắn nhất từ người nói đến bức tường để nghe được tiếng vang? Biết vận tốc truyền âm trong không khí là 340 m/s. --------------------HẾT----------------- CHÚC CÁC EM HOÀN THÀNH TỐT BÀI KIỂM TRA ^_^ “HÃY XÂY NÊN GIẤC MƠ CỦA BẠN, NẾU KHÔNG THÌ NGƯỜI KHÁC SẼ THUÊ BẠN XÂY GIẤC MƠ CỦA HỌ.” – (FARRAH GRAY)- ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ...............................................................................................................................................
- PHÒNG GD&ĐT SƠN HÒA KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ I TRƯỜNG TH-THCS SƠN ĐỊNH Môn: Vật lý 7 Họ tên: Thời gian: 45 phút Lớp: Năm học: 2020 – 2021 (ĐỀ 2) Điểm Lời phê của giáo viên I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 ĐIỂM) Chọn và điền đáp án vào bảng sau: CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐA Câu 1: Bóng tối là nơi nằm ở … vật cản, không nhận được ánh sáng từ nguồn sáng tuyền tới : A. phía trước B. phía sau C. bên phải D. bên trái Câu 2: Khi nguyệt thực xảy ra, (1) ................... là vật cản, người trên trái đất không nhìn thấy được (2) ....................... A.(1)mặt trăng – (2)trái đất B. (1) mặt trời – (2) mặt trăng C.(1)mặt trăng – (2) mặt trời D. (1) trái đất – (2) mặt trăng Câu 3: Chiếu một tia sáng tới gương.Tia sáng bị gương hắt trở lại gọi là: A.tia tới B.tia phản xạ C.góc tới D.pháp tuyến Câu 4: Theo định luật phản xạ ánh sáng thì góc phản xạ ............. góc tới A. nhỏ hơn B. lớn hơn C. bằng D. Khác Câu 5: Ảnh tạo bởi gương phẳng là : A. ảnh thật vì hứng được trên màn chắn C. ảnh thật vì không hứng được trên màn chắn B. ảnh ảo vì hứng được trên màn chắn D. ảnh ảo vì không hứng được trên màn chắn Câu 6: Ảnh tạo bởi gương phẳng có tính chất nào sau đây: A. Luôn nhỏ hơn vật B. Luôn lớn hơn vật C. Luôn ngược chiều với vật D. Luôn Bằng vật Câu 7: Ảnh tạo bởi gương cầu lồi có tính chất nào sau đây: A.Luôn nhỏ hơn vật B. Luôn lớn hơn vật C. Luôn ngược chiều với vật D. Luôn Bằng vật Câu 8: Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi như thế nào với vùng nhìn thấy của gương phẳng có cùng kích thước ? A. Bằng nhau B. Rộng hơn C. Hẹp hơn D. Lớn hơn hoặc bằng Câu 9: Tần số dao động càng lớn khi: A.Vật dao động càng mạnh B.Vật dao động càng yếu C.Vật dao động càng nhanh D.Vật dao động càng chậm Câu 10: Hạ âm là những âm có tần số A. Lớn hơn 20 Hz B.Lớn hơn 20.000 Hz C. Nhỏ hơn 20 Hz D.Nhỏ hơn 20.000 Hz Câu 11: Khi nói trong phòng nhỏ ta không nghe tiếng vang nhưng nói trong phòng lớn thì ta nghe được tiếng vang, hỏi trong phòng nào có âm phản xạ: A. Phòng nhỏ B.Phòng lớn C.Cả hai phòng D.Không có phòng nào Câu 12: Sắp xếp theo thứ tự giảm dần vận tốc truyền âm trong các môi trường: A. rắn, lỏng, khí. B. khí, lỏng, rắn. C.lỏng, khí, rắn. D. rắn, khi, lỏng. II. TỰ LUẬN (7 ĐIỂM) Câu 13 (2,0đ) : Phát biểu định luật truyền thẳng ánh sáng và định luật phản xạ ánh sáng? Câu 14 (1,5đ): Gương cầu lõm có những tác dụng gì? ứng dụng để làm gì?
- Câu 15 (1,5đ): Âm truyền dược trong môi trường nào? Không truyền được trong môi trường nào? So sánh vận tốc truyền âm trong các môi trường? Câu 16 (2,0đ): Một tàu phát ra sóng siêu âm truyền xuống đáy biển và thu được âm phản xạ của nó sau 2 giây. Tính gần đúng độ sâu của biển. Biết vận tốc truyền âm trong nước là 1500 m/s. --------------------HẾT----------------- CHÚC CÁC EM HOÀN THÀNH TỐT BÀI KIỂM TRA ^_^ “HÃY XÂY NÊN GIẤC MƠ CỦA BẠN, NẾU KHÔNG THÌ NGƯỜI KHÁC SẼ THUÊ BẠN XÂY GIẤC MƠ CỦA HỌ.” – (FARRAH GRAY)- ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ............................................................................................................................................... ...............................................................................................................................................
- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: ĐỀ 1 I. TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM) Mỗi câu trả lời đúng 0.5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A C B C D D A B C B C B II. TỰ LUẬN (7 ĐIỂM) Câu 13. - ĐL truyền thẳng của ánh sáng:Trong môi trường trong suốt và đồng tính ánh sáng truyền đi theo đường thẳng (1 điểm) - ĐL phản xạ ánh sáng: Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng chứa tia tới và pháp tuyến của gương ở điểm tới. Góc phản xạ bằng góc tới.(1điểm) Câu 14: Gương cầu lõm có tác dụng: - Biến đổi chùm tia tới // thành chùm tia phản xạ hội tụ trước gương. Nên ứng dụng để nung nóng các vật, nấu chín thức ăn. (0,75 điểm) - Biến đổi chùm tia tới phân kì ở vị trí thích hợp thành chùm tia phản xạ // nên ứng dụng đểv làm các đèn chiếu xa trên oto xe máy…. (0,75 điểm) Câu 15: - Âm truyền dược trong các môi trường rắn, lỏng và khí. Âm không truyền được trong môi trường chân không? 0,75đ -Vận tốc truyền âm trong chất rắn lớn hơn trong chất lỏng, trong chất lỏng lớn hơn chất khí. 0,75đ Câu 16: Thời gian ngắn nhất để nghe được tiếng vang là 1/15 giây. ( 0,5đ) Quảng đường âm truyền đi từ người nói đến bức tường và phản xạ trở lại là: S = 340. 1/15 = 22,66 m. ( 1đ ) Vậy khoảng cách ngắn nhất từ người nói đến bức tường để nghe được tiếng vang là: 11,33 m ( 0,5 đ)
- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM: ĐỀ 2 I. TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM) Mỗi câu trả lời đúng 0.5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B D B C D D A B C C C A II. TỰ LUẬN (7ĐIỂM) Câu 13. - ĐL truyền thẳng của ánh sáng:Trong môi trường trong suốt và đồng tính ánh sáng truyền đi theo đường thẳng (1 điểm) - ĐL phản xạ ánh sáng: Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng chứa tia tới và pháp tuyến của gương ở điểm tới. Góc phản xạ bằng góc tới. (1điểm) Câu 14: Gương cầu lõm có tác dụng: - Biến đổi chùm tia tới // thành chùm tia phản xạ hội tụ trước gương. Nên ứng dụng để nung nóng các vật, nấu chín thức ăn. (0,75 điểm) - Biến đổi chùm tia tới phân kì ở vị trí thích hợp thành chùm tia phản xạ // nên ứng dụng đểv làm các đèn chiếu xa trên oto xe máy…. (0,75 điểm) Câu 15: - Âm truyền dược trong các môi trường rắn, lỏng và khí. Âm không truyền được trong môi trường chân không? (0,75 điểm) - Vận tốc truyền âm trong chất rắn lớn hơn trong chất lỏng, trong chất lỏng lớn hơn chất khí. (0,75 điểm) Câu 16: Quảng đường siêu âm truyền đi từ tàu đến đáy biển và phản xạ trở lại là: S = 1500. 2 = 3000 m. ( 1đ ) - Vậy độ sâu của biển là 1500 m ( 1đ)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 432 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 343 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 481 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 327 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 316 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 937 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
4 p | 249 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 563 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 374 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 230 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 447 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 275 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 225 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 427 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 286 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn