BANG ĐĂC TA ĐÊ KIÊM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: NGỮ VĂN LỚP 7- THƠI GIAN LAM BAI: 90 PHU&T
TT Kĩ ng Nội dung/Đơn vi
kiê&n thư&c Mư&c đô đa&nh gia&
1 Đọc hiu Thơ bốn chữ *Nhận biết:
- Nhận biết được thể thơ, cách ngắt nhịp, số từ, biện pháp tu từ
*Thông hiểu:
- Hiểu được đề tài trong văn bản
- Hiểu được tác dụng của biện pháp tu t
- Hiểu được nghĩa của từ trong văn cảnh
- Hiểu được nội dung của đoạn trích
*Vận dụng:
- Trình bày được suy nghĩ về hình ảnh được gợi ra trong đoạn trích
*Vận dụng cao:
- Nhận thức về vấn đề đặt ra từ nội dung đoạn thơ
2 Viết Viết bài văn biểu
cảm về con người
*Nhận biết:
- Xác định được cấu trúc bài văn biểu cm về con người.
- Xác định được kiểu bài biểu cảm về con người.
*Thông hiểu:
- Hiếu được những tình cảm, cm xúc, ấn tượng dành cho đối tượng biểu cảm.
*Vận dụng thấp:
- Vận dụng được yếu tố miêu tả và tự sự để khơi gợi tình cảm, cảm xúc, ấn tượng dành cho đối
tượng biểu cảm.
- Biểu cảm được những đặc điểm khác nhau ca đối tượng như hình dáng, tính tình, việc làm…
*Vận dụng cao:
- Tường tượng, so sánh, liên hệ thực tế,làm nổi bật tình cảm, cảm xúc, ấn tượng dành cho đối
tượng biểu cảm.
- Có sáng tạo trong cách diễn đạt; sử dụng từ ngữ, câu văn giàu hình ảnh, cảm xúc.
1
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2023-2024
Môn: Ngữ văn – Lớp 7
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA
- Thu thập thông tin, đánh giá mức độ đạt được của quá trình dạy học (từ tuần 1
đến tuần 14) so với yêu cầu đạt của chương trình giáo dục phổ thông 2018.
- Nắm bắt khả năng học tập, mức độ phân hóa về năng lực phẩm chất của học
sinh. Trên sở đó, giáo viên kế hoạch dạy học phù hợp với đối tượng học
sinh nhằm nâng cao chất lượng dạy học môn Ngữ văn 7.
* Đối với HS khuyết tật:
- Nội dung kiểm tra: không làm phần vận dụng
- Đáp án và hướng dẫn chấm xây dựng riêng
II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA
- Hình thức: Trắc nghiệm kết hợp tự luận
- Cách thức: Đề chung
III. THỜI GIAN KIỂM TRA: 90 phút
IV. THIẾT LẬP MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
TT
năng
Nội dung/đơn vị kĩ
năng
Mức độ nhận thức
Tổng
Nhận
biết
(Số câu)
Thông
hiểu
(Số câu)
Vận
dụng
(Số câu)
Vận dụng
cao
(Số câu)
TN TL TN TL TN TL TN TL
1 Đọc Ng liu ( Ngi sách
giáo khoa):
Văn bản thơ bốn chữ,
năm chữ
4 0 3 1 0 1 0 1 10
Tỉ lệ % điểm 20 15 10 10 5 60
2 Viết Kiểu bài: Văn biểu cảm
Viết bài văn biểu cảm
về con người 0 1* 0 1* 0 1* 0 1 1
Tỉ lệ điểm từng loại câu hỏi 10 15 10 0 5 40
Tỉ lệ % điểm các mức độ nhận
thức 30 40 20 10 100
2
TRƯỜNG THCS H.T.KHÁNG
(Đề gồm có 02 trang)
KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023-2024
Môn: Ngữ văn – Lớp 7
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
I. ĐỌC HIỂU (6,0 điểm)
Đọc đoạn thơ sau và thực hiện các yêu cầu:
HẠT GẠO LÀNG TA
(Trích)
Hạt gạo làng ta
Có vị phù sa
Của sông Kinh Thầy
Có hương sen thơm
Trong hồ nước đầy
Có lời mẹ hát
Ngọt bùi đắng cay...
Hạt gạo làng ta
Có bão tháng bảy
Có mưa tháng ba
Giọt mồ hôi sa
Những trưa tháng sáu
Nước như ai nấu
Chết cả cá c
Cua ngoi lên bờ
Mẹ em xuống cấy...
(Trần Đăng Khoa, góc sân và khoảng trời, NXB Văn hóa dân tộc, 1999)
Lựa chọn đáp án đúng: (3,5 điểm)
Câu 1. Đoạn thơ trên viết theo thể thơ nào?
A. Thể thơ 4 chữ B. Thể thơ 5 chữ
3
ĐỀ CHÍNH
THÚC
C. Thể thơ 8 chữ D. Thể thơ lục bát
Câu 2. Cách ngắt nhịp của đoạn thơ là gì?
A. 1/3 B. 3/1 C. 2/2 D. 1/1/2
Câu 3. Có bao nhiêu số từ trong đoạn thơ trên?
A. Một B. Hai C. Ba D. Bốn
Câu 4. Biện pháp tu từ nào được sử dụng trong ba câu thơ sau:
“Hạt gạo làng ta
Có bão tháng bảy
Có mưa tháng ba”
A. So sánh B. Nói giảm nói tránh C. Nhân hóa D. Điệp ngữ
Câu 5. Đề tài trong đoạn thơ trên là gì?
A. Người lính B. Người nông dân C. Người công nhân D. Trẻ em
Câu 6. Cho biết tác dụng của biện pháp tu từ ở câu hỏi số bốn là gì?
A. Miêu tả hạt gạo cụ thể, sinh động
B. Miêu tả hạt gạo có đặc điểm như con người
C. Nhấn mạnh sự khó khăn khi làm ra hạt gạo
D. Tạo nên cách hiểu bất ngờ thú vị
Câu 7. Từ “ngọt bùi” trong đoạn thơ trên có nghĩa là gì?
A. Sung sướng, hạnh phúc B. Nhẹ nhàng, êm dịu
C. Dễ chịu, thích thú D. Bức bối, khó chịu
Trả lời câu hỏi: (2,5 điểm)
Câu 8 (1 điểm). Hãy nêu ngắn gọn nội dung chính của đoạn thơ trên.
Câu 9 (1 điểm). Hình ảnh người mẹ trong đoạn thơ trên gợi cho em những
suy nghĩ gì?
Câu 10 (0,5 điểm). Từ nội dung của đoạn thơ, em nhận thức được điều gì cho
bản thân.
4
II. VIẾT (4,0 điểm)
Viết bài văn biểu cảm về một người bạn thân mà em yêu quý.
----------------------------------- HẾT -----------------------------------
(Lưu ý: giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm; học sinh làm bài trên
giấy kiểm tra)
5