PHÒNG GDĐT BẮC TRÀ MY
TRƯỜNG PTDTBT TH-THCS TRÀ NÚ
Tên:…………………………………
Lớp:……….
KIỂM TRA CUỐI KÌ I
NĂM HỌC 2023-2024
Môn: TIN HỌC – Lớp 8
Thời gian: 45 phút
(không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm)
Câu 1 . Máy tính trong dự án của Babbage có những đặc điểm gì?
A. Kết nối được với Internet
B. Máy tính không có những ứng dựng ngoài tính toán thuần tuý.
C. Có thiết kế nhỏ gọn.
D. Máy tính cơ học, thực hiện tự động.
Câu 2 . Thông tin số có đặc điểm nào sau đây:
A. Không thể được truy cập từ xa B. Nhân bản và chia sẻ dễ dàng.
C. Dễ dàng bị xóa bỏ hoàn toàn D. Nhân bản chia sẻ thông tin số rất khó
khăn.
Câu 3 . Trên mạng hội hiển thị một nội dung: “Hôm nay trời mưa lớn, các trường THCS
trên địa bàn thành phố được nghỉ học. Bạn hãy chia sẻ để mọi người được biết”. Em sẽ hành
động như thế nào?
A. Chia sẻ tin nhắn để thể hiện tinh thần hợp tác theo đề nghị của nó.
B. Chia sẻ tin nhắn ngay lập tức vì em muốn người khác biết thông tin này.
C. Không chỉa sẻ em không chắc đó sự thậtviệc lan truyền sẽ gây ảnh hưởng nếu đây
là thông tin không chính xác.
D. Đợi người khác chia sẻ trước, rồi em sẽ chia sẻ sau để không phải chịu trách nhiệm.
Câu 4 . Từ nào sau đây xuất hiện nhiều nhất cùng với từ “tìm kiếm", thuật ngữ được sử dụng để
nói về việc tra cứu thông tin trên Internet?
A. Trang web. B. Từ khóa. C. Báo cáo. D. Biểu mẫu.
Câu 5 . Hành động nào sau đây không vi phạm đạo đức và pháp luật?
A. Đăng tải thông tin sai sự thật lên mạng.
B. Cố ý nghe, ghi âm trái phép các cuộc nói chuyện.
C. Tải một bài trình chiếu của người khác từ Intemet và sử dụng như là của mình tạo ra.
D. Tặng đĩa nhạc có bản quyền em đã mua cho người khác.
Câu 6 . Để tìm hiểu thông tin về một sự kiện đang được lan truyền trên các trang mạng
hội, trang thông tin nào dưới đây được xem là đáng tin cậy nhất?
A. Trang thông tin có địa chỉ kết thúc bằng .gov.vn.
B. Trang thông tin có nội dung giống những gì em đang nghĩ.
C. Trang thông tin không thiên vị mà kể toàn bộ câu chuyện.
D. Trang thông tin có nội dung gây xúc động lòng người.
Câu 7 : Biểu đồ cột thường được sử dụng để?
A. Quan sát xu hướng tăng giảm của dữ liệu B. So sánh các phần với tổng thể
C. Sắp xếp dữ liệu D. So sánh dữ liệu
Câu 8: Bộ vi xử lí là linh kiện máy tính dựa trên công nghệ nào?
A. Đèn điện tử chân không.
B. Linh kiện bán dẫn đơn giản.
C. Mạch tích hợp hàng chục, hàng trăm linh kiện bán dẫn.
D. Mạch tích hợp cỡ lớn, gồm hàng chục nghìn đến hàng triệu linh kiện bán dẫn.
Câu 9 : Em hãy chọn phương án ghép đúng:
Thông tin số được nhiều tổ chức và cá nhân lưu trữ với dung lượng rất lớn,……….
A. được truy cập tự do và có độ tin cậy khác nhau.
B. được bảo hộ quyền tác giả và không đáng tin cậy.
C. được bảo hộ quyền tác giả và có độ tin cậy khác nhau.
D. được bảo hộ quyền tác giả và rất đáng tin cậy.
Câu 10 . Phát biểu “Thông tin số khó bọ xóa bỏ hoàn toàn” có đúng không? Tại sao?
A. Đúng! Vì sau khi xóa, tệp và thư mục vẫn còn được lưu trữ trong thùng rác.
B. Đúng! Vì không xác định được tất cả những nơi nó được sao chép và lưu trữ.
C. Sai! Vì các tệp và thư mục dễ dàng bị xóa khỏi nơi nó được lưu trữ.
D. Sai! Vì thông tin số không giống như một tờ giấy để xé hay đốt đi được.
Câu 11 : Hãy chọn phát biểu đúng về biểu đồ.
A. Biểu đồ được sử dụng thể hiển thị các xu hướng thay đổi và hiển thị so sánh
B. Biểu đồ được sử dụng chỉ để hiển thị dữ liệu trong các cột
C. Biểu đồ được sử dụng chỉ để hiển thị dữ liệu trong các hàng
D. Biểu đồ được sử dụng chỉ để hiển thị dữ liệu trong các ô.
Câu 12 . Kí hiệu nào sau đây được dùng để chỉ định địa chỉ tuyệt đối trong công thức?
A. # B.$ C.T& D. @
Câu 13 . Phầm mềm soạn thảo văn bản cung cấp thư viện đa dạng các mẫu hình đồ họa, các
chức năng để?
A. Chỉnh sửa hình ảnh B. Vẽ hình đồ họa trong văn bản
C. Vẽ biểu đồ D. Tạo trang trình chiếu
Câu 14 . Tình huống nào dưới đây cần sử dụng biểu đồ.
A. Các khái niệm về chức năng của máy tính
B. Thể hiện lượng mưa ở Quảng Nam trong năm 2003
C. Thể hiện
D. Định nghĩa về ngôn ngữ lập trình
Câu 15 : Em có thể sử dụng các thông tin nào sau đây
A. Thông tin từ một người lạ
B. Tin tức có bản quyền
C. Thông tin không chính thông
D. Video tự xây dựng
Câu 16 . Công cụ tìm kiếm, xử trao đổi thông tin trong môi trường số bao gồm những
gì?
A. Internet, trình duyệt, máy tìm kiếm và ứng dụng từ điển.
B. Pano, biển chỉ đường.
C. Tài liệu đã được in ấn.
D. Phần mềm soạn thảo văn bản, bảng tính điện tử và phần mềm trình chiếu.
Câu 17 . Biểu đồ đoạn thẳng thường được sử dụng để?
A. Quan sát xu hướng tăng giảm của dữ liệu B. So sánh các phần với tổng thể
C. Sắp xếp dữ liệu D. So sánh dữ liệu
Câu 18 . Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Bất cứ ai cũng có thể xuất bản thông tin trên Internet
B. Bạn cần sử dụng các thông tin khi bạn đọc trực tuyến.
C. Không cần phải kiểm tra lại thông tin từ các trang Web tin tức.
D. Chỉ có hai loại thông tin: hoàn toàn đáng tin cậy hoặc hoàn toàn bịa đặt.
Câu 19 . Em hãy chọn những phương án sai trong các phương án sau:
A. Phần mềm soạn thảo văn ản cung cấp hai kiểu danh sách dạng liệt kê.
B. Danh sách dạng liệt kê không tự động cập nhật khi thêm hoặc bớt đoạn văn
C. Chỉ có thể sử dụng một kiểu danh sách dạng liệt kê cho một văn bản
D. Có thể sử dụng kết hợp danh sách dấu đầu dòng và danh sách có thứ tự.
Câu 20 . Cách chuyển địa chỉ tương đối trong công thức thành địa chỉ tuyệt đối là:
A. Nhấn phím $ B. Nhấn phím F4
C. Nhấn phím F2 D. Nhấn phím F6
II. PHẦN TỰ LUẬN (Nội dung này thực hiện trên máy tính): (5.0 điểm).
Lưu ý:
- Hãy tạo thư mục với tên theo pháp sau: Tên của em (nhóm của em)_lớp_KTCKI. dụ:
Nguyễn Văn A__KTCKI. Và lưu các tệp tin bài làm vào thư mục vừa tạo.
- Lưu tên câu 21 với tên thành tích.xlsx
Câu 21: Em hãy khởi động Chương trình bảng tính và thực hiện các yêu cầu sau:
Nhập dữ liệu và định dạng trang tính (như hình dưới). Tính tổng cộng các loại huy chương của
từng nước, trung bình tổng số huy chương của các nước. (1.0 điểm)
--------------------Hết--------------------
* Lưu ý: Học sinh không trả lời trên đề, học sinh làm trên giấy kẻ ngang
PHÒNG GDĐT BẮC TRÀ MY
TRƯỜNG PTDTBT TH-THCS TRÀ NÚ
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I
NĂM HỌC 2023-2024
MÔN TIN HỌC 8
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
1 – D 2 - B 3 - C 4 - B 5 – D 6 - A 7 - D 8 - D 9 - D 10-B
11 – A 12 - B 13 - B 14 - B 15 – D 16-A 17-A 18-A 19-B 20-B
PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu 21. (4 điểm)
Thực hành đúng biểu mẫu và tính đúng công thức tính tổng và trung bình (5 điểm)