
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024
Môn: VẬT LÝ– Lớp 9
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
1. Phạm vi kiến thức: Từ bài 1 đến hết bài 28 theo sgk ( Tuần 1 đến hết tuần 15)
2. Hình thức kiểm tra: Kết hợp TNKQ và TL
3. Thiết lập ma trận đề kiểm tra:
Tên
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Cộng
TNKQ TL TNKQ TL Cấp độ thấp Cấp độ cao
TNKQ TL TNKQ TL
- Điện trở
của dây dẫn.
Định luật
Ôm
- Công và
công suất
của dòng
điện
1. Nêu được ý
nghĩa, đơn vị của
điện trở.
2. Viết được các
công thức tính trong
đoạn mạch nối tiếp,
đoạn mạch song
song.
3. Nêu được khái
niệm điện trở suất,
đơn vị của điện trở
suất của một vật liệu
(hay một chất)
4. Biết được biến trở
là điện trở có thể
thay đổi trị số và có
thể được sử dụng để
điều chỉnh cường độ
dòng điện.
.
1. Phát biểu hệ thức
của định luật Ôm
.
2. Nêu được ý nghĩa
số vôn, số oát ghi
trên các thiết bị tiêu
thụ điện năng.
3. Viết được công
thức tính công suất
điện (P = U.I) và giải
thích được các đại
lượng, đơn vị đo
trong công thức.
1. Vận dụng được
công thức P = UI tính
được công suất tiêu
thụ của đoạn mạch
tiêu thụ điện năng và
các đại lượng có trong
công thức.
2. Tính được nhiệt
lượng tỏa ra khi dụng
cụ đốt nóng bằng điện
hoạt động hoặc một
đoạn mạch tiêu thụ
điện và các đại lượng
có rrong công thức
Q=I2.R.t
Tính được điện trở và
cường độ dòng điện
qua ấm
1.Tính nhiệt lượng
và thời gian đun sôi
nước bằng công thức
i
Q
= mc∆t
Số câu hỏi 7 2 1 1 1 1 13
Số điểm,
TiZ lê[ %
2,33
(23,3%)
0,67
(6,7%)
0,5
(5%)
0,33
(3,3%)
1,5
(15,0%)
1,0
10,0
≈6,33
(≈63,3%)
- Từ trường
- Cảm ứng
điện từ
1. Phát biểu được
quy tắc nắm tay
phải.
2. Mô tả được cấu
tạo của nam châm
điện và nêu được lõi
sắt có vai trò làm
tăng tác dụng từ.
1.Từ trường của nam
châm C5
2. Tác dụng của từ
trường lên dây dẫn
có dòng điện chạy
qua C13
3. Dựa vào đặc tính
của nam châm vĩnh
cửu để giải quyết các
bài tập tình huống
thực tế.
1. Xác định được
chiều của lực từ tác
dụng lên đoạn dây
dẫn thẳng có dòng
điện chạy qua đặt
vuông góc với từ
trường đều và các yếu
tố còn lại nêu trong
quy tắc bàn tay trái.
Số câu hỏi 212117
Số điểm,
TiZ lê[ %
0,67
(6,7%)
1,0
( 10%)
0,67
(6,7%)
1
( 10%)
0,33
(3,3%)
3,67
(28,3%)