Mã đề 121 Trang 1/22
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PH H CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT BÌNH CHIU
ĐỀ KIM TRA HC KÌ 1 NĂM HỌC: 2024 2025
MÔN: VT LÝ KHI 12
Ngày kim tra: 26/12/2024
Thi gian: 50 phút
(Không tính thời gian giao đề)
Cho biết cách quy đổi và các hng s vt lý: T (K)=t (
0
C)+273; N
A
= 6,02.10
23
mol
-1
;
1 atm = 1,103.10
5
Pa; R = 8,31 J/mol.K; k = 1,38.10
-23
J/K.
PHN I. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 18. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Vào nhng ngày tri nng ng, nhiệt độ không kngoài sân 52
o
C, trong khi nhiệt độ
ca không khí trong nhà 25
o
C. Coi áp suất không khí trong nngoài sân nnhau. T s
khối lượng riêng ca không khí trong nhà và ngoài sân bng
A. 2,08. B. 0,917. C. 0,48. D. 1,09.
Câu 2. Biểu thức nào dưới dây, mô tả định luật Bôilơ- Mariốt?
A. p
1
V
1
= p
2
V
2
. B.
1 2
1 2
P P
T T
. C. P.T = hng s. D.
1 2
1 2
P P
V V
.
Câu 3. Khí được nén đẳng nhiệt từ thể tích 10l đến 4l. Áp suất ktăng thêm 0,75 atm. Áp suất khí
ban đầu là bao nhiêu
A. 0,5 atm. B. 1,6 atm. C. 1,5 atm. D. 1,2 atm.
Câu 4. Trong các h thức sau đây, hệ thc nào phù hp với quá trình đng tích?
A.
p.V
= hng s. B.
1 1
2 2
p T
=
p T
C.
p ~1/T.
D.
p=
t
hng s
Câu 5. Trong mt bình kín cha k nhịêt độ 15
0
C áp suất 4 atm, khi đun nóng đng tích khí
trong bình lên đến 87
0
C thì áp suất khí lúc đó bằng
A. 5,0 atm. B. 23,2 atm. C. 2,3 atm. D. 2,5 atm.
Câu 6. Căn bậc hai của trung bình bình phương tốc độ phân tử khí nitrogen ở 51
0
C là bao nhiêu?
A. 213 m/s. B. 493 m/s. C. 17 m/s. D. 537 m/s.
Câu 7. Áp suất khí tác dụng lên thành bình không được xác định bằng biểu thức nào?
A. 𝑝 =
𝜌 𝑣
. B. 𝑝 =

𝑣
. C. 𝑝 =
𝜇𝑊
đ
D. 𝑝 =

𝑣
.
Câu 8. Nếu th tích ca một lượng khí giảm đi 15% so vi th tích ban đầu, áp suất tăng 30% so với
áp suất ban đầu và nhiệt độ tăng thêm 21
o
C so với ban đu. Nhit độ ban đầu ca khối khí đó bằng
A. 300 K. B. 200 K. C. 216 K. D. 289 K.
Câu 9. Tính chất nào sau đây không phi là tính cht ca cht th khí?
A. Có th nén được d dàng.
MÃ ĐỀ: 121
Mã đề 121 Trang 2/22
B. Có các phân t chuyển động hoàn toàn hỗn độn.
C. Có lực tương tác phân tử nh hơn lực tương tác phân tử th rn và th lng.
D. Có hình dng và th tích riêng.
Câu 10. Người ta coi nhiệt độ là đại lượng đặc trưng cho động năng trung bình ca chuyển động
nhit ca phân tử. Động năng trung bình của các phân t cu to nên vt càng ln thì
A. nhiệt độ của vật càng cao. B. thể tích của vật càng lớn.
C. thể tích của vật càng bé. D. nhiệt độ của vật càng thấp.
Câu 11. Phương trình nào sau đây là phương trình trạng thái của khí lí tưởng?
A.
1 2 2 1
1 2
.
PV PV
T T
B.
VT
P
hng s. C.
PT
V
hng s. D.
PV
T
hng s.
Câu 12. Trong h tọa độ (p,V), đường biu diễn nào sau đây là đường đẳng nhit ?
A. Đường hypebol. B. Đường thng ct trc p tại điểm p = p
0
.
C. Đường thẳng không đi qua gốc tọa độ. D. Đường thng kéo dài qua gc tọa độ.
Câu 13. Hng s khí lí tưởng R có giá tr bng
A. 0,081 atm.lit/mol.K. B. 8,31 J/mol.K. C. 0,831 J/mol.K. D. 0,083 at.lit/mol.K.
Câu 14. Trên đồ th
(V,T)
(hình bên ) v bốn đường đẳng áp ca cùng mt
lượng khí xác định. Đường ng vi áp sut thp nht
A.
1
p .
B.
2
p .
C.
4
p .
D.
3
p .
Câu 15. Đồ th nào ới đây biu diễn quá trình đẳng tích ca một lưng khí
nhất định?
(a) (b) (c) (d)
A. (b). B. (d). C. (a). D. (c).
Câu 16. Mt xilanh thẳng đứng, tiết din S, cha không khí nhiệt độ 15
o
C. Pittông đặt cách đáy
xilanh một đoạn h = 26 cm. Khi không khí trong xilanh được nung nóng đến 50
o
C thì pittông được
nâng lên mt khong bng bao nhiêu so với ban đu? Biết quá trình biến đổi là quá trình đẳng áp.
A. 60,07 cm. B. 3,16 cm. C. 29,16 cm. D. 86,67 cm.
Mã đề 121 Trang 3/22
Câu 17. Mt thí nghiệm được thc hin vi khi không khí cha trong bình cầu và ngăn với khí
quyn bng git thy ngân như hình vẽ.
Khi làm nóng hay ngui bình cu thì s biến đổi ca khi khí là quá trình gì?
A. đẳng áp. B. đẳng nhit. C. đẳng tích. D. bt kì.
Câu 18. S phân t (N) trong mt mu vt có th được tính như thế o nếu biết s mol (n) s
Avogadro (N
A
)?
A. 𝑁 = 𝑛. 𝑁
B.
A
n
N
N
. C.
A
N n N
. D.
A
N
N
n
.
PHN II. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chn
đúng hoặc sai.
Câu 1: Năm 1662 nhà khoa học Robert Boyle người Anh làm thí nghiệm khảo sát quá trình đẳng
nhiệt về mối liên hệ giữa áp suất và thể tích của một khối khí xác định và rút ra kết luận:
a. Khi nhiệt độ được giữ không đổi thì áp suất của một khối khí xác định tỉ lệ nghịch với thể tích
của nó.
b. Nhiệt độ được giữ không đổi, gọi p
1
, V
1
và p
2
, V
2
lần lượt là áp suất và thể tích của một lượng
khí xác định ở trạng thái (1) và (2) thì p
1
.V
1
= p
2
.V
2
.
c. Đường biểu diễn sự phụ thuộc áp suất p theo thể tích V khi nhiệt độ khí được giữ không đổi trong
hệ toạ độ (p,V) là đường thẳng kéo dài đi qua gốc toạ độ.
d. Trong quá trình đẳng nhiệt, khi áp suất của khối khí tăng 2 lần thì thể tích cũng tăng lên 2 lần.
Câu 2: 0,5 mol khí điều kin chun (25
o
C, 1 bar) được hơ nóng đến nhiệt độ 87
o
C và áp sut
1 bar. Biết 1 mol k điều kin chun có th tích bng 24,79 lít.
a. Quá trình này có nhiệt độ tăng và áp suất tăng.
b. Th tích ban đu ca khi khí là 12,395 lít.
c. Trong quá trình trên tốc độ chuyển động nhit ca các phân t ng.
d. Th tích ca khối khí sau khi hơ nóng 20 lít.
Câu 3: Mt khối khí xác định biến đi t trng thái (1) sang trng thái (2) được biu din trên h
tọa độ p T như hình vẽ. trng thái (1), khi nhiệt độ bng 17
o
C, khi khí có áp sut bng
0,6.10
5
Pa th tích bng 2,4 lít; áp sut ca khối khí đó trng thái (2)
bng 1,5.10
5
Pa.
a. Th tích khí trng thái (2) lớn hơn thể tích khí trng thái (1).
b. Th tích ca khi khí trng thái (2) bng 6 lít.
c. Nhiệt độ ca khi khí trng thái (2) bng 452
o
C.
d. Khi khi khí có áp sut bng 1,2.10
5
Pa thì nhiệt độ là 580
o
C.
Mã đề 121 Trang 4/22
Câu 4: S biến đổi trng thái ca 1 khối khí lí tưởng được mô t như
hình v. Biết V
1
= 3lít ; V
3
= 6lít, T
2
= 600 K, p
1
= 1at.
a.
Th tích khi khí trng thái (2) là 4 lít.
b.
Nhiệt độ khi khí trng thái (3) là 600K.
c.
Áp sut khi khí trng thái (2) là 2 at.
d.
Nhiệt độ ca khi khí trng thái (1) là
27
0
C.
PHN III. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6.
Câu 1. Mt bình kín cha N = 9,03.10
23
phân t khí helium khối lượng mol là M = 4 g/mol.
Khối lượng helium cha trong bình bng bao nhiêu gam?
Câu 2. Một lượng khí nhiệt độ 27
0
C có thể tích 1,5 m
3
và áp suất 4 atm. Người ta nén đẳng nhiệt
khí tới áp suất 5 atm. Thể tích khí sau khi nén bằng bao nhiêu m
3
?
Câu 3. Cho 14 gam khí chiếm th tích 4 lít 17
o
C. Nung nóng đẳng áp khi khí ti nhiệt độ
157
o
C thì khối ng riêng ca khi klúc này bng bao nhiêu g/lít? (Kết qu làm tròn đến hàng
phần trăm).
Câu 4. Mt lốp xe y được m căng không khí nhiệt độ 27
o
C áp suất 2 atm. Khi đ ngoài
tri nng thì không khí trong lp xe nhiệt độ 57
o
C, thì áp sut khí trong lp xe bng bao nhiêu
atm? Coi th tích ca lốp xe máy không đi.
Câu 5. Mt bình dung tích 5lít cha 7g knitrogen (N
2
, M = 28 g/mol) đang nhiệt độ 27
0
C.
Áp sut ca khí trong bình bng bao nhiêu atm? (Kết qu làm tròn đến hàng phần trăm).
Câu 6. Nhiệt độ ca mt khối khí 4320K thì động năng tịnh tiến trung bình ca các phân t khí
đó bằng bao nhiêu eV? Biết 1 eV = 1,6.10
-19
J. (Kết qu làm tròn đến hàng phần trăm).
------ HT ------
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PH H CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT BÌNH CHIU
ĐỀ KIM TRA HC KÌ 1 NĂM HỌC: 2024 2025
MÔN: VT LÝ KHI 12
Ngày kim tra: 26/12/2024
Thi gian: 50 phút
(Không tính thời gian giao đề)
Cho biết cách quy đổi và các hng s vt lý: T (K)=t (
0
C)+273; N
A
= 6,02.10
23
mol
-1
;
1 atm = 1,103.10
5
Pa; R = 8,31 J/mol.K; k = 1,38.10
-23
J/K.
PHN I. Thí sinh tr li t u 1 đến câu 18. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Nếu th tích ca một lượng khí giảm đi 15% so vi th tích ban đầu, áp suất tăng 30% so với
áp suất ban đầu và nhiệt độ tăng thêm 21
o
C so với ban đu. Nhit độ ban đầu ca khối khí đó bằng
A. 289 K. B. 200 K. C. 216 K. D. 300 K.
Câu 2. Tính cht nào sau đây không phi là tính cht ca cht th khí?
A. Có các phân t chuyển động hoàn toàn hỗn độn.
MÃ ĐỀ: 122
Mã đề 121 Trang 5/22
B. th nén đưc d dàng.
C. Có hình dng và th tích riêng.
D. Có lực tương tác phân tử nh hơn lực tương tác phân tử th rn và th lng.
Câu 3. Ngưi ta coi nhiệt độ là đại lượng đặc trưng cho động năng trung bình của chuyển động
nhit ca phân tử. Động năng trung bình của các phân t cu to nên vt càng ln thì
A. nhiệt độ của vật càng cao. B. thể tích của vật càng lớn.
C. nhiệt độ của vật càng thấp. D. thể tích của vật càng bé.
Câu 4. Căn bậc hai của trung bình bình phương tốc độ phân tử khí nitrogen ở 51
0
C là bao nhiêu?
A. 17 m/s. B. 493 m/s. C. 213 m/s. D. 537 m/s.
Câu 5. Mt thí nghiệm được thc hin vi khi không khí cha trong bình cầu và ngăn với khí
quyn bng git thy ngân như hình vẽ.
Khi làm nóng hay ngui bình cu thì biến đổi ca khi khí là quá trình
A. đẳng tích. B. đẳng áp. C. đẳng nhit. D. bt kì.
Câu 6. Trong các h thức sau đây, hệ thc nào phù hp với quá trình đng tích?
A.
p=
t
hng s B.
p ~1/T.
C.
p.V
= hng s. D.
1 1
2 2
p T
=
p T
Câu 7. Áp suất khí tác dụng lên thành bình không được xác định bằng biểu thức nào?
A. 𝑝 =
𝜇𝑊
đ
B. 𝑝 =
𝜌 𝑣
. C. 𝑝 =

𝑣
. D. 𝑝 =

𝑣
.
Câu 8. Vào nhng ngày tri nng ng, nhiệt độ không kngoài sân 52
o
C, trong khi nhiệt độ
ca không khí trong nhà 25
o
C. Coi áp sut không khí trong nhà ngoài sân như nhau. T s
khối lượng riêng ca không khí trong nhà và ngoài sân bng
A. 2,08. B. 1,09. C. 0,917. D. 0,48.
Câu 9. S phân t (N) trong mt mu vt th được tính như thế o nếu biết s mol (n) s
Avogadro (N
A
)?
A.
A
n
N
N
. B.
A
N
N
n
. C.
A
N n N
. D. 𝑁 = 𝑛. 𝑁
Câu 10. Khí được nén đẳng nhiệt từ thể tích 10l đến 4l. Áp suất khí tăng thêm 0,75 atm. Áp suất khí
ban đầu là bao nhiêu
A. 0,5 atm. B. 1,6 atm. C. 1,2 atm. D. 1,5 atm.
Câu 11. Biểu thức nào dưới dây, mô tả định luật Bôilơ- Mariốt?
A. p
1
V
1
= p
2
V
2
. B.
1 2
1 2
P P
T T
. C. P.T = hng s. D.
1 2
1 2
P P
V V
.
Câu 12. Trong h tọa độ (p,V), đường biu diễn nào sau đây là đường đẳng nhit ?