ĐỀ CHÍNH THC
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUNG NAM
TRƯỜNG THPT H NGHINH
(Đề gm có 04 trang)
KIM TRA CUI HC K I NĂM HỌC 2023-2024
Môn: VT Lp 12
Thi gian: 45 phút (không k thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ 101
Câu 1. Giao thoa sóng mặt nước vi hai ngun kết hợp đặt ti A B dao động điều hòa cùng pha
theo phương thẳng đứng. Sóng truyn trên mặt nước có bước sóng λ. Cực tiu giao thoa nm ti nhng
điểm có hiệu đường đi của hai sóng t hai ngun tới đó bằng.
A. kλ với k = 0, ±1, ±2,…
B.
( )
k 0,5+
với k = 0, ±1, ±2,…
C.
( )
2k 1+
với k = 0, ±1, ±2,…
D. 2kλ với k = 0, ±1, ±2,…
Câu 2. Đặt điện áp
vào hai đầu cun cm thuần có độ t cm L. Cm kháng ca
cun dây này bng
A.
L
B.
L
C.
1
L
D.
L
Câu 3. Gọi φ là độ lch pha giữa điện áp giữa hai đầu mch so với cường độ dòng điện qua mch h s
công sut ca mch
A. k = cos
B. k = tan
C. k = cot
D. k = sin
Câu 4. Nguyên tc hoạt động của máy phát điện xoay chiu mt pha da vào
A. hiện tượng t cm.
B. khung dây quay trong điện trường.
C. khung dây chuyển động trong điện trường.
D. hiện tượng cm ứng điện t.
Câu 5. Độ cao đặc trưng sinh lí ca âm ph thuc vào đặc trưng vật lý
A. tn s âm.
B. biên độ dao động.
C. đồ th âm.
D. pha dao động âm.
Câu 6. Đin áp tc thi giữa hai đầu đoạn mch có dng

=


u 40 2cos 50 t V
3
. Điện áp hiu dng
giữa hai đầu đoạn mch là
A. 80V
B. 40V
C.
40 2V
D.
20 2V
Câu 7. Điu kiện để con lắc đơn dao động điều hòa là
A. góc lch phải đủ ln.
B. con lắc đủ dài và không ma sát.
C. khối lượng con lc không quá ln.
D. góc lch nh và không ma sát.
Câu 8. Mt vt nh dao động vi
( )
x 5cos t 0,5= +
cm. Pha ban đầu của dao động là
A. 1,5π.
B. π.
C. 0,25π.
D. 0,5π.
Mã đề 101 Trang 2/4
Câu 9. Khi một sóng cơ truyền t không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không đổi.
A. c sóng.
B. Tn s sóng.
C. Tốc độ truyn sóng.
D. Biên độ ca sóng.
Câu 10. Mt con lc xo gồm xo độ cng k, vt nng khối lượng m. Chu dao động ca vt
được xác định bi biu thc
A.
1m
T2k
=
B.
1k
T2m
=
C.
k
T2 m
=
D.
m
T2 k
=
Câu 11. Dao động ca mt vt tng hp ca hai dao động điều hòa có cùng phương, cùng tần s, biên
độ của dao động tng hp không ph thuc vào
A. độ lêch pha của hai dao động thành phn.
B. biên độ ca dao thành phn th nht.
C. tn s chung của hai dao động thành phn.
D. biên độ ca dao thành phn th hai.
Câu 12. Dao động tt dần là dao động
A. có biên độ gim dn theo thi gian.
B. luôn có li.
C. có biên độ không đổi theo thi gian.
D. luôn có hi.
Câu 13. Ti thời điểm
t 1,5s=
ờng độ dòng điện trong mch có giá tr
i 5A=
. Giá tr đó là
A. Giá tr trung bình
B. Giá tr hiu dng
C. Giá tr tc thi.
D. Giá tr cực đại.
Câu 14. Mt máy biến áp có s vòng ca cun sơ cp là 5000 th cp 1000. B qua mi hao phí
ca máy biến thế. Đặt o hai đầu cun sơ cp hiu đin thế xoay chiu có giá tr hiu dng 100 V thì
hiu đin thế hiu dng hai đầu cun th cấp khi để h có giá tr
A. 500 V.
B. 20 V.
C. 40 V.
D. 10 V.
Câu 15. Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước ca hai ngun sóng A B cùng tn s cùng
pha, khong cách gia hai cực đại liên tiếp nằm trên đường ni hai tâm sóng bng
A. mt phẩn tư bước sóng.
B. mt nửa bước sóng.
C. hai lần bước sóng.
D. một bước sóng.
Câu 16. Mạch điện xoay chiu RLC không phân nhánh có:
3
0,7 10
R 50 ;L H;C F.
2
= = =

Đt vào hai
đầu đoạn mch một điện áp xoay chiu có tn s 50Hz thì tng tr của đoạn mch
A.
50 2 .
B.
50 .
C.
50 3 .
D.
50 5 .
Mã đề 101 Trang 3/4
Câu 17. Đon mạch điện xoay chiu gồm điện tr thun R, cun dây thun cm (cm thun) L và t
điện C măc nối tiếp. hiu
,,
R L C
u u u
tương ứng điện áp tc thi hai đầu các phn t R, L C.
Quan h v pha của các điện áp này là
A.
L
u
sm pha
2
so vi
C
u
.
B.
C
u
tr pha
so vi
L
u
.
C.
R
u
sm pha
2
so vi
L
u
.
D.
R
u
tr pha
2
so vi
C
u
.
Câu 18. Để phân loi sóng ngang và sóng dọc người ta da vào
A. phương truyền sóng và tn s sóng.
B. phương dao động và phương truyền sóng.
C. năng lượng sóng và tốc độ truyn sóng
D. tốc độ truyền sóng và bước sóng.
Câu 19. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mch gồm điện tr R và t điện mc ni tiếp thì
dung kháng ca t điện là
C
Z
. H s công sut ca mch là
A.
22
C
R.
R R Z
B.
22
C
RZ
.
R
C.
22
C
R.
RZ+
D.
22
C
RZ
.
R
+
Câu 20. Hai dao động điều hòa có phương trình x1 = 6cos(10πt + π) (cm) và x2 = 10cos10πt (cm). Biên
độ của dao động tng hp là
A. A = 8 (cm).
B. A = 4 (cm).
C. A = 6 (cm).
D. A = 10 (cm).
Câu 21. Mt con lắc lò xo trong quá trình dao động điều hòachiu dài biến thiên t 26cm đến 32cm.
Biên độ dao động ca con lc là
A. 3cm .
B. 4cm .
C. 6cm.
D. 2cm .
Câu 22. Trên mt sợi dây dài 2 m đang có sóng dng vi tn s 100 Hz, người ta thấy ngoài 2 đu dây
c định còn có 3 điểm khác luôn đứng yên. Tốc độ truyn sóng trên dây là
A. 40 m/s.
B. 100 m/s.
C. 80 m/s.
D. 60 m/s.
Câu 23. Dòng điện xoay chiu chạy qua đoạn mch ch t điện điện dung
( )
4
10
CF
=
biu
thc
i 2 2 cos 100 t A
3

= +


. Biu thức điện áp xoay chiu giữa hai đầu t điện là
A.
u 200 2 cos 100 t V
3

= +


B.
u 200 2 cos 100 t V
6

=


C.
u 200 2 cos 100 t V
2

=


D.
u 200cos 100 t V
6

=


Câu 24. Mt con lắc đơn có chu kì T = 0,77 s. Nếu thay đổi chiu dài một lượng là 24 cm thì chu kì ca
con lc
1,155Ts
=
. Gia tc trọng trường tại nơi làm thí nghiệm trên gn nht vi kết qu nào sau
đây?
Mã đề 101 Trang 4/4
A.
2
9,62 .g m s=
B.
2
9,84 .g m s=
C.
2
9,89 .g m s=
D.
2
9,9 .g m s=
Câu 25. Đặt vào hai đầu đoạn mch RLC không phân nhánh mt điện áp xoay chiu
0cos tuU
=
thì
dòng điện trong mch là
0
i I cos t 4

=+


. Đoạn mạch điện này luôn có:
A.
LC
ZZ
.
B.
LC
ZZ
.
C.
LC
ZZ=
.
D.
L
ZR=
.
Câu 26. Mt vật dao động điều hoà dc theo trc Ox với phương trình
( )
2
x Acos t cm
T6


=−


. nh
t thời điểm ban đầu, khong thi gian vật đến v trí có li độ
A
x2
=
ln th nht là
A.
5T
t12
=
.
B.
11T
t24
=
.
C.
T
t2
=
.
D.
13T
t24
=
.
Câu 27. Dòng điện dng
i 2 cos(100 t)(A)=
chy qua cuộn dây điện tr thun
10
h s t
cm L. Công sut tiêu th trên cun dây là
A. 10W.
B. 14,41W.
C. 20W.
D. 5W.
Câu 28. Ti mặt nước có hai ngun kết hợp A, B cách 12 cm, dao động cùng pha vi tn s 20 Hz. Điểm
M cách A, B lần lượt 4,2 cm 9 cm. Biết tốc độ sóng truyn trên mặt nước là 32 cm/s. Để điểm M
thuc vân cc tiu giao thoa thì phi dch chuyển B theo phương AB ra xa A một khong ti thiu bng
bao nhiêu?
A. 0,83 cm.
B. 0,45 cm.
C. 4,8 cm.
D. 1,62 cm.
Câu 29. Mt con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương nằm ngang. Biết rng khi tốc độ ca vt
48
cm/s thì động năng bằng n ln thế năng, còn khi vật li đ x=4cm thì thế năng bằng n lần động
năng. Chu kỳ dao động ca con lc là:
A. T=0,167 s.
B. T=0,6 s.
C. T=0,52 s.
D. T=0,256 s.
Câu 30. Cho mạch điện xoay chiu RLC mc ni tiếp, biết R th thay đổi được. Điều chnh cho
10
RR=
thì công sut tiêu th ca mch ln nht và có giá tr bng
50W
Điu chỉnh đến
20
200RR= +
thì công sut ca mch là
40W
.Điện áp giữa hai đầu đoạn mch là:
A.
120V
B.
200V
C.
100 2V
D.
100V