
UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC
TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: VẬT LÍ 8
Thời gian: 45 phút
Hình thức kiểm tra: 30% trắc nghiệm, 70% tự luận
1. BẢNG TRỌNG SỐ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN VẬT LÍ LỚP 8: Hệ số:0.7
Phần trắc nghiệm
Số câu: 6
Nội dung Tổng
số tiết
TS tiết
lý
thuyết
Số tiết quy đổi Số câu Điểm số
BH VD BH Tròn
số VD Tròn
số BH VD
Chủ đề 1:
Chuyển động-
Lực- Quán
tính (7 tiết)
7
(41,2%) 64,2 2,8 1,48 10,99 10,5 0,5
Chủ đề 2: Áp
suất- Lực đẩy
Acsimet
(10 tiết)
10
(58,8%) 74,9 5,1 1,73 21,8 21,0 1,0
Tổng 17 13 9,1 7,9 3,21 32,79 31,5 1,5
Phần tự luận
Số câu 4
Nội dung Tổng số
tiết
TS tiết
lý
thuyết
Số tiết quy đổi Số câu Điểm số
BH (a) VD (b) BH Tròn
số VD Tròn
số BH VD
Chủ đề 1:
Chuyển động-
Lực- Quán
tính (7 tiết)
7
(41,2%) 64,2 2,8 0,99 10,66 12,0 1,0
Chủ đề 2: Áp
suất- Lực đẩy
Acsimet
(10 tiết)
10
(58,8%) 74,9 5,1 1,15 11,2 12,0 2,0
Tổng 17 13 9,1 7,9 2,14 21,86 24,0 3,0

2. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN VẬT LÍ LỚP 8
NĂM HỌC 2022-2023
Tên chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Cộng
TNKQ TL TNKQ TL Cấp độ thấp Cấp độ cao
TNKQ TL TNKQ TL
Chủ đề 1:
Chuyển
động- Lực-
Quán tính
(7 tiết)
- Nêu được ví dụ
về chuyển động cơ.
- Nêu được ý nghĩa
của tốc độ là đặc
trưng cho sự
nhanh, chậm của
chuyển động và
nêu được đơn vị đo
tốc độ.
- Nêu được tốc độ
trung bình là gì và
cách xác định tốc
độ trung bình.
- Nêu được lực là
đại lượng vectơ.
- Nêu được quán
tính của một vật là
gì.
- Viết được công
thức tính tốc độ.
- Biết lực tác dụng
lên một vật có thể
làm biến đổi
chuyển động của
vật đó hoặc làm nó
bị biến dạng.
- Nêu được hai lực
cân bằng là gì?
- Biết Lực ma sát
trượt xuất hiện khi
một vật chuyển
động trượt trên mặt
một vật khác và
cản lại chuyển
- Nêu được ví dụ
về tính tương đối
của chuyển động
cơ.
- Phân biệt được
chuyển động đều,
chuyển động
không đều dựa
vào khái niệm tốc
độ.
- Nêu được ví dụ
về tác dụng của
hai lực cân bằng
lên một vật
chuyển động.
- Nêu được ví dụ
về lực ma sát
nghỉ, trượt, lăn.
- Giải thích được
một số hiện tượng
thường gặp liên
quan tới quán
tính.
- Hiểu Đơn vị tốc
độ phụ thuộc vào
đơn vị đo độ dài
và đơn vị đo thời
gian. Đơn vị hợp
pháp của tốc độ là
mét trên giây
(m/s) và ki lô mét
trên giờ (km/h)
- Nêu được ít nhất
ví dụ về tác dụng
của lực làm thay
đổi tốc độ và
hướng chuyển
động của vật.
- Vận dụng được
công thức v =
s
t
- Tính được tốc
độ trung bình
của chuyển động
không đều.
- Biểu diễn được
lực bằng vectơ.
- Xác định được
tốc độ trung
bình bằng thí
nghiệm.
- Đề ra được
cách làm tăng
ma sát có lợi và
giảm ma sát có
hại trong một số
trường hợp cụ
thể của đời
sống, kĩ thuật.
Tính quãng
đường đi, thời
gian, vận tốc
trung bình của
các chuyển
động.

động ấy
- Biết lực ma sát
lăn xuất hiện khi
một vật chuyển
động lăn trên mặt
một vật khác và
cản lại chuyển
động ấy
- Biết đặc điểm của
lực ma sát nghỉ.
Số câu hỏi 1 1 1 1 4
Số điểm 0,5 2,0 0,5 1,0 4,0
(40%)
Chủ đề 2:
Áp suất-
Lực đẩy
Acsimet
(10 tiết)
- Nêu được áp lực,
áp suất và đơn vị
đo áp suất là gì.
- Nêu được áp suất
có cùng trị số tại
các điểm ở cùng
một độ cao trong
lòng một chất lỏng
- Mô tả được hiện
tượng chứng tỏ sự
tồn tại của áp suất
chất lỏng.
- Nêu được các
mặt thoáng trong
bình thông nhau
chứa cùng một
chất lỏng đứng
yên thì ở cùng độ
cao.
- Mô tả được cấu
tạo của máy nén
thủy lực và nêu
được nguyên tắc
hoạt động của
máy.
- Mô tả được hiện
tượng chứng tỏ sự
tồn tại của áp suất
khí quyển.
- Viết được công
thức tính độ lớn
lực đẩy, nêu được
đúng tên đơn vị
đo các đại lượng
trong công thức.
- Mô tả được hiện
tượng về sự tồn
- Vận dụng được
côn
g
thức
p=
F
S
.
- Vận dụng công
thức p=dh đối
với áp suất trong
lòng chất lỏng.
- Vận dụng công
thức về lực đẩy
Ác-si-mét
F=Vd.
-Tiến hành được
thí nghiệm để
nghiệm lại lực
đẩy Ác-si-mét.

tại của lực đẩy
Ác-si-mét.
- Nêu được điều
kiện nổi của vật.
Số câu hỏi 1 1 1 2 1 6
Số điểm 0,5 0,5 2,0 1,0 2,0 6,0
(60%)
TS câu hỏi 2 1 1 1 3 1 1 10
TS điểm 3,0 2,5 3,5 1,0 10
(100%)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I năm học 2022-2023
MÔN VẬT LÝ LỚP 8
I. Trắc nghiệm : (3đ) chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu1: Một ô tô đi hết quãng đường 40 km trong 30 phút. Vận tốc TB của ô tô là bao nhiêu ?
a. v = 40 km/h. b. v = 60 km/h. c. v = 80 km/h. d. v = 100 km/h
Câu 2: Trong các chuyển động sau, chuyển động nào là đều:
a. Chuyển động của xe ô tô
b. Chuyển động của xe đạp
c. Chuyển động của đầu kim đồng hồ
d. Chuyển động của đầu cánh quạt
Câu 3: Phương án nào trong các phương án sau đây có thể làm tăng áp suất của một vật tác
dụng xuống mặt sàn nằm ngang ?
a. Tăng áp lực và giảm diện tích bị ép. b. Giảm áp lực và giảm diện tích bị ép.
c. Tăng áp lực và tăng diện tích bị ép. d. Giảm áp lực và tăng diện tích bị ép.
Câu 4: Tại sao nắp ấm pha trà thường có một lỗ hở nhỏ ?
a. Do lỗi của nhà sản xuất . b. Để lợi dụng áp suất khí quyển.
c. Để nước trà trong ấm có thể bay hơi. d. Một lí do khác.
Câu 5: Lực đẩy Ac-si-mét phụ thuộc vào những yếu tố nào ?
a. Trọng lượng riêng của vật. b. Trọng lượng riêng của chất lỏng
c. Thể tích của chất lỏng bị vật chiếm chỗ. d. Câu B và C
Câu 6: Nhúng một vật vào trong chất lỏng vật nổi lên khi:
a. P < FA b. P = FA c. P - FA = 0 d. P > FA
II. Tự luận

Câu 1: Định nghĩa áp suất. Viết công thức và nêu rõ các đại lượng có trong công thức tính áp
suất .(2đ)
Câu 2:. Một thùng cao 1,5 m đựng đầy nước. Tính áp suất của nước tác dụng lên đáy thùng,
lên một điểm ở cách đáy thùng 0,4 m. Biết trọng lượng riêng của nước là 10000N/m3(2đ)
Câu 3: Phát biểu lực đẩy Acsimet. Viết công thức và nêu rõ các đại lượng có trong công thức
tính lực đẩy Acsimet. (2đ)
Câu 4: Một vật có thể tích 2dm3, được nhúng chìm trong nước, Tính lực đẩy Ac-si-mét của
nước tác dụng lên vật.(biết trọng lượng riêng của nước là d = 10000N/m3 (1đ )
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN: VẬT LÝ 8
I. Trắc nghiệm
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án c c a b d a
II. Tự luận
Câu Đáp án Điểm
1 Câu 1: - Áp suất là độ lớn của áp lực trên một đơn vị diện tích bị ép.
p =
F
S
p: áp suất
F: áp lực
S: diện tích bị ép
- Đơn vị áp suất: N/m2, còn gọi là Paxcan (Pa):
2
2 h1= 1,5m
h2= 1,5 – 0,4 = 1,1m Áp suất của nước tác dụng lên đáy thùng
d=10000N/m3 p1= d.h1= 10000. 1,5= 15000N/m2
p1=? Áp suất của nước tác dụng lên điểm cách đáy 0,4m
P2=? P2= d.h2= 10000. 1,1= 11000N/m2
2
3 Một vật nhúng vào chất lỏng bị chất lỏng đẩy thẳng đứng từ dưới lên với
một lực có độ lớn bằng trọng lượng của phần chất lỏng mà vật chiếm chỗ.
Lực này gọi là lực đẩy Acsimet.
1

