
UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP, MA TRẬN ĐỀ KIỂM
TRA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: VẬT LÍ 8
A- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP
I) Kiến thức
1. Nêu được dấu hiệu để nhận biết chuyển động cơ. Nêu được ví dụ về chuyển động cơ.
2. Nêu được ví dụ về tính tương đối của chuyển động cơ.
3. Nêu được ý nghĩa của tốc độ là đặc trưng cho sự nhanh, chậm của chuyển động và nêu được
đơn vị đo tốc độ.
4. Nêu được quán tính của một vật là gì.
5. Biết Lực ma sát trượt xuất hiện khi một vật chuyển động trượt trên mặt một vật khác và cản
lại chuyển động ấy, lực ma sát lăn xuất hiện khi một vật chuyển động lăn trên mặt một vật khác và
cản lại chuyển động ấy. Biết đặc điểm của lực ma sát nghỉ. Nêu được ví dụ về lực ma sát nghỉ,
trượt, lăn.
6. Nêu được áp lực, áp suất và đơn vị đo áp suất là gì.
7. Mô tả được hiện tượng chứng tỏ sự tồn tại của áp suất chất lỏng, áp suất khí quyển.
8. Mô tảđược hiện tượng về sự tồn tại của lực đẩy Ác-si-mét.
9. Nêu được điều kiện nổi của vật.
10. - Nêu được ví dụ trong đó lực thực hiện công hoặc không thực hiện công.
11. - Viết được công thức tính công cơ học cho trường hợp hướng của lực trùng với hướng
dịch chuyển của điểm đặt lực. Nêu được đơn vị đo công.
II) Kĩ năng
1. Vận dụng được công thức v =
s
t
2. Tính được tốc độ trung bình của chuyển động không đều.
3. Giải thích được một số hiện tượng thường gặp liên quan tới quán tính.
4. Đề ra được cách làm tăng ma sát có lợi và giảm ma sát có hại trong một số trường hợp cụ
thể của đời sống, kĩ thuật.
5.Vận dụng công thức p=dh đối với áp suất trong lòng chất lỏng.
6. Vận dụng được công thức p =
F
S
.
7. Vận dụng công thức về lực đẩy Ác-si-mét F = Vd.
8. Vận dụng công thức A = Fs.
____________ Hết ____________
B- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN VẬT LÍ LỚP 8
Hình thức kiểm tra: 30% trắc nghiệm, 70% tự luận
Tên chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Cộng
TNKQ TL TNKQ TL Cấp độ thấp Cấp độ cao
TNKQ TL TNKQ TL
Chủ đề 1:
Chuyển
động- Lực-
Quán tính
- Nêu được ví dụ về
chuyển động cơ.
- Nêu được ý nghĩa
của tốc độ là đặc
trưng cho sự nhanh,
chậm của chuyển
động và nêu được
đơn vị đo tốc độ.
- Nêu được tốc độ
trung bình là gì và
cách xác định tốc
độ trung bình.
- Nêu được ví dụ
về tính tương đối
của chuyển động
cơ.
- Phân biệt được
chuyển động đều,
chuyển động
không đều dựa vào
khái niệm tốc độ.
- Nêu được ví dụ
về tác dụng của hai
lực cân bằng lên
- Vận dụng được
công thức v =
s
t
- Tính được tốc
độ trung bình
của chuyển động
không đều.
- Biểu diễn được
lực bằng vectơ.
- Xác định được
tốc độ trung
bình bằng thí
Tính quãng
đường đi,
thời gian,
vận tốc trung
bình của các
chuyển động.

- Nêu được quán
tính của một vật là
gì.
- Biết Lực ma sát
trượt xuất hiện khi
một vật chuyển
động trượt trên mặt
một vật khác và cản
lại chuyển động ấy
- Biết lực ma sát lăn
xuất hiện khi một
vật chuyển động lăn
trên mặt một vật
khác và cản lại
chuyển động ấy
- Biết đặc điểm của
lực ma sát nghỉ.
một vật chuyển
động.
- Nêu được ví dụ
về lực ma sát
nghỉ, trượt, lăn.
- Giải thích được
một số hiện tượng
thường gặp liên
quan tới quán tính.
- Hiểu Đơn vị tốc
độ phụ thuộc vào
đơn vị đo độ dài và
đơn vị đo thời
gian. Đơn vị hợp
pháp của tốc độ là
mét trên giây (m/s)
và ki lô mét trên
giờ (km/h)
- Nêu được ít nhất
ví dụ về tác dụng
của lực làm thay
đổi tốc độ và
hướng chuyển
động của vật.
nghiệm.
- Đề ra được
cách làm tăng
ma sát có lợi và
giảm ma sát có
hại trong một số
trường hợp cụ
thể của đời
sống, kĩ thuật.
Số câu hỏi 1 1 1 1 4
Số điểm 0,5 2,0 0,5 1,0 4,0
(40%)
Chủ đề 2:
Áp suất-
Lực đẩy
Acsimet
- Nêu được áp lực,
áp suất và đơn vị đo
áp suất là gì.
- Nêu được áp suất
có cùng trị số tại
các điểm ở cùng
một độ cao trong
lòng một chất lỏng
- Mô tả được hiện
tượng chứng tỏ sự
tồn tại của áp suất
chất lỏng.
- Nêu được các
mặt thoáng trong
bình thông nhau
chứa cùng một
chất lỏng đứng yên
thì ở cùng độ cao.
- Mô tả được hiện
tượng chứng tỏ sự
tồn tại của áp suất
khí quyển.
- Viết được công
thức tính độ lớn
lực đẩy, nêu được
đúng tên đơn vị đo
các đại lượng
trong công thức.
- Mô tả được hiện
tượng về sự tồn tại
của lực đẩy Ác-si-
mét.
- Nêu được điều
kiện nổi của vật.
- Nêu được ví dụ
- Vận dụng được
côn
g
thức
p=
F
S
.
- Vận dụng công
thức p=dh đối
với áp suất trong
lòng chất lỏng.
- Vận dụng công
thức về lực đẩy
Ác-si-mét
F=Vd.
- Vận dụng công
thức
A = Fs.

trong đó lực thực
hiện công hoặc
không thực hiện
công.
Số câu hỏi 2 2 1 1 6
Số điểm 1 1 2,0 2,0 6,0
(60%)
TS câu hỏi 3 1 2 1 1 1 1 10
TS điểm 3,5 3.0 2,5 1,0 10
(100%)

Họ và tên hs:………………………………
Lớp 8A…
Kiểm Tra HKI - Năm ho_c 2022-2023
Môn: Vật Lý 8 - Thơbi gian 45 phudt
Chữ ký giám khảo Điểm Nhận xét của thầy cô
…………………………
…………………………
Chữ ký giám thị
A./ TRẮC NGHIỆM (3đ)
Chọn một trong các chữ A, B, C, D đứng trước câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Treo một vật nặng vào lực kế ở ngoài không khí, lực kế chỉ giá trị P1. Nhúng vật nặng trong
nước, lực kế chỉ giá trị P2, thì:
A. P1 = P2 B. P1 > P2 C. P1 < P2 D. P1 ≥ P2
Câu 2: Khi lặn người thợ phải mặc bộ áo lặn vì:
A. Khi lặn sâu, nhiệt độ thấp. B. Khi lặn sâu, áp suất lớn.
C. Khi lặn sâu, lực cản rất lớn. D. Khi lặn sâu, thể tích rất lớn.
Câu 3: Đơn vị của áp suất là:
A. Pa B. N/m2. C. m2 D. cả Pa và N/m2
Câu 4: Cách làm nào sau đây giảm được lực ma sát?
A. Tăng độ nhám của mặt tiếp xúc. B. Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc.
C. Tăng độ nhẵn giữa các mặt tiếp xúc. D. Tăng lực ép mặt tiếp xúc.
Câu 5: Khi có lực tác dụng mọi vật không thể thay đổi vận tốc đột ngột được vì mọi vật đều có:
A. Ma sát. B. Trọng lực. C. Quán tính. D. Đàn hồi
Câu 6: Đưa một vật nặng hình trụ lên cao bằng hai cách, hoặc là lăn vật trên mặt phẳng nghiêng
hoặc là kéo vật trượt trên mặt phẳng nghiêng. Cách nào lực ma sát nhỏ hơn?
A. Lăn vật. B. Kéo trượt vật.
C. Cả hai cách như nhau D. Không so sánh được.
B./ TỰ LUẬN (7 điểm):
Câu 1: (2 điểm) Khi nào có công cơ học? Viết công thức tính công cơ học và chú thích các đại
lượng trong công thức.
Câu 2: (2,5điểm) Làm thế nào để biết một vật chuyển động hay đứng yên? Nêu tính tương đối của
chuyển động và đứng yên. Lấy ví dụ minh họa
Câu 3: (1 điểm) Nêu sự tồn tại của áp suất khí quyển. Lấy ví dụ minh họa.
Câu 4: (1,5 điểm) Một vật có khối lượng m= 1.35kg làm bằng chất có khối lượng riêng
D=2700kg/m3 được nhúng hoàn toàn trong nước. Cho trọng lượng riêng của nước là 10 000N/ m3 .
( D = m/ V )
a. Lực đẩy Ác- si – mét tác dụng lên vật là bao nhiêu?
b. Nếu nhúng hoàn toàn vật vào trong dầu thì lực đẩy Ác- si- mét tác dụng lên vật là bao nhiêu? (cho
trọng lượng riêng của dầu là 8 000 N/m3. )
BÀI LÀM
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................

HƯỚNG DẪN CHẤM
A- TRẮC NGHIỆM : (3điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án B B D C C A
B- TỰ LUẬN : (7 điểm)
Câu Nội dung Điểm
1
(2điểm)
- Chỉ có công cơ học khi có lực tác dụng vào vật và làm cho vật chuyển
dời.
- Công thức tính công cơ học: A = F.s , Trong đó A là là công của lực F, F
là lực tác dụng vào vật, s là quảng đường vật dịch chuyển.
1đ
1đ
2
(2,5điểm)
- Vật chuyển động khi vị trí của vật thay đổi theo thời gian so với vật
mốc.
- Vật đứng yên khi vị trí của vật không thay đổi theo thời gian so với vật
mốc.
- Vật có thể chuyển động so với vật này nhưng lại là đứng yên so với vật
khác.
- Ví dụ tùy HS
0,5đ
0,5đ
1đ
0,5đ
3
(1 điểm)
- Trái Đất và mọi vật trên Trái Đất đều chịu tác dụng của áp suất khí
quyển theo mọi phương.
- Ví dụ tùy HS
0,5đ
0,5đ
4(1,5điểm)
m= 1.35kg, D=2700kg/m3 , dnước = 10 000N/ m3 , ddầu= 8 000N/ m3
D = m/V => V = m/D = 0,0005m3
- Lực đẩy ác –si-met tác dụng lên vật khi nhúng chìm trong nước:
FA = dnước . V = 10000. 0,0005 = 5 (N)
- Lực đẩy ác –si-met tác dụng lên vật khi nhúng chìm trong dầu:
FA = ddầu . V = 8000. 0,0005 = 4 (N)
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,5đ
TỔ CHUYÊN MÔN
Nguyễn Hùng
NGƯỜI RA ĐỀ
Nguyễn Thị Hậu

