UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC
TRƯỜNG THCS
NGUYỄN TRUNG TRỰC
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Năm học 2022 – 2023
Môn: VẬT LÝ – Lớp 8
Thời gian làm bài: 45 phút
I. Trắc nghiệm: (3đ)
Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau:
Câu 1: Chuyển động cơ học là:
A. Sự thay đổi khoảng cách của vật so với vật khác
B. Sự thay đổi phương chiều của vật
C. Sự thay đổi vị trí của vật so với vật khác
D. Sự thy đổi hình dạng so với vật khác
Câu 2: Trên toa xe lửa đang chạy thẳng đều, một chiếc va li đặt trên giá để hàng. Va li:
A. Chuyển động so với thành tàu B. Chuyển động so với đầu máy
C. Chuyển động so với người lái tàu D. Chuyển động so với nhà ga.
Câu 3: Một ô tô đang chuyển động trên mặt đường, lực tương tác giữa bánh xe với mặt
đường là:
A. Ma sát trượt B. Ma sát nghỉ
C. Ma sát lăn D. Lực quán tính
Câu 4: Hai lực cân bằng là hai lực:
A. Cùng điểm đặt, cùng phương, cùng chiều và cường độ bằng nhau.
B. Cùng điểm đặt, cùng phương, ngược chiều và cường độ bằng nhau.
C. Đặt trên hai vật khác nhau, cùng phương, cùng chiều và cường độ bằng nhau.
D. Đặt trên hai vật khác nhau, cùng phương, ngược chiều và cường độ bằng nhau.
Câu 5: Trong các chuyển động sau chuyển động nào là chuyển động do quán tính?
A. Hòn đá lăn từ trên núi xuống B. Xe máy chạy trên đường
C. Lá rơi từ trên cao xuống D. Xe đạp chạy sau khi thôi không đạp xe nữa
Câu 6: Muốn biểu diễn một vectơ lực chúng ta cần phải biết các yếu tố:
A. Phương, chiều B. Điểm đặt, phương, chiều.
C. Điểm đặt, phương, độ lớn. D. Điểm đặt, phương, chiều, độ lớn.
II. Tự luận: ( 7đ)
Câu 7: ( 1.5đ) Thế nào là áp lực? Hãy viết công thức tính áp suất? Đơn vị áp suất?
Câu 8: ( 1đ) Một vận động viên vượt đèo: Đoạn leo đèo dài 45km mất 2 giờ 30 phút.
Đoạn xuống đèo dài 30km với vận tốc 60km/h. Hãy tính tốc độ trung bình của vận động
viên đó theo km/h.
Câu 9: ( 1.5đ) Hãy nêu điều kiện để vật nổi, vật chìm và vật lơ lửng?
Câu 10: ( 2đ) Một thùng đựng đầy nước cao 80 cm. Áp suất tại điểm A cách đáy 20 cm
là bao nhiêu? Biết trọng lượng riêng của nước là 10000 N / m3.
Câu 11: ( 1đ) Khi ô tô đột ngột rẻ phải, hành khách trên xe ngã về phía nào? Tại sao?
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HKI
NĂM HỌC 2022- 2023
MÔN: VẬT LÝ 8
I. TRẮC NGHIỆM : ( 3đ)
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6
C D C B D D
0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ 0.5đ
II. TỰ LUẬN
Câu Đáp án Điểm
Câu 7
( 1.5đ)
Áp lực là lực ép có phương vuông góc với mặt
bị ép
Áp suất là độ lơns của áp lực trên một đơn vị
diện tích bị ép
p = F/S
Đơn vị của áp suất là Paxcan ( Pa) :
1Pa= 1 N/m2
0.5
0.5
0.5
Câu 8
( 1đ)
HS tóm tắt
Thời gian của xe khi xuống đèo là:
t = s/v= 30/60= 0.5 (h)
Vận tốc trung bình của vận động viên trên cả
đoạn đường leo dốc và xuống dốc:
Vtb= (45+30 / 2.5 +0.5 = 25 km/h
0.25
0.75
Câu 9
(1.5đ)
Vật chìm xuống khi trọng lượng P lớn hơn lực
đẩy Acsimet
Vật nổi lên khi trọng lượng P nhỏ hơn lực đẩy
Acsimet
Vật lơ lững khi trọng lượng P bằng lực đẩy
Acsimet
0.5
0.5
0.5
Câu 10
(2đ)
HS tóm tắt
Giải
Độ cao của điểm A cách đáy 20cm là:
h= 0,8-0,2=0,6 ( m)
Áp suất tại điểm A cách đáy 20 cm là:
p= h.d = 0,6. 10000= 6000 (N / m2)
bao nhiêu? Biết trọng lượng riêng của nước là
10000 N / m3
0.5
0.5
1.0
Câu 11
(1đ)
Khi ô tô đột ngột rẻ phải, hành khách trên xe
ngã về bên trái . Do quán tính hành khách
không thể đổi hướng chuyển động ngay mà
tiếp tục chuyển động cũ nên bị nghiêng về bên
trái.
1