
I. Kiến thức.
1. Nêu được dấu hiệu để nhận biết chuyển động cơ.Nêu được ví dụ về chuyển động cơ.
2. Nêu được ví dụ về tính tương đối của chuyển động cơ.
3. Nêu được ý nghĩa của tốc độ là đặc trưng cho sự nhanh, chậm của chuyển động và nêu
được đơn vị đo tốc độ.
4. Nêu được tốc độ trung bình là gì và cách xác định tốc độ trung bình.
5. Phân biệt được chuyển động đều, chuyển động không đều dựa vào khái niệm tốc độ.
6. Nêu được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi tốc độ và hướng chuyển động của
vật.
7. Nêu được lực là đại lượng vectơ.
8. Nêu được ví dụ về tác dụng của hai lực cân bằng lên một vật chuyển động.
9. Nêu được quán tính của một vật là gì.
10. Biết Lực ma sát trượt xuất hiện khi một vật chuyển động trượt trên mặt một vật khác
và cản lại chuyển động ấy, lực ma sát lăn xuất hiện khi một vật chuyển động lăn trên mặt
một vật khác và cản lại chuyển động ấy. Biết đặc điểm của lực ma sát nghỉ. Nêu được ví
dụ về lực ma sát nghỉ, trượt, lăn.
11. Nêu được áp lực, áp suất và đơn vị đo áp suất là gì.
12. Mô tả được hiện tượng chứng tỏ sự tồn tại của áp suất chất lỏng, áp suất khí quyển.
13. Nêu được áp suất có cùng trị số tại các điểm ở cùng một độ cao trong lòng một chất
lỏng
14. Nêu được các mặt thoáng trong bình thông nhau chứa một loại chất lỏng đứng yên thì
ở cùng một độ cao.
15. Mô tả được hiện tượng về sự tồn tại của lực đẩy Ác-si-mét.
17. Nêu được điều kiện nổi của vật.
II. Kĩ năng
1. Vận dụng được công thức v =
s
t
2. Tính được tốc độ trung bình của chuyển động không đều.
3. Biểu diễn được lực bằng vectơ.
4. Giải thích được một số hiện tượng thường gặp liên quan tới quán tính.
5. Đề ra được cách làm tăng ma sát có lợi và giảm ma sát có hại trong một số trường hợp
cụ thể của đời sống, kĩ thuật.
6. Vận dụng được công thức p =
F
S
.
7. Vận dụng công thức p = d.h để tính áp suất trong lòng chất lỏng.8. Vận dụng công
thức về lực đẩy Ác-si-mét FA = d.v
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: VẬT LÍ 8

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023-2023
MÔN: VẬT LÍ 8
Thời gian: 45 phút
Hình thức kiểm tra: 30% trắc nghiệm, 70% tự luận
1. BẢNG TRỌNG SỐ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN VẬT LÍ LỚP 8: Hệ số:0.7
Phần trắc nghiệm
Số câu: 6
Nội dung Tổng
số tiết
TS tiết
lý
thuyết
Số tiết quy đổi Số câu Điểm số
BH VD BH Tròn
số VD Tròn
số BH VD
Chủ đề 1:
Chuyển động-
Lực- Quán
tính (7 tiết)
7
(41,2%) 64,2 2,8 1,48 10,99 10,5 0,5
Chủ đề 2: Áp
suất- Lực đẩy
Acsimet
(10 tiết)
10
(58,8%) 74,9 5,1 1,73 21,8 21,0 1,0
Tổng 17 13 9,1 7,9 3,21 32,79 31,5 1,5
Phần tự luận
Số câu 4
Nội dung Tổng số
tiết
TS tiết
lý
thuyết
Số tiết quy đổi Số câu Điểm số
BH (a) VD (b) BH Tròn
số VD Tròn
số BH VD
Chủ đề 1:
Chuyển động-
Lực- Quán
tính (7 tiết)
7
(41,2%) 64,2 2,8 0,99 10,66 12,0 1,0
Chủ đề 2: Áp
suất- Lực đẩy
Acsimet
(10 tiết)
10
(58,8%) 74,9 5,1 1,15 11,2 12,0 2,0
Tổng 17 13 9,1 7,9 2,14 21,86 24,0 3,0

2. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN VẬT LÍ LỚP 8
NĂM HỌC 2022-2023
Tên chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Cộng
TNKQ TL TNKQ TL Cấp độ thấp Cấp độ cao
TNKQ TL TNKQ TL
Chủ đề 1:
Chuyển
động-
Lực-
Quán
tính
(7 tiết)
- Nêu được ví dụ về
chuyển động cơ.
- Nêu được ý nghĩa
của tốc độ là đặc
trưng cho sự nhanh,
chậm của chuyển
động và nêu được đơn
vị đo tốc độ.
- Nêu được tốc độ
trung bình là gì và
cách xác định tốc độ
trung bình.
- Nêu được lực là đại
lượng vectơ.
- Nêu được quán tính
của một vật là gì.
- Viết được công thức
tính tốc độ.
- Biết lực tác dụng lên
một vật có thể làm
biến đổi chuyển động
của vật đó hoặc làm
nó bị biến dạng.
- Nêu được hai lực
cân bằng là gì?
- Biết Lực ma sát
trượt xuất hiện khi
một vật chuyển động
trượt trên mặt một vật
khác và cản lại
chuyển động ấy
- Biết lực ma sát lăn
xuất hiện khi một vật
chuyển động lăn trên
mặt một vật khác và
cản lại chuyển động
ấy
- Nêu được ví dụ
về tính tương đối
của chuyển động
cơ.
- Phân biệt được
chuyển động đều,
chuyển động
không đều dựa
vào khái niệm tốc
độ.
- Nêu được ví dụ
về tác dụng của
hai lực cân bằng
lên một vật
chuyển động.
- Nêu được ví dụ
về lực ma sát
nghỉ, trượt, lăn.
- Giải thích được
một số hiện tượng
thường gặp liên
quan tới quán
tính.
- Hiểu Đơn vị tốc
độ phụ thuộc vào
đơn vị đo độ dài
và đơn vị đo thời
gian. Đơn vị hợp
pháp của tốc độ là
mét trên giây
(m/s) và ki lô mét
trên giờ (km/h)
- Nêu được ít nhất
ví dụ về tác dụng
của lực làm thay
đổi tốc độ và
hướng chuyển
động của vật.
- Vận dụng được
công thức v =
s
t
- Tính được tốc
độ trung bình
của chuyển động
không đều.
- Biểu diễn được
lực bằng vectơ.
- Xác định được
tốc độ trung
bình bằng thí
nghiệm.
- Đề ra được
cách làm tăng
ma sát có lợi và
giảm ma sát có
hại trong một số
trường hợp cụ
thể của đời
sống, kĩ thuật.
Tính quãng
đường đi, thời
gian, vận tốc
trung bình của
các chuyển
động.

- Biết đặc điểm của
lực ma sát nghỉ.
Số câu hỏi 1 1 1 1 4
Số điểm 0,5 2,0 0,5 1,0 4,0
(40%)
Chủ đề 2:
Áp suất-
Lực đẩy
Acsimet
(10 tiết)
- Nêu được áp lực,
áp suất và đơn vị đo
áp suất là gì.
- Nêu được áp suất có
cùng trị số tại các
điểm ở cùng một độ
cao trong lòng một
chất lỏng
- Mô tả được hiện
tượng chứng tỏ sự
tồn tại của áp suất
chất lỏng.
- Nêu được các
mặt thoáng trong
bình thông nhau
chứa cùng một
chất lỏng đứng
yên thì ở cùng độ
cao.- Mô tả được
cấu tạo của máy
nén thủy lực và
nêu được nguyên
tắc hoạt động của
máy.- Mô tả được
hiện tượng chứng
tỏ sự tồn tại của
áp suất khí quyển.
- Viết được công
thức tính độ lớn
lực đẩy, nêu được
đúng tên đơn vị
đo các đại lượng
trong công thức.
- Mô tả được hiện
tượng về sự tồn
tại của lực đẩy
Ác-si-mét.
- Nêu được điều
kiện nổi của vật.
- Vận dụng được
côn
g
thức
p=
F
S
.
- Vận dụng công
thức p=dh đối
với áp suất trong
lòng chất lỏng.
- Vận dụng công
thức về lực đẩy
Ác-si-mét
F=Vd.
-Tiến hành được
thí nghiệm để
nghiệm lại lực
đẩy Ác-si-mét.
Số câu hỏi 1 1 1 2 1 6
Số điểm 0,5 0,5 2,0 1,0 2,0 6,0
(60%)
TS câu
hỏi 2 1 1 1 3 1 1 10
TS điểm 3,0 2,5 3,5 1,0 10
(100%)

TRƯỜNG THCS VÕ TRƯỜNG TOẢN KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023
Họ và tên : . . . . . . . . . . . . . . . . . . MÔN: VẬT LÝ 8
Lớp 8A: Thời gian: 45 phút
Điểm Nhận xét.
I/ TRẮC NGHIỆM. (3 điểm)
Câu 1: Hành khách ngồi trên xe ô tô đang chuyển động bổng thấy mình nghiêng người
sang trái, chứng tỏ xe:
a) Đột ngột giảm vận tốc. b) Đột ngột tăng vận tốc.
c) Đột ngột rẽ sang trái. d) Đột ngột rẽ sang phải.
Câu 2: Vật như thế nào khi chịu tác dụng của hai lực cân bằng?
a) Vật đang đứng yên sẽ chuyển động nhanh dần.
b) Vật đang chuyển động sẽ dừng lại.
c) Vật đang chuyển động đều thì không chuyển động đều nữa.
d) Vật đang đứng yên sẽ đứng yên, hoặc đang chuyển động đều thì chuyển động đều mãi.
Câu 3: Càng lên cao thì áp suất khí quyển thay đổi thế nào?
a) Càng tăng. b) Càng giảm. c) Không thay đổi. d) Có thể tăng và cũng có thể giảm.
Câu 5:Vật lơ lửng trong chất lỏng khi có trọng lượng vật (P) và lực đẩy Acsimét (F) khi:
a) P > F b) P = F c) P < F d) P = 0; F = 0
Câu 4: Lực đẩy Acsimét phụ thuộc các yếu tố nào?
a) Trọng lượng riêng của chất lỏng và của vật.
b) Trọng lượng riêng của chất lỏng và thể tích phần chất lỏng mà vật chiếm chỗ.
c) Trọng lượng riêng chất lỏng và thể tích của vật.
d) Trọng lượng riêng của vật và thể tích của vật.
Câu 6: Trường hợp nào sau đây thì áp lực gây lên mặt sàn là lớn nhất?:
a) Người đứng cả hai chân. b) Người đứng cả hai chân và một tay chống đất.
c) Người đứng co một chân. d) Người đứng cả hai chân và cúi xuống.
II/ TỰ LUẬN. (7 điểm)
Câu 7: Muốn biểu diễn một lực cần mấy yếu tố (nêu rõ các tố)? Hai lực cân bằng là gì?(2
điểm)
Câu 8: Lực đẩy Acsimét là gì? Viết công thức tính lực đẩy Acsimét (chú thích)?(2 điểm).
Câu 9: Một người đi xe đạp xuống cái dốc dài 150 m hết 50s, xuống dốc xe lăn tiếp một
đoạn 50 m trong 25 s rồi mới dừng lại.Tính vận tốc của người đi xe trên mỗi đoạn đường
và trên cả đoạn đường.(1 điểm)
Câu 10: Một miếng sắt có thể tích là 5 dm3.Tính lực đẩy Acsimét tác dụng lên miếng sắt
khi được nhúng chìm trong nước. Nếu miếng sắt nhúng ở độ sâu khác nhau thì lực đẩy
Acsimét có thay đổi không? Tại sao? Cho biết trọng lượng riêng của nước d =10 000
N/m3. (2 điểm)
Bài làm

