
TRƯỜNG ĐẠI HỌC s ư PHẠM KỸ THUẬT
THÀNH PHỔ HÔ CHÍ MINH
KHOA C ơ KHÍ MÁY
B ộ MÔN CNCTM
ĐỀ THI HỌC KỲ 2 - NĂM HỌC 2021-2022
Môn: Cơ sở công nghệ chế tạo máy
Mã môn học: FMMT330825
Đề Số/Mã đề: 01.Đề ứii có 02 ừang.
Thời gian: 75 phút.
Không được sử dụng tài liệu.
Câu 1:(2,5 điểm)
Cho sơ đồ tiện vạt mặt đầu như Hình 1.
1.1 Chuyển động cắt chính và chạy dao ở đây là gì?
1.2 Xác định các góc độ dao đo ừong mặt phẳng đáy. Gọi tên các góc đó.
1.3 Vẽ tiết diện phoi cắt với đầy đủ ký hiệu a, b3 s? t. Gọi tên các đại lượng đó.
Câu 2: (4.0 điểm)
Cho sơ đồ phay mặt VƠ I dao ghép như Hình 2 bằng phương pháp điều chỉnh sẵn.
2.1 Gọi tên dao phay frên hình
2.2 Ghi các kích tìiước công nghệ Cm, Cd
2.3 Hãy ký hiệu định vị các bậc tự do cần ứiiết cần hạn chế. Gọi tên các bậc tự do đã đó ứng với từng bề
mặt chuẩn định vị
2.4 Kích ứiước h có sai số chuẩn không? Vì sao? Nếu có, hãy tính sai số chuẩn đó bằng cách lập chuỗi
kích thước công nghệ
Câu 3: (2.0 điếm)
Khoan lỗ có đường kữửi 24 mm vód lỗ có sẵn đường kừứi12 mm. số vòng quay 500 vòng/phút5 lượng
chạy dao s = 1,4 mm/vòng5 góc nghiêng chính cp = 60°. Hãy từủi:
3.1 Vận tốc cắt, lượng chạy dao phút Sph.
3.2 Các thông số a, b của phoi.
Câu 4:(1.5 điễmì
4.1 Kể tên những tính chất nào của chi tiết máy bị ảnh hường bời độ nhám bề mặt.
4.2 Cho ví dụ về sai số do chế tạo dao không chinh xác ảnh hưởng đến độ chính xác gia công. Phân tích
để ứiấy được nó ứiuộc loại sai số nào.
Số hiệu: BM1/QT-PĐBCL-RĐTV 1

Ghi chú: Cán bộ coi thi không được giải thích đề thi.
Chuẩn đầu ra của học phần (về kiến thức) Nội dung kiểm tra
[G2.1]: Trình bày được khả năng công nghệ của các phương pháp gia
công cắt gọt: Tiện, bào, xọc, khoan, khoét, doa, phay, chuốt, m ài... và lựa
chọn chúng vào thực tế sản xuất chi tiết máy một cách phù hợp nhất.
[G4.1]: Chọn được một hệ thống công nghệ để tiến hành gia công.
[G2.2]: Vận dụng được nguyên tắc định vị 6 điểm trong không gian vào
gá đặt gia công cơ khí, ữình bày được chuẩn trong công nghệ gia công cơ
và tính được sai số chuẩn.
Câu 2, 3
[G1.3]: Nhận biết được các hiện tượng vật lý xảy ra ữong quá trình cắt
như co rút phoi, lẹo dao, cứng nguội...và các ảnh hưởng của chúng đến
độ chính xác gia công.
Câu 4
[G l.l]: Phân biệt rõ các chuyển động tạo hình bề mặt để tìr đó nhận
dạng các phương pháp cắt gọt kim loại, các bề mặt hình thành khi gia
công chi tiết.
[G1.2]: Phân tích được kết cấu, tìhông số hình học của dụng cụ cắt và
ứiông số hình học tiết diện phoi cắt để qua đó phân tích được sự ảnh
hường của chúng đến quá trình cắt.
Câu 1
Ngày 07 tháng 6 năm 2022
Bộ môn ÒíCTM
PGSJS Laân Võ
Số hiệu: BM1/QT-PĐBCL-RĐTV
2

