SỞ GD&ĐT ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THPT TUẦN GIÁO
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II – NĂM HỌC 2022 -
2023
MÔN ĐỊA LÝ - KHỐI LỚP 11 Chiều
Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu)
(Đề có 3 trang)
Họ tên : ............................................................... Lớp : ...................
Mã đề 002
PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Thế mạnh nổi bật để phát triển công nghiệp nông thôn của Trung Quốc là
A. cơ sở hạ tầng hiện đại. B. nguồn lao động dồi dào.
C. có nguồn vốn đầu tư lớn. D. khí hậu khá ổn định.
Câu 2: Cho biểu đồ sau:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ NHẬP KHẨU CỦA LIÊN BANG NGA QUA CÁC NĂM
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam năm 2018)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng với giá trị xuất khẩu, nhập khẩu của Liên Bang Nga qua
các năm?
A. Giá trị xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu B. Giá trị xuất khẩu và nhập khẩu khá ổn định.
C. Tổng giá trị xuất, nhập khẩu liên tục giảm. D. Tổng giá trị xuất, nhập khẩu liên tục tăng.
Câu 3: Đặc điểm nào sau đây không đúng với tự nhiên của Đông Nam Á biển đảo?
A. Đồng bằng rộng lớn, đất cát pha là chủ yếu. B. Dầu mỏ và khí đốt có trữ lượng lớn.
C. Nhiều đồi núi, có núi lửa hoạt động. D. Khí hậu nóng ẩm và có gió mùa hoạt động.
Câu 4: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho nông nghiệp giữ vai trò thứ yếu trong nền kinh
tế Nhật Bản?
A. Tỉ trọng rất nhỏ trong GDP. B. Điều kiện sản xuất khó khăn.
C. Diện tích đất nông nghiệp nhỏ. D. Lao động chiếm tỉ trọng thấp.
Câu 5: Trung Quốc có những điều kiện tự nhiên thuận lợi nào sau đây để phát triển nông nghiệp?
A. Đồng bằng rộng, đất màu mỡ. B. Khí hậu mang tính chất lục địa.
C. Sông ngòi dốc, lắm thác ghềnh. D. Nhiều sơn nguyên xen bồn địa.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây đúng với tình hình dân cư của nước Nga?
A. Sự nhập cư của nhiều người nước ngoài làm dân số tăng nhanh chóng.
B. Tỉ suất sinh thấp hơn tỉ suất tử dẫn đến tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên âm.
C. Liên bang Nga có hơn 100 dân tộc, trong đó chủ yếu là người Tac-ta.
D. Dân cư chủ yếu sống ở ven Thái Bình Dương, đặc biệt là vùng phía Nam.
Câu 7: Trung Quốc tiếp giáp với bao nhiêu quốc gia?
A. 14. B. 12. C. 15. D. 13.
Trang 1/3 - Mã đề 002
Câu 8: Các cây trồng chủ yếu ở Đông Nam Á là
A. lúa mì, dừa, cà phê, ca cao, mía. B. lúa mì, cà phê, củ cải đường, chà là.
C. lúa gạo, cà phê, cao su, hồ tiêu, dừa. D. lúa gạo, củ cải đường, hồ tiêu, mía.
Câu 9: Đảo nào sau đây có diện tích lớn nhất Đông Nam Á?
A. Lu-xôn. B. Gia-va. C. Xu-ma-tra. D. Ca-li-man-tan.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây không đúng về tình hình dân số Nhật Bản?
A. Tốc độ gia tăng dân số thấp và đang tăng dần.B. Tỉ lệ trẻ em thấp và đang giảm dần.
C. Đông dân, tập trung ở các thành phố ven biển.D. Tỉ lệ người già cao và đang tăng dần.
Câu 11: Sản phẩm xuất khẩu chủ yếu của Nhật Bản là
A. sản phẩm thô chưa qua chế biến. B. sản phẩm công nghiệp chế biến.
C. năng lượng và nguyên liệu. D. sản phẩm nông nghiệp.
Câu 12: Địa hình Liên Bang Nga có đặc điểm
A. cao ở phía bắc, thấp dần về phía nam. B. cao ở phía tây, thấp dần về phía đông.
C. cao ở phía nam, thấp dần về phía bắc. D. ycao ở phía đông, thấp dần về phía tây.
Câu 13: Cho bảng số liệu: DÂN SỐ VÀ SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA THÁI LAN NĂM 2018
(Đơn vị: triệu người)
Quốc gia Thái Lan
Tổng số dân 69,4
Số dân thành thị 34,7
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB thống kê 2019)
Theo bảng số liệu, tỉ lệ dân thành thị của Thái Lan năm 2018 là
A. 69,4%. B. 50%. C. 0,5%. D. 34,7%.
Câu 14: Lúa được phân bố nhiều vùng trung tâm đất đen phía nam đồng bằng Tây Xi -bia
của LB Nga chủ yếu do
A. khí hậu ấm, nguồn nước dồi dào. B. đất đai màu mỡ, nguồn nước dồi dào.
C. đất đai màu mỡ, sinh vật phong phú. D. đất đai màu mỡ, khí hậu ấm.
Câu 15: Đặc điểm chính của địa hình Trung Quốc là
A. cao dần từ tây sang đông. B. cao dần từ bắc xuống nam.
C. thấp dần từ tây sang đông. D. thấp dần từ bắc xuống nam.
Câu 16: Biển Nhật Bản có thuận lợi chủ yếu nào sau đây để phát triển khai thác thủy sản?
A. Có nhiều ngư trường rộng lớn. B. Khí hậu mang tính gió mùa.
C. Vùng biển giáp nhiều nước. D. Có nhiều cửa sông và đầm phá.
Câu 17: Sắp xếp theo thứ tự gia nhập ASEAN từ trước đến sau của các nước trong khu vực Đông
Nam Á?
A. Thái Lan, Việt Nam, Cam-pu-chia, Mi-an-ma và Bru-nây.
B. Thái Lan, Bru-nây, Việt Nam, Mi-an-ma và Cam-pu-chia.
C. Thái Lan, Việt Nam, Bru-nây, Mi-an-ma và Cam-pu-chia.
D. Việt Nam, Thái Lan, Bru-nây, Mi-an-ma và Cam-pu-chia.
Câu 18: Một trong hai đặc khu hành chính của Trung Quốc là
A. Vũ Hán. B. Hồng Công. C. Bắc Kinh. D. Thượng Hải.
Câu 19: Lãnh thổ Liên bang Nga bao gồm phần lớn đồng bằng
A. Bắc Á và toàn bộ phần Đông Á. B. Đông Âu và toàn bộ phần Tây Á.
C. Đông Âu và toàn bộ phần Bắc Á. D. Bắc Á và toàn bộ phần Trung Á.
Câu 20: Nhật Bản nằm ở khu vực nào sau đây?
A. Đông Á. B. Tây Á. C. Bắc Á. D. Nam Á.
Câu 21: Ngành nào sau đây được coi là ngành xương sống của kinh tế Liên bang Nga?
A. Thương mại. B. Nông nghiệp. C. Công nghiệp. D. Tài chính.
Câu 22: Tự nhiên Đông Nam Á có thuận lợi chủ yếu nào sau đây để phát triển cây công nghiệp
nhiệt đới?
A. Địa hình phân hóa rất đa dạng. B. Mạng lưới sông ngòi dày đặc.
Trang 2/3 - Mã đề 002
C. Diện tích đất phù sa rộng lớn. D. Khí hậu có tính chất nóng ẩm.
Câu 23: Quốc gia nào sau đây ở khu vực Đông Nam Á có lãnh thổ ở cả trên lục địa và trên biển?
A. Đông-Ti-mo. B. In-đô-nê-xia. C. Ma-lai-xi-a. D. Thái Lan.
Câu 24: Cho bảng số liệu:
XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2018
(Đơn vị: tỉ USD)
Quốc gia Bru-nây Cam-pu-chia Lào Mi-an-ma
Xuất khẩu 7,0 15,1 5,3 16,7
Nhập khẩu 5,7 15,5 6,2 19,3
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020)
Theo bảng số liệu, cho biết quốc gia nào sau đây xuất siêu vào năm 2018?
A. Mi-an-ma. B. Bru-nây. C. Lào. D. Cam-pu-chia.
Câu 25: Đông Nam Á có truyền thống văn hóa phong phú đa dạng là do
A. cầu nối giữa lục địa Á - Âu và Ô-xtray- li-a. B. là nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn.
C. có dân số đông, nhiều quốc gia. D. nằm tiếp giáp giữa các đại dương lớn.
Câu 26: Dân cư Trung Quốc hiện nay có đặc điểm nào sau đây?
A. đông nhất thế giới. B. tỉ lệ sinh rất cao. C. có ít dân tộc. D. phân bố đồng đều.
Câu 27: Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm dân hội của khu vực Đông Nam
Á?
A. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên có xu hướng giảm.
B. Một số dân tộc phân bố không theo biên giới quốc gia.
C. Dân cư tập trung đông ở các đồng bằng châu thổ sông.
D. Đạo Phật là tôn giáo phổ biến ở các nước Đông Nam Á biển đảo.
Câu 28: Cho bảng số liệu sau: DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2016
(Đơn vị: Nghìn người)
Quốc gia In-đô-nê-xi-a Ma-lai-xi-a Phi- lip- pin Thái Lan
Tổng số dân 264,0 31,6 105,0 66,1
Dân số thành thị 143,9 23,8 46.5 34,0
(Nguồn: Niên giám thống Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh dân số nông thôn của một số quốc gia
năm 2016?
A. Phi-lip-pin cao hơn In-đô-nê-xi-a. B. Thái Lan thấp hơn Ma-lai-xi-a.
C. In-đô-nê-xi-a cao hơn Phi Lip pin. D. Ma-lai-xi-a cao hơn In-đô-nê-xi-a.
II. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN
Câu 29: (2,0 điểm) CƠ CẤU GDP PHÂN THEO KHU VỰC KINH TẾ CỦA VIỆT NAM
(Đơn vị: %)
Năm 2005 2013
Khu vực I 21,0 18,4
Khu vực II 41,0 38,3
Khu vực III 38,0 43,3
Căn cứ bảng số liệu trên, hãy vẽ biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của
Việt Nam, giai đoạn 2005-2013?
Câu 30: (1,0 điểm): Tại sao công nghiệp tập trung chủ yếu ở miền đông Trung Quốc.
------ HẾT ------
Trang 3/3 - Mã đề 002