TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ
TỔ: SỬ- ĐỊA- KTPL
(Đề có 02 trang)
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2
NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn: ĐỊA LÍ - Khối: 11
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Họ và tên:..................................................................... SBD:................. Lớp:…….
A. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
I. TRẮC NGHIỆM NHIỀU LỰA CHỌN
Câu 1. Dân cư Nam Phi phân bố tập trung ở
A. phía tây nam và vùng ven biển ở phía đông.
B. phía đông nam và các cao nguyên trung tâm.
C. thung lũng các sông Ô-ran-giơ, Lim-pô-pô.
D. phía đông và các vùng duyên hải phía nam.
Câu 2. Miền Đông Trung Quốc là nơi
A. gồm các dãy núi, cao nguyên, bồn địa. B. có nhiều khoáng sản và đồng cỏ rộng.
C. có các đồng bằng châu thổ rộng lớn. D. bắt nguồn của các sông lớn chảy ra biển.
Câu 3. Điểm tương đồng giữa miền Đông và miền Tây Trung Quốc là
A. địa hình bằng phẳng. B. sông ngòi ít dốc.
C. có nhiều khoáng sản. D. đất đai màu mỡ.
Câu 4. Phát biểu nào sau đây đúng về tự nhiên Nam Phi?
A. Rừng chiếm diện tích rất lớn. B. Mạng lưới sông hồ dày đặc.
C. Có nhiều đồng bằng phù sa lớn. D. Giàu tài nguyên khoáng sản.
Câu 5. Điều kiện thuận lợi nhất để Trung Quốc phát triển mạnh công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng là
A. nguồn nguyên liệu dồi dào, đa dạng. B. dân cư đông, máy móc hiện đại.
C. nguyên liệu phong phú, dân cư đông. D. máy móc hiện đại, nguyên liệu dồi dào.
Câu 6. Cộng hòa Nam Phi án ngữ con đường biển quan trọng giữa
A. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương. B. Đại Tây Dương và Nam Đại Dương.
C. Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương. D. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.
Câu 7. Ngành đánh bắt cá ở Cộng hòa Nam Phi phát triển mạnh
A. ở vùng sông, hồ và hầu hết dùng trong nước. B. ở vùng biển và phần lớn để xuất khẩu.
C. với tốc độ nhanh nhưng sản lượng thấp. D. tập trung ở ven bờ, ít loài có giá trị cao.
Câu 8. Trung Quốc đứng đầu thế giới về sản lượng
A. khoai tây, kê, ngũ cốc, chè. B. lúa gạo, kê, chè, ngũ cốc.
C. lúa mì, ngô, khoai tây, kê. D. lương thực, bông, thịt lợn.
Câu 9. Phát biểu nào sau đây đúng với Cộng hòa Nam Phi?
A. Hiện đại hóa nhanh, nhưng tỉ trọng nông nghiệp còn cao.
B. Công nghiệp hóa sớm, tỉ trọng dịch vụ cao và tăng nhanh.
C. Là nước đang phát triển, công nghiệp hóa muộn và chậm.
D. Là nước phát triển, có tỉ trọng công nghiệp chế biến lớn.
Câu 10. Trung Quốc lần đầu tiên đưa người vào vũ trụ và trở về Trái Đất an toàn vào năm
A. 2004. B. 2003. C. 2001. D. 2002.
Câu 11. Nông nghiệp Cộng hòa Nam Phi
A. nhập khẩu nhiều sản phẩm nông nghiệp. B. sản xuất chủ yếu theo những hộ gia đình.
C. có sản phẩm chính là lúa gạo, cây ăn quả. D. phát triển mạnh, có tính thương mại cao.
Câu 12. Thành tựu của chính sách dân số triệt để (mỗi gia đình chỉ có một con) của Trung Quốc là
A. giảm quy mô dân số của cả nước. B. làm tăng chênh lệch cơ cấu giới tính.
C. làm tăng số lượng lao động nữ giới. D. giảm tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên.
Mã đề 001 Trang 1/3
Mã đề: 001
PHẦN II. CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI
Câu 1. Cho thông tin sau
“…Miền Tây Trung Quốc nằm sâu trong lục địa, nhiều núi cao nguyên đồ sộ. Đất chủ yếu
đất xám hoang mạc và bán hoang mạc. Miền Tây có nhiều khó khăn đối với giao thông và sản xuất. Khí hậu
lục địa, lượng mưa ít, nhiệt độ chênh lệch khá lớn giữa ngày, đêm và các mùa…”
a) Khí hậu miền Tây Trung Quốc không có sự phân hóa theo độ cao.
b) Miền Tây Trung Quốc ít có điều kiện để trồng cây lương thực.
c) Khí hậu Miền Tây Trung Quốc có tính chất khô hạn.
d) Miền Tây Trung Quốc chủ yếu là địa hình cao.
Câu 2. Cho đoạn thông tin sau
“…Cộng hoà Nam Phi có vùng biển rộng lớn ở ba phía, nguồn tài nguyên hải sản lớn, nhiều nơi có điều kiện
xây dựng cảng biển, án ngữ tuyến đường biển quốc tế; nhiều bãi biển có phong cảnh đẹp, thuận lợi phát triển
tổng hợp kinh tế biển (khai thác thuỷ sản, giao thông biển, du lịch biển)…”
a) Du lịch biển phát triển mạnh do có nguồn hải sản phong phú.
b) Không có điều kiện thuận lợi cho xây dựng cảng biển.
c) Có thể phát triển ngành khai thác thuỷ sản do nhiều cảng biển.
d) Vùng biển rộng lớn giàu tiềm năng phát triển tổng hợp kinh tế biển.
PHẦN III. CÂU TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN
Câu 1. Cho bảng số liệu: GDP của Trung Quốc năm 2004 (đơn vị: tỉ USD)
Năm 2004
Trung quốc 1649.3
Thế giới 40887.8
Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính tỉ trọng GDP của Trung Quốc so với thế giới năm 2024.(lấy 2 số sau dấu
phẩy)
Câu 2. Cho bảng s liệu: Trị giá xuất, nhập khẩu hàng hoá dịch vụ của Cộng hoà Nam Phi, giai
đoạn 2000-2021
(Đơn vị: tỉ USD)
Năm 2000 2005 2010 2015 2021
Xuất khẩu 37,0 68,2 107,6 96,1 130,6
Nhập
khẩu
33,1 68,8 102,8 100,
6
104,8
Căn cứ vào bảng số liệu trên, cho biết tổng giá trị xuất, nhập khẩu của Cộng hoà Nam Phi tăng bao nhiêu tỉ
USD giai đoạn 2000-2021.(làm tròn đến hàng đơn vị của tỉ USD)
Câu 3. Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU VÀ NHẬP KHẨU CỦA TRUNG QUỐC GIAI ĐOẠN 1990-2020
(Đơn vị: Tỉ USD)
Năm 199
0
2000 2010 2020
Xuất khẩu 44,9 253,1 1602,5 2723,3
Nhập Khẩu 35,2 224,3 1380,1 2357,3
Căn cứ vào bảng số liệu trên , tính cán cân thương mại của Trung Quốc vào năm 2020.
Câu 4. Giá trị xuất khẩu của Cộng hòa Nam Phi năm 2021 130,6 tỉ USD, giá trị nhập khẩu 104,8 tỉ
USD. Tính tỉ trọng giá trị xuất khẩu năm 2021. (lấy 1 số sau dấu phẩy)
B. TỰ LUẬN (3.0 Điểm)
Cho bảng số liệu: Cơ cấu GDP của Trung Quốc giai đoạn 2010 – 2020
(Đơn vị: %)
Năm
GDP 2010 2015 2020
Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản 9,6 8,4 7,7
Công nghiệp, xây dựng 46,7 40,8 37,8
Dịch vụ 43,7 50,8 54,5
- Vẽ biểu đồ thể hiện cấu GDP của Trung Quốc vào năm 2010 2020. Nhận xét sự chuyển dịchcấu
kinh tế của Trung Quốc trong giai đoạn 2010-2020.
Mã đề 001 Trang 2/3
----HẾT---
Mã đề 001 Trang 3/3