
SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 3 trang)
KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2024-2025
Môn Địa lí – Lớp 11
Thời gian:45 phút, không kể thời gian phát đề
Họ tên thí sinh: ……………………………………Số báo danh: …………….. Mã đề thi 702
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (7 ĐIỂM)
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi
câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1: Lãnh thổ Hoa Kỳ không tiếp giáp với đại dương nào sau đây?
A. Bắc Băng Dương. B. Ấn Độ Dương.
C. Thái Bình Dương. D. Đại Tây Dương.
Câu 2: Nhận định nào sau đâyEkhôngEđúng với đặc điểm ngành thương mại Hoa Kỳ?
A. Nội thương Hoa Kỳ có quy mô đứng đầu thế giới.
B. Đối tác thương mại chính là ca-na-đa và Mê-hi-cô.
C. Thị trường nội địa có sức mua yếu và trung bình.
D. Là cường quốc về ngoại thương và xuất khẩu lớn.
Câu 3: Ý nào dưới đây đúng khi nói về ngành nông nghiệp của Trung Quốc?
A. Cây công nghiệp giữ vị trí quan trọng trong cơ cấu ngành trồng trọt.
B. Ngành chăn nuôi luôn chiếm tỉ trọng trên 50% cơ cấu ngành nông nghiệp.
C. Nông nghiệp có sản lượng cao nhờ liên tục mở rộng diện tích sản xuất.
D. Ngành trồng trọt là ngành chủ yếu trong nông nghiệp của Trung Quốc.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây không đúng với dân số Trung Quốc?
A. Mất cân bằng giới tính. B. Quy mô hàng đầu thế giới.
C. Dân cư phân bố đồng đều. D. Dân thành thị tăng nhanh.
Câu 5: Lãnh thổ của Liên bang Nga
A. liền kề với Đại Tây Dương. B. giáp Ấn Độ Dương.
C. rộng nhất thế giới. D. nằm hoàn toàn ở châu Âu.
Câu 6: Dân số Nhật Bản không có đặc điểm nào sau đây?
A. Quy mô dân số ngày càng tăng nhanh.
B. Dân cư tập trung ở các thành phố ven biển.
C. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên thấp.
D. Tỉ lệ người già ngày càng cao.
Câu 7: Trong cơ cấu GDP của Nhật Bản (năm 2020), khu vực chiếm tỉ trọng lớn nhất là
A. dịch vụ.
B. công nghiệp, xây dựng.
C. thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm.
D. nông nghiệp, lâm nghiệp, thuỷ sản.
Câu 8: Phần phía đông Trung Quốc tiếp giáp với đại dương nào sau đây?
A. Bắc Băng Dương B. Ấn Độ Dương C. Thái Bình Dương D. Đại Tây Dương
Câu 9: Cho bảng số liệu:
SỐ DÂN CỦA NHẬT BẢN, GIAI ĐOẠN 2000 – 2020.
Năm 2000 2005 2010 2015 2020
Số dân (triệu người) 126,9 127,7 128,0 127,0 126,2
(Nguồn: Liên hợp quốc, 2022)
Theo bảng số liệu, để thể hiện số dân của Nhật Bản giai đoạn 2000 – 2020, biểu đồ nào thích hợp
nhất?
Mã đề thi 702 - Trang 1/ 3