SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG PTDTNT
THCS & THPTNƯỚC OA
KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 – NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN ĐỊA LÍ - KHỐI LỚP 11
Thời gian làm bài : 45 Phút;
(Đề có 03 trang)
Họ tên : .................................................Số báo danh:............Lớp……
Mã đề 101
PHẦN I: CÂU TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN (3.5 điểm)
(Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 14. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án)
Câu 1: Phần phía đông Trung Quốc tiếp giáp với đại dương nào sau đây?
A. Ấn Độ Dương. B. Đại Tây Dương.
C. Bắc Băng Dương. D. Thái Bình Dương.
Câu 2: Loại hình giao thông vận tải có ý nghĩa quan trọng nhất với ngành ngoại thương của Nhật
Bản là
A. đường hàng không. B. đường ô tô.
C. đường sắt. D. đường biển.
Câu 3: Các trung tâm công nghiệp lớn của Trung Quốc tập trung chủ yếu ở
A. miền Đông. B. miền Bắc. C. miền Nam. D. miền Tây.
Câu 4: Ngành công nghiệp mũi nhọn hiện nay của Nhật Bản là
A. dệt. B. xây dựng. C. chế tạo. D. điện tử.
Câu 5: Cây trồng chính của Nhật Bản là
A. lúa gạo. B. lúa mì. C. cao su. D. cà phê.
Câu 6: Hiện nay quy mô GDP của Trung Quốc đứng thứ mấy trên thế giới?
A. Thứ ba. B. Thứ tư. C. Thứ nhất. D. Thứ hai.
Câu 7: Cây trồng giữ vị trí quan trọng nhất trong ngành trồng trọt ở Trung Quốc là
A. câu ăn quả. B. cây thực phẩm.
C. cây lương thực. D. cây công nghiệp.
Câu 8: Liên bang Nga giáp với các đại dương nào sau đây?
A. Thái Bình Dương, Bắc Băng Dương. B. Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương.
C. Bắc Băng Dương, Đại Tây Dương. D. Ấn Độ Dương, Thái Bình Dương.
Câu 9: Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp của Hoa Kỳ thay đổi theo hướng
A. giảm ngành hiện đại, tăng ngành truyền thống.
B. giảm ngành truyền thống, tăng ngành hiện đại.
C. tăng ngành khai thác, tăng ngành chế biến.
D. giảm ngành chế biến, tăng ngành khai thác.
Câu 10: Khí hậu chủ yếu ở miền Tây Trung Quốc là
A. nhiệt đới gió mùa. B. ôn đới lục địa.
C. cận nhiệt gió mùa. D. ôn đới gió mùa.
Câu 11: Địa hình phần lãnh thổ Hoa Kỳ nằm ở trung tâm lục địa Bắc phân hóa thành 3 vùng
A. vùng Coóc-đi-e, vùng Apalát, ven Đại Tây Dương.
B. vùng phía Bắc, vùng Trung tâm, vùng phía Nam.
C. vùng Coóc- đi-e, vùng Trung tâm, vùng núi Apalát.
Trang 1/3 - Mã đề 101
D. vùng phía Tây, vùng trung tâm, vùng phía Đông.
Câu 12: Dạng địa hình chủ yếu của Nhật Bản là
A. núi cao. B. đồng bằng. C. đồi núi. D. cao nguyên.
Câu 13: Quần đảo Nhật Bản nằm ở
A. Ấn Độ Dương. B. Đại Tây Dương.
C. Thái Bình Dương. D. Nam Đại Dương.
Câu 14: Ngành công nghiệp mũi nhọn, mang lại doanh thu lớn cho Liên bang Nga là
A. Hoá chất. B. khai thác dầu khí.
C. luyện kim. D. điện tử- tin học.
PHẦN II: CÂU TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI (2,0 điểm)
(Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 2. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, Thí sinh chọn đúng hoặc
sai.)
Câu 1: Cho thông tin sau:
Trong nền kinh tế Nhật Bản, nông nghiệp chỉ chiếm khoảng 1% GDP sử dụng hơn 3% lực
lượng lao động (năm 2020). Diện tích đất nông nghiệp hạn chế nên hình thức tổ chức sản xuất
chủ yếu các trang trại quy vừa nhỏ. Nền nông nghiệp của Nhật Bản phát triển theo
hướng công nghệ cao, giảm tối đa nguồn lao động.
a) Diện tích đất nông nghiệp có nhiều khả năng mở rộng.
b) Nông nghiệp phát triển theo hướng công nghệ cao.
c) Nông nghiệp Nhật Bản sản xuất với quy mô lớn.
d) Nông nghiệp giữ vai trò thứ yếu trong nền kinh tế Nhật Bản.
Câu 2: Cho thông tin sau:
Những thành tựu về kinh tế trong công cuộc cải cách, mở cửa (từ năm 1978 đến nay) đã đưa
Trung Quốc trở thành quốc gia vị thế quan trọng đối với nền kinh tế thế giới. Trung Quốc
nền kinh tế quy lớn thứ hai thế giới, đóng góp lớn cho tăng trưởng kinh tế toàn cầu. Theo
Ngân ng Thế giới, mức đóng góp trung bình của Trung Quốc vào tăng trưởng kinh tế thế giới
là hơn 30%. Xuất nhập khẩu, đầu tư nước ngoài của Trung Quốc có tác động ngày càng lớn
động lực thúc đẩy sự tăng trưởng kinh tế toàn cầu.
a) Sự phát triển của công nghiệp xây dựng ca Trung Quc đang trở thành động lực thúc
đẩy sự tăng trưởng kinh tế toàn cầu.
b) Vị thế của Trung Quốc trong nền kinh tế thế giới ngày càng được nâng cao nhờ thành tựu
của công cuộc cải cách, mở cửa.
c) Nguồn lực tự nhiên đa dạng, phong phú tiền đề để phát triển kinh tế Trung Quốc trong
những năm gần đây.
d) Nguồn lao động dồi dào, trình độ của ni lao động ny ng được nâng cao nn tố quyết
đnh tnh tu kinh tế ca Trung Quốc trong nhng m gần đây.
PHẦN III. CÂU TRẮC NGHIỆM YÊU CẦU TRẢ LỜI NGẮN (1,5 điểm)
(Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6)
Câu 1: Theo s liệu thống từ Ngân hàng thế giới: Năm 2022, GDP toàn thế giới đạt 100,9
nghìn tỉ USD, trong đó Nhật Bản đóng góp 4,2%. Tính GDP của Nhật Bảnm 2022 (Làm tròn
kết quả đến số thập phân thứ nhất của nghìn tỉ USD)
Câu 2: Cho bảng số liệu:
GDP CỦA TRUNG QUỐC SO VỚI THẾ GIỚI VÀ MỘT SỐ CHÂU LỤC NĂM 2020
(Đơn vị: tỉ USD)
Châu lục/quốc gia Toàn thế giới Trung Quốc Châu Âu Châu Á Châu Phi
GDP 84 906,81 14 688 20 796,66 32 797,13 2350,14
Trang 2/3 - Mã đề 101
(Nguồn: Ngân hàng thế giới, 2022)
Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính tỉ trọng GDP của Trung Quốc so với thế giới (làm tròn kết
quả đến hàng đơn vị của %)
Câu 3: Diện tích của Trung Quốc 9,6 triệu km2 , dân s1439,3 triệu người (năm 2020) tính mật
độ dân số của Trung Quốc (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)
Câu 4: Cho bảng số liệu:
QUY MÔ GDP TRUNG QUỐC, GIAI ĐOẠN 2000 - 2020
(Đơn vị: tỉ USD)
Năm 2000 2010 2019 2020
Giá trị GDP 1211,3 6087,2 14280,0 14688,0
(Nguồn: Ngân hàng thế giới, 2022)
Căn cứ vào bảng s liệu, tính tốc độ tăng trưởng GDP của Trung Quốc năm 2020 so với năm
2000 (coi năm 2000 = 100%. Làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của %).
Câu 5: GDP theo giá hiện hành của Nhật Bản năm 2020 là 5 040 tỉ USD. Dân số của Nhật Bản
là 126,2 triệu người. Tính GDP bình quân đầu người của Nhật Bản năm 2020? (Làm tròn kết quả
đến số thập phân thứ nhất của nghìn USD/ người))
Câu 6: Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA CỦA NHẬT BẢN GIAI ĐOẠN 2010 – 2020
(Đơn vị: tỉ USD)
Năm 2010 2015 2020
Xuất khẩu 769,8 624,9 641,3
Nhập khẩu 694,1 625,6 635,4
(Nguồn: Niên giám thông kê Việt Nam 2020, NXB Thông kê, 2021)
Theo bảng số liệu, giá trị xuất siêu của Nhật Bản năm 2020 là bao nhiêu tỉ USD? (làm tròn đến
số thập phân thứ nhất của tỉ USD)
IV. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm).
Dựa vào bảng số liệu sau:
QUY MÔ GDP THEO GIÁ HIỆN HÀNH VÀ TỐC ĐỘ TĂNG GDP CỦA TRUNG QUỐC,
GIAI ĐOẠN 1970 - 2020
Năm 1979 2000 2010 2019 2020
GDP (tỉ USD) 149,5 1 211,3 6 087,2 14 280,0 14 688,0
Tốc độ tăng GDP (%) 11,3 8,5 10,6 6,0 2,2
(Nguồn: SGK Địa l1 11-KNTT)
- Để thể hiện quy GDP tốc độ tăng GDP của Trung Quốc, giai đon 1979 - 2020 dạng
biểu đồ nào thích hợp nhất?
- Rút ra nhận xét sự thay đổi quy GDP tốc độ tăng GDP của Trung Quốc, giai đoạn
1970 - 2020.
Câu 2 (1,0 điểm)
Vì sao ngành công nghiệp điện tử- tin học Nhật Bản phát triển hàng đầu thế giới?
------ HẾT ------
Trang 3/3 - Mã đề 101