Trang 1
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH RỊA VŨNG TÀU
TRƯNG THPT XUYÊN MỘC
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề KT 03 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II
NĂM HỌC 2024-2025
MÔN ĐỊA-KHỐI 11
Thi gian làm bài: 45 phút
đề thi: 132
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Mỗi câu học sinh chỉ chọn một
phương án.
Câu 1: Kiu khí hu nào sau đây làm cho min Tây Trung Quc nhiu hoang mc, bán
hoang mc?
A. Khí hu ôn đới lc địa.
B. Khí hu cn nhit đới.
C. Khí hu ôn đới hi dương.
D. Khí hu ôn đới gió mùa.
u 2: Đặc đim nào sau đây không đúng vi v trí địa lí ca Nht Bn?
A. Phn ln nm ngoài ngoi chí tuyến.
B. Nm hoàn toàn phía Đông ca châu Á.
C. Nm phía đông ca Thái Bình Dương.
D. Nm vành đai động đất trên thế gii.
Câu 3: Các khoáng sn ni tiếng min Đông Trung Quc là
A. kim cương, than đá, đồng.
B. du m, khí t nhiên, chì.
C. than đá, du m, qung st.
D. than đá, khí t nhiên, km.
Câu 4: Các loi khoáng sn nào sau đây có tr lượng ln nht Nht Bn?
A. St và mangan.
B. Than đá và đồng.
C. Du m và khí đốt.
D. Bôxit và apatit.
Câu 5: Các đồng bng min Đông Trung Quc theo th t t Bc xung Nam là
A. Hoa Bc, Đông Bc, Hoa Trung, Hoa Nam.
B. Đông Bc, Hoa Nam, Hoa Bc, Hoa Trung.
C. Đông Bc, Hoa Bc, Hoa Nam, Hoa Trung.
D. Đông Bc, Hoa Bc, Hoa Trung, Hoa Nam.
Câu 6: Cây trng nào chiếm v trí quan trng nht trong trng trt Trung Quc?
A. C ci đường.
B. Mía đường.
C. Chè, cao su.
D. Lương thc.
Câu 7: Đảo nào sau đâydin tích t nhiên ln nht Nht Bn?
A. Xi--cư.
B. -cai-đô.
C. Kiu-xiu.
D. Hôn-su.
Câu 8: Ngành công nghip nào sau đây chiếm phn ln giá tr hàng công nghip xut khu
ca Nht Bn?
A. Công nghip luyn kim.
B. Công nghip chế to.
C. Công nghip hóa cht.
D. Công nghip đin t.
Câu 9: Cây trng chính ca Nht Bn là
A. lúa go.
B. lúa mì.
C. cà phê.
D. cao su.
Câu 10: Min Tây Trung Quc thế mnh nào sau đây để phát trin lâm nghip chăn
nuôi?
A. Rng đồng c.
B. Vùng đồi trung du.
C. Khí hu gió mùa.
D. Sông ngòi di dào.
Câu 11: S phát trin ca các ngành công nghip nào sau đây góp phn quyết định vic
Trung Quc chế to thành công tàu vũ tr?
A. Đin, luyn kim, cơ khí, sn xut hàng tiêu dùng.
B. Đin t, luyn kim, cơ khí chính xác, sn xut đin.
Trang 2
C. Đin t, cơ khí chính xác, sn xut máy t động.
D. Đin, chế to máy, cơ khí, khai thác than, dt may.
Câu 12: Các hi cng ln ca Nht Bn là
A. -ki-ô, I-ô--ha-ma, Ô-xa-ca, Na-gôi-a.
B. -bê, I-ô--ha-ma, Tô-ki-ô, Ha-chi-nô-hê.
C. -bê, I-ô--ha-ma, Tô-ki-ô, Cô-chi.
D. -bê, I-ô--ha-ma, Tô-ki-ô, Na-ga-xa-ki.
PHẦN II Câu trắc nghiệm ĐÚNG/SAI. Trong từng câu, tại mỗi ý A, B, C, D học sinh
chọn một trong hai phương án ĐÚNG hoặc SAI bằng cách vào 1 trong 2 ô tương ứng
phiếu trả lời trả lời trắc nghiệm.
Câu 1: Dựa vào thông tin sau
Nhật Bản gồm bốn đảo lớn -cai-đô, Hôn-su, Xi--cư, Kiu-xiu hàng nghìn đảo
nhỏ, trải theo một vòng cung dài khoảng 3800km. Do lãnh thổ kéo dài nên khí hậu sự
phân hóa từ bắc xuống nam. Nhật Bản nước nghèo tài nguyên khoáng sản. vậy, để
phục vụ cho sản xuất công nghiệp trong nước, Nhật Bản phải nhập khẩu hầu hết các loại
khoáng sản.
a. Đại bộ phận lãnh thổ Nhật Bản địa hình đồi núi, đồng bằng nhỏ hẹp, phân bố ven
biển.
b. Phần lớn lãnh thNhật Bản nằm trong vùng khí hậu ôn đới mang tính chất gió mùa,
lượng mưa thấp.
c. Mạng lưới sông ngòi của Nhật Bản khá thưa thớt, các sông thường nhỏ, ngắn và dốc.
d. Tài nguyên khoáng sản của Nhật Bản ít, trữ lượng không đáng kể.
Câu 2: Cho bảng số liệu:
Quy mô và tỷ lệ gia tăng dân số của Trung Quốc giai đoạn 1990 - 2020.
Năm
2000
2010
2020
Số dân(triệu người)
1290,6
1368,8
1439,3
Tỷ lệ gia tăng dân số(%)
0,79
0,57
0,39
a. Trung Quốc là nước có dân số đông nhất thế giới với hơn 1,43 tỉ người (năm 2020).
b. Giai đoạn 1990 - 2020, dân số Trung Quốc tăng dần qua các năm, tăng nhanh nhất trong
những năm 1990 2000 là 100 triệu người.
c. Giai đoạn 1990 - 2020, tỉ lệ gia tăng dân số của Trung Quốc xu hướng giảm, từ năm
2000- 2020 tỉ lệ gia tăng dân số giảm 0,4 %.
d. Dạng biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện quy mô tỷ lệ gia tăng dân số của Trung Quốc
giai đoạn 1990 - 2020 biểu đồ miền.
PHẦN III Câu trắc nghiệm trả lời ngắn
Câu 1: Năm 2020, giá trị xuất khẩu hàng hoá và dịch vụ của Nhật Bản là 785,4 tỉ USD,
giá trị nhập khẩu 786,2 tỉ USD. Tính cấu giá trị xuất khẩu hàng hoá dịch vụ của
Nhật Bản năm 2020 ( % ), (làm tròn kết qu đến hàng đơn vị )
Câu 2: Năm 2004 quy GDP của Trung Quốc 1649,3 tỉ USD, năm 2020 14688,0 tỉ
USD. Tính quy GDP của Trung Quốc từ 2004 2020 tăng bao nhiêu tỉ USD, (làm tròn
kết qu đến hàng đơn vị)
Câu 3: Năm 2005 sản lượng lúa gạo của Trung quốc 182,1 triệu tấn, năm 2020 đạt 213,6
triệu tấn. Tính tốc độ tăng trưởng lúa gạo của Trung Quốc 2020 tăng bao nhiêu %, (làm
tròn kết qu đến hàng đơn vị )
Câu 4: Năm 2020, Nht Bn din tích 378 nghìn km2, dân s 126,2 triệu người. Tính
mật độ dân s ca Nht Bn năm 2020 (người/km2 ) (làm tròn kết qu đến hàng đơn vị)
Trang 3
PHẦN IV. TỰ LUẬN
Cho bảng số liệu sau:
Trị giá xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Nhật Bản giai đoạn 2000- 2020
(Đơn vị: tỉ USD)
Năm
2000
2005
2010
2015
2020
Xuất khẩu
519,9
667,5
859,2
775,0
785,4
Nhập khẩu
452,1
599,8
782,1
799,7
786,2
a. Vẽ biểu đồ thể hiện trị giá xuất, nhập khẩu hàng hóa dịch vụ của Nhật Bản giai đoạn
2000 2020
b. Nhận xét biểu đồ.
(Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm)
--- HẾT---
Trang 4
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH RỊA VŨNG TÀU
TRƯNG THPT XUYÊN MỘC
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề KT 03 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II
NĂM HỌC 2024-2025
MÔN ĐỊA-KHỐI 11
Thi gian làm bài: 45 phút
đề thi: 209
PHẦN I- Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Mỗi câu học sinh chỉ chọn một
phương án.
Câu 1: Nht Bn nm khu vc nào dưới đây?
A. Bc Á.
B. Đông Á.
C. Nam Á.
D. Tây Á.
Câu 2: Ngành ngoại thương của Nhật Bản đứng sau những quốc gia nào sau đây?
A. Hoa Kì, n Độ, Trung Quc.
B. Hoa Kì, Đức, Trung Quc.
C. Trung Quc, Anh, Hoa Kì.
D. Liên Bang Nga, Đức, Pháp.
Câu 3: Ngành công nghip nào sau đây ca Trung Quc đứng đầu thế gii?
A. Công nghip khai thác than.
B. Công nghip luyn kim.
C. Công nghip thc phm.
D. Công nghip sn xut đin.
Câu 4: Din tích ca Trung Quc đứng sau các quc gia nào sau đây?
A. LB Nga, Ca-na-đa, Bra-xin.
B. LB Nga, Anh, Ô-xtrây-li-a.
C. LB Nga, Ca-na-đa, Hoa Kì.
D. LB Nga, Ca-na-đa, n Độ.
Câu 5: Các trung tâm công nghip ln ca Trung Quc tp trung ch yếu
A. min Tây.
B. min Nam.
C. min Bc.
D. min Đông.
Câu 6: Trung Quc có nhiu kiu khí hu không phi do
A. lãnh th rng ln và kéo dài.
B. s phân hóa địa hình đa dng.
C. nm trong vùng ni chí tuyến.
D. v trí địa lí, phm vi lãnh th.
Câu 7: Nhn định nào sau đây không đúng vi khí hu ca Nht Bn?
A. Phía nam có khí hu ôn đới.
B. Lượng mưa tương đối cao.
C. s khác nhau theo mùa.
D. Thay đổi t bc xung nam.
Câu 8: Các trung tâm công nghip rt ln ca Nht Bn tp trung nhiu nht đảo nào sau
đây?
A. Kiu-xiu.
B. Hôn-su.
C. -cai-đô.
D. Xi--cư.
Câu 9: Đảo nào dưới đây nm phía Nam ca Nht Bn?
A. Xi--cư.
B. Hôn-su.
C. Kiu-xiu.
D. -cai-đô.
Câu 10: Min Đông Trung Quc ni tiếng v loi khoáng sn nào sau đây?
A. Kim loi đen.
B. Phi kim loi.
C. Năng lượng.
D. Kim loi màu.
Câu 11: Chăn nuôi Nht Bn phát trin theo hình thc
A. trang tri.
B. t nhiên.
C. chung tri.
D. bán t nhiên.
Câu 12: Vùng trng lúa mì ca Trung Quc tp trung ch yếu đồng bng nào?
A. Hoa Trung và Hoa Nam.
B. Hoa Bc và Hoa Trung.
C. Đông Bc và Hoa Trung.
D. Đông Bc và Hoa Bc.
Trang 5
PHẦN II Câu trắc nghiệm ĐÚNG/SAI. Trong từng câu, tại mỗi ý A, B, C, D học sinh
chọn một trong hai phương án ĐÚNG hoặc SAI bằng cách vào 1 trong 2 ô tương ứng ở
phiếu trả lời trả lời trắc nghiệm.
Câu 1: Dựa vào thông tin sau:
Trung Quốc với lãnh thổ rộng lớn, thiên nhiên phân hóa đa dạng,nhiều dạng địa hình,
nhiều sông và hồ lớn, dân số đông cùng lịch sử phát triển lãnh thổ lâu đời. Trung Quốc đang
khai thác hiệu quả những nguồn lực về tự nhiên kinh tế hội để phát triển kinh tế
nhanh chóng.
a. Đồng bằng Hoa Bắc Hoa Trung lần lượt được bồi tụ bởi phù sa sông Hoàng
Trường Giang.
b. Miền Tây Trung Quốc có đất đai màu mỡ, phì nhiều, thuận lợi cho canh tác nông nghiệp.
c. Phần lớn các sông ở Trung Quốc đều bắt nguồn từ miền núi phía tây và chảy ra các biển ở
phía đông.
d. Các hồ của Trung Quốc có giá trị thuỷ lợi nhưng ít có giá trị về du lịch.
Câu 2: Cho bảng số liệu sau:
Quy mô tốc độ tăng GDP của Nhật Bản, giai đoạn 2000 – 2020
Năm
2000
2005
2010
2019
2020
Quy mô GDP(tỉ USD)
4968
4831
5759
5123
5040
Tốc độ tăng GDP (%)
2,7
1,8
4,1
0,3
- 4,5
a. Quy mô GDP của Nhật Bản t2010- 2020 đạt trên 5000 tỉ USD đứng thứ ba thế giới (sau
Hoa Kỳ và Trung Quốc).
b. Tốc độ tăng trưởng GDP của Nhật Bản 2000 - 2020 sự biến động, giai đoạn 2000 -
2010 tăng 1,4%, giai đoạn 2010 2020 giảm 8,6%.
c. Năm 2020 nền kinh tế Nhật Bản khôi phục lại và đứng th2 thế giới sau Hoa .
d. Dạng biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện quy và tốc độ tăng GDP của Nhật Bản giai
đoạn 2000 2020 biểu đồ cột.
PHẦN III Câu trắc nghiệm trả lời ngắn
Câu 1: Năm 2020, giá trị xuất khẩu hàng hoá và dịch vụ của Nhật Bản 785,4 tỉ USD, giá
trị nhập khẩu 786,2 tỉ USD. Tính cấu giá trị nhập khẩu hàng hoá dịch vụ của Nhật
Bản năm 2020 bao nhiêu %, (làm tròn kết qu đến hàng đơn vị)
Câu 2: Năm 2004 tốc độ tăng trưởng GDP của Trung Quốc 10,0%, năm 2020 2,2 %.
Tính tốc độ tăng trưởng GDP của Trung Quốc từ 2004 2020 giảm bao nhiêu %.
Câu 3: Năm 2005 sản lượng lúa của Trung quốc 97,4 triệu tấn, năm 2020 đạt 134,3
triệu tấn. Tính tốc độ tăng trưởng lúa của Trung Quốc tnăm 2020 tăng bao nhiêu %
(làm tròn kết qu đến hàng đơn v)
Câu 4: Năm 2020, Trung Quc có din tích là 9,6 triệu km2, dân s 1,43 tỉ người. Tính mt
độ dân s ca Trung Quc năm 2020 (người/km2) (làm tròn kết qu đến hàng đơn vị)
PHẦN IV. TỰ LUẬN
Cho bảng số liệu sau:
Trị giá xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Nhật Bản giai đoạn 2000- 2020