
SỞ GD&ĐT ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG PTDTNT THPT MƯỜNG ẢNG
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II , NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN ĐỊA LÝ - KHỐI LỚP 12
Thời gian làm bài : 45 Phút
Không kể thời gian giao đề;
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 03 trang)
Họ tên : ............................................................ Lớp :.................................
Mã đề 006
ĐỀ BÀI
I..PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM)
Câu 1: Vùng nào sau đây có mật độ dân số cao nhất nước ta?
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây đúng với xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế nước ta hiện nay?
A. Tốc độ chuyển dịch diễn ra còn chậm. B. Nhà nước quản lí các ngành then chốt.
C. Đáp ứng đầy đủ sự phát triển đất nước. D. Còn chưa theo hướng công nghiệp hóa.
Câu 3: Nhà máy nhiệt điện chạy bằng than có công suất lớn nhất nước ta là
A. Ninh Bình. B. Na Dương. C. Phả Lại. D. Uông Bí.
Câu 4: Loại hình dịch vụ nào sau đây không phải mới ra đời ở nước ta?
A. Viễn thông. B. Tư vấn đầu tư.
C. Chuyển giao công nghệ. D. Vận tải đường bộ.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây không đúng về thế mạnh của Đồng bằng sông Hồng?
A. Nguồn lao động có trình độ kĩ thuật cao. B. Tập trung nhiều trung tâm kinh tế lớn.
C. Cơ sở vật chất kĩ thuật tương đối tốt. D. Tài nguyên khoáng sản rất phong phú.
Câu 6: Trong tổng diện tích đất có rừng của vùng Bắc Trung Bộ, loại rừng nào sau đây có diện tích lớn nhất?
A. Sản xuất. B. Phòng hộ. C. Nhập mặn. D. Đặc dụng.
Câu 7: Giải pháp nào sau đây không có tác dụng với việc bảo vệ rừng ở Tây Nguyên?
A. Ngăn chặn nạn phá rừng, đốt rừng. B. Đẩy mạnh giao đất, giao rừng.
C. Phát triển khai thác, chế biến gỗ. D. Khai thác hợp lí đi đôi với trồng rừng.
Câu 8: Khó khăn chủ yếu về tự nhiên của đồng bằng sông Cửu Long là
A. xâm nhập mặn vào sâu trong đất liền. B. bão và áp thấp nhiệt đới.
C. cát bay, cát chảy lấn chiếm ruộng vườn. D. đất bị bạc màu.
Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết cây công nghiệp nào sau đây không phổ biến ở
Đông Nam Bộ?
A. Cao su. B. Chè. C. Cà phê. D. Điều.
Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng
nào sau đây có quy mô nhỏ?
A. Huế. B. Nha Trang. C. Việt Trì. D. Quy Nhơn.
Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết tỉnh/thành phố nào sau đây của Đồng bằng sông
Hồng xuất siêu?
A. Bắc Ninh. B. Hà Nam. C. Hưng Yên. D. Hải Dương.
Câu 12: Dựa vào Atlát địa lý Việt Nam trang 25, cho biết vườn quốc gia trên đảo nào sau đây thuộc Đồng bằng
sông Cửu Long?
A. Cà Mau. B. Côn Đảo. C. Phú Quốc. D. Tràm Chim.
Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây ở Trung du và
miền núi Bắc Bộ có giá trị sản xuất từ 9 đến 40 nghìn tỉ đồng?
A. Việt Trì. B. Cẩm Phả. C. Thái Nguyên. D. Hạ Long.
Câu 14: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 26, cho biết khai thác vàng thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Thái Nguyên. B. Tuyên Quang. C. Bắc Kạn. D. Lạng Sơn.
Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết khu kinh tế ven biển Nghi Sơn thuộc tỉnh nào sau
đây?
A. Thanh Hoá. B. Hà Tĩnh. C. Nghệ An. D. Quảng Bình.
Câu 16: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết thủy điện A Vương thuộc tỉnh nào của vùng Duyên
hải Nam Trung Bộ?
1

A. Quảng Nam. B. Phú Yên. C. Bình Định. D. Quảng Ngãi.
Câu 17: Người lao động nước ta có nhiều kinh nghiệm sản xuất nhất trong lĩnh vực
A. công nghiệp. B. thương mại. C. du lịch. D. nông nghiệp.
Câu 18: Phát biểu nào sau đây không đúng với xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế nước ta hiện nay?
A. Tốc độ chuyển dịch diễn ra còn chậm. B. Đáp ứng đầy đủ sự phát triển đất nước.
C. Chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa. D. Kinh tế Nhà nước vẫn giữ vai trò chủ đạo.
Câu 19: Phát biểu nào sau đây đúng với tình hình sản xuất lương thực của nước ta?
A. Năng suất và sản lượng tăng mạnh. B. Chưa có các vùng chuyên canh lớn.
C. Bình quân lương thực đầu người rất thấp. D. Lượng gạo nhập khẩu hàng năm lớn.
Câu 20: Tài nguyên du lịch tự nhiên bao gồm
A. khí hậu, nước, sinh vật, lễ hội.
B. địa hình, sinh vật, làng nghề, ẩm thực.
C. địa hình, khí hậu, nước, sinh vật.
D. địa hình, di tích, lễ hội, sinh vật.
Câu 21: Việc đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ gặp khó khăn chủ yếu nào
sau đây?
A. Mật độ dân số thấp, phong tục cũ còn nhiều.
B. Nạn du canh, du cư còn xảy ra ở một số nơi.
C. Trình độ thâm canh còn thấp, đầu tư vật tư ít.
D. Công nghiệp chế biến nông sản còn hạn chế.
Câu 22: Điều kiện nào sau đây giúp Duyên hải Nam Trung Bộ thuận lợi xây dựng các cảng biển?
A. Nhiều vũng, vịnh biển sâu.
B. Nhiều vùng cửa sông rộng lớn.
C. Có các đảo gần bờ, bãi cát.
D. Có các dòng hải lưu ở ven bờ.
Câu 23: Việc phát triển các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm ở Tây nguyên có ý nghĩa xã hội chủ
yếu nào sau đây?
A. Giải quyết việc, tạo ra tập quán sản xuất mới.
B. Thúc đẩy hình thành nông trường quốc doanh.
C. Cung cấp sản phẩm cho nhu cầu ở trong nước.
D. Tạo ra khối lượng nông sản lớn cho xuất khẩu.
Câu 24: Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm khí hậu của Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Lượng mưa lớn, tập trung từ tháng 3 đến tháng 9.
B. Chế độ nhiệt cao, ổn định, biên độ nhiệt năm nhỏ.
C. Khí hậu biểu hiện rõ tính chất cận xích đạo.
D. Tổng số giờ nắng cao, từ 2200 - 2700 giờ/năm.
Câu 25: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt nam trang 24, cho biết nước ta nhập siêu bao nhiêu tỉ USD vào năm
2007?
A. 16,7 tỉ USD. B. 32,4 tỉ USD. C. 48,6 tỉ USD. D. 14,2 tỉ USD.
Câu 26: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết bãi biển Sa Huỳnh thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Thanh Hóa. B. Hà Tĩnh. C. Nghệ An. D. Quảng Ngãi.
Câu 27: Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THAN SẠCH, DẦU THÔ VÀ ĐIỆN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2018
Năm 2010 2012 2014 2016 2018
Than sạch (triệu tấn) 44,8 42,1 41,1 38,7 42,0
Dầu thô (triệu tấn) 15,0 16,3 13,4 17,2 14,0
Điện (tỉ kWh) 91,7 115,4 141,3 175,7 209,2
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng than sạch, dầu thô và điện của nước ta, năm 2018
so với 2010?
A. Than sạch tăng nhanh nhất. B. Dầu thô tăng chậm nhất.
C. Than sạch tăng chậm nhất. D. Điện tăng chậm nhất.
2

Câu 28: Cho biểu đồ sau:
CƠ CẤU DIỆN TÍCH LÚA PHÂN THEO MÙA VỤ CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2016 (%)
(Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ
của nước ta, giai đoạn 2005 - 2016?
A. Lúa hè thu và thu đông tăng, lúa đông xuân giảm.
B. Lúa đông xuân tăng, lúa hè thu và thu đông giảm.
C. Lúa đông xuân tăng, lúa mùa giảm.
D. Lúa đông xuân giảm, lúa mùa tăng.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM)
Câu 1 (2,0 điểm): Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG MUỐI BIỂN CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM 2015, 2016 VÀ 2017
(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm 2015 2016 2017
Muối biển 1 061,0 982,0 854,3
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Vẽ biểu đồ cột thể hiện sản lượng muối biển của nước ta qua các năm 2015, 2016 và 2017
Câu 2 (1,0 điểm): Chứng minh vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh về tự nhiên để phát triển trồng
cây công nghiệp cận nhiệt đới.
-----------------HẾT-----------------
(Lưu ý: Học sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam do NXB Giáo dục phát hành từ năm 2009 đến nay.
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
3

