Trang 1/4 - Mã đề 101
SỞ GD&ĐT ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THPT NẬM PỒ
KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN ĐỊA LÝ LỚP 12
Thời gian làm bài : 50 Phút
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 4 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1: Hot đng lâm nghip của nưc ta hin nay
A. chiếm hầu hết các sản phẩm xuất khẩu. B. gồm có các ngành sản xuất khác nhau.
C. hoàn toàn thuộc về khu vực Nhà nước. D. chỉ thực hiện ở địa phương nhiều rừng.
Câu 2: Căn cứ vào Atlat Đa Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bng ng Cu
Long, cho biết tỉnh nào sau đây có khu kinh tế ca khẩu Hoa Lư?
A. nh Dương. B. Tây Ninh. C. Bình Phước. D. Đồng Nai.
Câu 3: Công nghiệp nước ta hin nay
A. rất hiện đại. B. có nhiều ngành.
C. phân bố đồng đều. D. chỉ xuất khẩu.
Câu 4: Thế mnh ch yếu để phát triển ngành chăn nuôi ln Đồng bng sông Hng là
A. nguồn thức ăn dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn, phát triển chế biến.
B. thức ăn chế biến công nghiệp nhiều, giáp các vùng kinh tế, thu hút vốn.
C. dịch vụ thú y tiến bộ, lao động nhiều kinh nghiệm, đẩy mạnh chế biến.
D. giống có năng suất cao, công tác vận chuyển đổi mới, nhiều lao động.
Câu 5: Trung du min núi Bc B có tr năng thu điện ln nht ch yếu do
A. có nhiều hồ lớn. B. có nhu cầu điện lớn.
C. có nhiều than đá. D. có nhiều sông dài và dốc.
Câu 6: Căn cứ vào Atlat ĐịaVit Nam trang Vùng duyên hi Nam Trung B, Vùng y Nguyên,
cho biết núi Braian nm trên cao nguyên nào sau đây?
A. Lâm Viên. B. Mơ Nông. C. Kon Tum. D. Di Linh.
Câu 7: Cho bng s liu:
SN LƯNG MT S SN PHM CÔNG NGHIP CỦA NƯỚC TA
Năm
2010
2016
2017
Tht hp (tn)
4 677,0
4 314,0
4 146,0
c mm (triu lít)
257,1
372,2
380,2
Thy sản đóng hộp (nghìn tn)
76,9
102,3
109,0
(Ngun: Niên giám thng kê Vit Nam 2018, NXB Thng kê, 2019)
Theo bng s liu, nhận xét nào sau đây đúng v sản lưng mt s sn phm công nghip trên ca
nước ta, giai đoạn 2010 - 2017?
A. Thịt hộp tăng nhanh nhất.
B. Nước mắm tăng nhanh nhất.
C. Tất cả các sản phẩm đều tăng.
D. Thủy sản đóng hộp tăng nhanh nhất.
Câu 8: Bin pháp ch yếu để nâng cao giá tr sn xut thy sn Duyên hi Nam Trung B
A. hiện đại ngư cụ, đầu tư đánh bắt xa bờ.
B. áp dụng kỹ thuật mới, bảo vệ môi trường.
C. đẩy mạnh chế biến, phát triển xuất khẩu.
D. mở rộng dịch vụ, xây dựng các cảng cá.
Câu 9: Ý nghĩa ch yếu ca vic hình thành vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm Bc
Mã đề 101
Trang 2/4 - Mã đề 101
Trung B
A. chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp, bảo vệ tốt tài nguyên thiên nhiên.
B. khai thác tốt hơn thế mạnh, tạo ra khối lượng sản phẩm hàng hóa.
C. đa dạng hóa nông nghiệp, cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp.
D. sử dụng hiệu quả tài nguyên đất, giải quyết việc làm cho lao động.
Câu 10: Cho biểu đ:
GIÁ TR XUT, NHP KHU CA MA-LAI-XI-A NĂM 2010 VÀ 2018
(S liu theo Niên giám thng kê Vit Nam 2019, NXB Thng kê, 2020)
Theo biểu đ, nhận xét nào sau đây đúng về s thay đổi giá tr xut, nhp khu năm 2018 so vi
năm 2010 của Ma-lai-xi-a?
A. Nhập khẩu tăng và xuất khẩu giảm.
B. Nhập khẩu tăng ít hơn xuất khẩu.
C. Xuất khẩu tăng gấp hai lần nhập khẩu.
D. Xuất khẩu tăng chậm hơn nhập khẩu.
Câu 11: Trung du min núi Bc B đứng đầu v
A. sản lượng than đá. B. sản lượng dầu mỏ.
C. trữ lượng than nâu. D. trữ lượng bôxit.
Câu 12: Thế mnh phát trin cây v đông của Đng bng sông Hng da trên điều kin
A. đất đai màu mỡ. B. có lịch sử khai thác lâu đời.
C. có một mùa đông lạnh. D. ít có thiên tai.
Câu 13: Cho biểu đ v ngô ca nước ta giai đoạn 2015 - 2019:
Trang 3/4 - Mã đề 101
(S liu theo Niên giám thng kê Vit Nam 2019, NXB Thng kê 2020)
Biểu đồ th hin ni dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng diện tích và năng suất ngô.
B. Chuyển dịch cơ cấu diện tích và năng suất ngô.
C. Cơ cấu diện tích và năng suất ngô.
D. Quy mô diện tích và năng suất ngô.
Câu 14: Hot đng công nghiệp nào sau đây không phát trin khu vc đi núi nưc ta?
A. Thủy điện. B. Luyện kim.
C. Khai thác dầu khí. D. Điện mặt trời.
Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Vit Nam trang Vùng Bc Trung B, cho biết địa điểm nào sau đây
nm phía nam cửa Nhượng?
A. Cửa Sót. B. Cửa Đáy. C. Cửa Hội. D. Cửa Gianh.
Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang Vùng duyên hi Nam Trung B, Vùng Tây
Nguyên, cho biết h Lk thuc tỉnh nào sau đây của vùng Tây Nguyên?
A. Đắk Lắk. B. Đắk Nông. C. Lâm Đồng. D. Gia Lai.
Câu 17: Bin pháp ch yếu đẩy mnh sn xut cây công nghiệp, cây đặc sn Trung du min
núi Bc B
A. đào tạo, hỗ trợ việc làm; phân bố lại dân cư và lao động.
B. hoàn thiện và nâng cấp cơ sở vật chất kỹ thuật, vận tải.
C. tập trung đầu tư, phát triển chế biến, mở rộng thị trường.
D. thay đổi cơ cấu kinh tế, hình thành vùng chuyên canh.
Câu 18: Đất các đng bng Bc Trung B thun li cho phát trin:
A. Các cây rau đậu. B. Cây công nghiệp hàng năm.
C. Cây lúa nước. D. Cây công nghiệp lâu năm.
Câu 19: Cho bng s liu:
SN LƯNG THY SN KHAI THÁC CA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 2019.
(Đơn vị: nghìn tn)
Năm
2010
2013
2016
2019
Khai thác bin
2220,0
2607,0
3035,9
3576,6
Khai thác ni đa
194,4
196,8
190,2
201,1
(Ngun: Niên giám thng kê Vit Nam 2019, NXB Thng kê, 2020)
Theo bng s liệu, để th hin s chuyn dịch cấu sản ng thy sn khai thác của nước ta giai
đoạn 2010 2019, dng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nht?
A. Kết hợp. B. Tròn. C. Miền. D. Đường.
Trang 4/4 - Mã đề 101
Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang Vùng Đông Nam Bộ, Vùng Đồng bng sông Cu
Long, cho biết cây điều được trng nhiu tỉnh nào sau đây?
A. Bến Tre. B. Sóc Trăng. C. Cà Mau. D. Bình Dương.
Câu 21: Tiềm năng lớn nht v đánh bắt thu hi sn ca duyên hi Nam Trung B
A. hoạt động chế biến thu hải sản ngày càng đa.
B. tỉnh nào cũng có bãi tôm, cá, nhiều ngư trường lớn.
C. bờ biển nhiều vũng vịnh, đầm phá.
D. vùng biển nhiều nắng, gió, độ mặn nước biển cao.
Câu 22: ng phát trin của ngành bưu chính nước ta hin nay
A. sử dụng lao động chưa qua đào tạo. B. tăng quy trình nghiệp vụ thủ công.
C. đẩy mạnh tin học hóa, cơ giới hóa. D. chỉ tập trung tại đồng bằng, đô thị.
Câu 23: Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang Vùng Bc Trung B, cho biết tỉnh nào sau đây
khu kinh tế ca khu Lao Bo?
A. Nghệ An. B. Quảng Bình. C. Hà Tĩnh. D. Quảng Trị.
Câu 24: Hn chế ln nht của Đồng bng ng Hng trong vic phát trin kinh tế - xã hi?
A. Việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế còn chậm.
B. Những thiên tai do khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
C. Dân số đông, mật độ dân số cao.
D. Tài nguyên thiên nhiên không phong phú.
Câu 25: n cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang Vùng Trung du min núi Bc Bộ, Vùng Đồng
bng sông Hng, cho biết thiếc đưc khai thác nhiu tỉnh nào sau đây?
A. Lạng Sơn. B. Điện Biên. C. Bắc Kạn. D. Tuyên Quang.
Câu 26: Mạng lưới đường ô tô nước ta hin nay
A. hầu hết đi theo hướng đông-tây. B. đã nối liền các đảo lớn với nhau.
C. phân bố đồng đều giữa các vùng. D. đã hội nhập các tuyến xuyên.Á.
Câu 27: n cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang Vùng Trung du min núi Bc Bộ, Vùng Đồng
bng sông Hng, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành đóng tàu?
A. Hải Phòng. B. Bắc Ninh. C. Thái Nguyên. D. Việt Trì.
Câu 28: Sn xut lúa go nước ta hin nay
A. phát triển theo xu hướng hàng hóa. B. chỉ phục vụ nhu cầu ở trong nước.
C. chỉ tập trung ở khu vực đồng bằng. D. hoàn toàn theo hình thức gia đình.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 1 (1,5 điểm): Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, Vùng
Tây Nguyên, em hãy kể tên các trung tâm công nghiệp của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
Câu 2 (1,5 điểm): Em hãy phân tích các tiềm năng để phát triển tổng hợp kinh tế biển của vùng
duyên hải Nam Trung Bộ?
------ HẾT ------