Họ và tên ………………………………………………. Lớp ……………………….
PHẦN I Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Mỗi câu học sinh chỉ chọn 1 phương án.
Câu 1. Thuận lợi đối với khai thác hải sản ở Đông Nam Bộ là
A. thềm lục địa rộng, có các mỏ dầu.
B. vùng biển rộng, có các ngư trường.
C. đường bờ biển dài, nhiều bãi biển.
D. rừng ngập mặn rộng, nhiều bãi triều.
Câu 2. Tây Nguyên có diện tích và độ che phủ rừng
A. lớn nhất cả nước. B. thấp nhất cả nước.
C. lớn thứ hai cả nước. D. lớn thứ ba cả nước.
Câu 3. Loại khoáng sản chủ yếu ở Tây Nguyên là
A. sắt B. vàng C. đồng D. bô xít
Câu 4. Đồng bằng Sông Cửu Long đứng đầu cả ớc về sản lượng
A. lúa, chè, hồ tiêu B. lúa, cà phê, cao su
C. lúa, chăn nuôi bò sữa D. lúa, thủy sản, trái cây
Câu 5. Nguồn dầu khí ở thềm lục địa Đông Nam Bộ tác động mạnh nhất đến sự phát triển ngành
A. công nghiệp chế biến thực phẩm B. công nghiệp luyện kim đen
C. công nghiệp điện lực và hóa dầu D. công nghiệp dệt may
Câu 6. Tài nguyên du lịch tự nhiên đặc sắc của Tây Nguyên là:
A. Các vườn quốc gia, thác nước B. Các rạn san hô ven biển
C. Các hang động đá vôi ngầm D. Các bãi biển đẹp, cồn cát
Câu 7. Tỉnh nào sau đây thuộc vùng Tây Nguyên?
A. Bình Phước B. Gia lai C. Tây Ninh. D. Bình Dương.
Câu 8. Tài nguyên du lịch tự nhiên nổi bật nhất của Đồng bằng sông Cửu Long là:
A. Hồ nước ngọt lớn, khí hậu lạnh B. Các bãi biển cát trắng trải dài
C. Núi cao, hang động đá vôi D. Sông ngòi kênh rạch dày đặc
Câu 9. Những khó khăn nào về tự nhiên buộc Đông Nam Bộ phải đầu tư lớn vào cơ sở hạ tầng sản xuất
nông nghiệp?
A. Bão lũ thường xuyên, sóng thần lớn B. Giá rét kéo dài gây chết cây trồng
C. Mùa khô gay gắt, đất dễ bị khô cằn D. Sương muối dày đặc vào mùa đông
Câu 10. Đông Nam Bộ không tiếp giáp với
A. Campuchia. B. biển Đông.
C. Tây Nguyên. D. Đồng bằng Sông Hồng
Câu 11. Đặc điểm dân số vùng Đông Nam Bộ
A. dân số đông, tỉ lệ dân số thành thị cao nhất cả nước.
TRƯỜNG THPT XUYÊN MỘC
TỒ ĐỊA - GDKTPL
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II-NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: Địa Lí - LỚP: 12
Thời gian làm bài: 45 phút
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề KT có 03 trang)
Mã đề: 101
B. dân số ít, tỉ lệ dân số thành thị cao nhất cả nước.
C. dân số đông, tỉ lệ dân số thành thị thấp nhất cả nước.
D. dân số trung bình, mật độ dân số thấp nhất cả nước.
Câu 12. Khó khăn lớn nhất về khí hậu ảnh hưởng đến sản xuất cây công nghiệp lâu năm của Tây Nguyên
A. sự phân hoá theo mùa của khí hậu.
B. sự phân hoá theo độ cao của khí hậu.
C. hiện tượng khô nóng diễn ra quanh năm.
D. khí hậu diễn biến rất thất thường.
PHẦN II Câu trắc nghiệm ĐÚNG/SAI. Trong từng câu, tại mỗi ý A, B, C, D học sinh chọn
một trong hai phương án ĐÚNG hoặc SAI bằng cách vào 1 trong 2 ô tương ứng ở phiếu trả lời
trả lời trắc nghiệm
Câu 1. Cho thông tin sau:
Tây Nguyên có nhiều điều kiện thuận lợi để phát triển y công nghiệp lâu năm. Việc khai
thác các thế mạnh phát triển cây công nghiệp với nhiều sản phẩm xuất khẩu giá trị kinh tế cao,
giúp cho vùng trở thành một trong những vùng chuyên canh cây công nghiệp lớn nhất nước ta.
a) Vùng có địa hình cao nguyên xếp tầng với diện tích đất badan lớn, khí hậu mang tính chất cận
nhiệt đới.
b) Người dân giàu kinh nghiệm sản xuất cây công nghiệp, trình độ người lao động ngày càng
được nâng cao.
c) cấu cây công nghiệp đa dạng, bao gồm các cây công nghiệp giá trị kinh tế cao như
phê, cao su, hồ tiêu, chè.
d) Việc đẩy mạnh ứng dụng khoa học - công nghệ trong phát triển y công nghiệp đem lại hiệu
quả kinh tế cao.
Câu 2. Cho bảng sliu:
Một schỉ tiêu của hoạt động nội thương vùng Đông Nam Bộ,
giai đoạn 2010 - 2021
Năm
2010
2015
2020
Tổng mức bán lẻ hàng hóa doanh thu
dịch vụ tiêu dùng (Nghìn tỉ đồng)
616,1
1070,9
1570,1
Số lượng siêu thị
170
212
290
Số lượng trung tâm thương mại
36
57
68
(Nguồn: Niên giám Thống kê Việt Nam năm 2016, 2021)
a) Số ợng trung tâm thương mại ca Đông Nam Bộ, giai đoạn 2010-2021 tăng liên tục.
b) Số ợng siêu thị và trung tâm thương mại lớn thể hiện sự phát triển của hoạt động nội thương
vùng Đông Nam Bộ.
c) số ợng siêu thị tăng nhanh hơn trung tâm thương mại.
d) Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng lớn do sức mua trong dân cư lớn.
PHẦN III – Câu trắc nghiệm trả lời ngắn
Câu 1. Năm 2023, dân số vùng Tây Nguyên là 6163,6 nghìn người, diện tích là 54548,3 km2. Tính
mật độ dân số của vùng năm 2023. (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị của người/km2).
Câu 2. Năm 2023, diện tích mía của vùng Đông Nam Bộ là 10.376 ha, sản lượng mía khai thác là
775,0 nghìn tấn. Tính năng suất trng mía của vùng. (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị ca tạ/ha).
Câu 3. Năm 2023, vùng Tây Nguyên có dân số nông thôn là 4349,0 nghìn người, dân số thành thị
1814,6 nghìn người. Dân số nông thôn cao gấp bao nhiêu lần dân số thành thị? (làm tròn kết quả
đến một chữ số thập phân).
Câu 4. Năm 2021, tổng trị giá xuất nhập khẩu của vùng Đông Nam Bộ 236.5 tỉ USD, trong đó
trgiá xuất khẩu 112,6 tỉ USD. Tính tỉ trọng giá trị xuất khẩu của vùng. (làm tròn kết quả đến
một chữ số thập phân ca %).
PHẦN IV – Tự luận (học sinh làm bài vào mặt phía sau của phiếu làm bài trắc nghiệm)
Cho bng s liu sau:
Sản lượng thy sn Đồng bng sông Cu Long, giai đoạn 2010 2023
(Đơn vị: triu tn)
Năm
2010
2015
2020
2023
Thy sn nuôi trng
1,98
2,47
3,41
3,98
Thy sn khai thác
1,01
1,23
1,51
1,71
Tng
2,99
3,70
4,92
5,69
(Ngun: Tng cc Thống kê năm 2016, năm 2023)
V biểu đồ th hiện cấu sản lượng thu sn của Đồng bng sông Cu Long, giai đoạn 2010
2023 và nhn xét biểu đồ.
------ HT ------
Họ và tên ………………………………………………. Lớp ……………………….
PHẦN I Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Mỗi câu học sinh chỉ chọn 1 phương án.
Câu 1. Yếu tố tự nhiên nào sau đây tạo điều kiện thuận lợi nhất để Tây Nguyên phát triển du lịch nghỉ
dưỡng?
A. Địa hình đồng bằng ven biển B. Khí hậu nóng ẩm quanh năm
C. Địa hình núi cao hiểm trở D. Khí hậu mát mẻ quanh năm
Câu 2. Đặc điểm khí hậu nào dưới đây gây khó khăn cho sản xuất nông nghiệp ở Đông Nam Bộ?
A. Mùa khô kéo dài làm thiếu nước tưới
B. Mưa nhiều gây lũ lụt vào mùa hè
C. Sương muối xuất hiện nhiều vào mùa đông
D. Bão nhiệt đới thường xuyên đổ bộ
Câu 3. Tỉnh nào sau đây thuộc vùng Tây Nguyên?
A. Bình Phước B. Bình Dương C. Khánh Hòa D. Lâm Đồng
Câu 4. Trong những thế mạnh về xã hội, yếu tố nào giúp Đông Nam Bộ thu hút đầu tư nước ngoài?
A. Tập trung nhiều khu bảo tồn thiên nhiên lớn
B. Tỷ lệ sinh cao, dân số tr
C. Nguồn lao động dồi dào, tay nghề cao
D. Mức độ đô thị hóa còn thấp
Câu 5. Đông Nam Bộ đang phát triển mạnh nhóm cây trồng nào sau đây?
A. Cây lâu năm và cây ăn quả. B. Cây ngắn ngày và cây ăn quả.
C. Cây rau đậu và cây thực phẩm. D. Cây ăn quả và cây thực phẩm.
Câu 6. Đông Nam Bộ không tiếp giáp với
A. Tây Nguyên. B. Lào.
C. biển Đông. D. Đồng bằng Sông Cửu Long.
Câu 7. Cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên dẫn đầu cả nước về diện tích và sản lượng là
A. cà phê B. hồ tiêu C. chè D. cao su
Câu 8. Đặc điểm phân bố của các nhà máy thủy điện của Tây nguyên là:
A. phân bố theo hướng nan quạt. B. phân bố rải rác trên các sông.
C. phân bố tập trung dày đặc. D. phân bố theo các bậc thang.
Câu 9. Loại hình du lịch nổi bật của Đồng bằng sông Cửu Long là:
A. Du lịch mạo hiểm núi rừng
B. Du lịch sinh thái miệt vườn và sông nước
C. Du lịch biển đảo
D. Du lịch nghỉ dưỡng ở cao nguyên
Câu 10. Hoạt động nuôi trồng thủy sản ở Đồng bằng sông Cửu Long phát triển mạnh nhất là nuôi:
TRƯỜNG THPT XUYÊN MỘC
TỒ ĐỊA - GDKTPL
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II- NĂM HỌC 2024-2025
MÔN: Địa Lí - LỚP: 12
Thời gian làm bài: 45 phút
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề KT có 03 trang)
Mã đề: 102
A. Cá tra, cá ba sa B. Cua biển và ốc hương
C. Cá chép và cá rô phi D. Tôm hùm và cá hồi
Câu 11. Khó khăn chủ yếu đối với việc phát triển lâm nghiệp của Tây Nguyên
A. tính đa dạng sinh học thấp. B. chủ yếu là xa van, cây bụi.
C. rừng trồng ít có giá trị kinh tế. D. có mùa khô kéo dài sâu sắc.
Câu 12. Dân s của vùng Đông Nam Bộ có đặc điểm là
A. s dân đông, tỉ l gia tăng dân số t nhiên cao.
B. Ba Na, Cơ Ho là các dân tộc thiu s ch yếu ca vùng.
C. s người trên độ tuổi lao động chiếm t trng cao nht.
D. t l dân thành th cao hơn tỉ l dân nông thôn.
PHẦN II Câu trắc nghiệm ĐÚNG/SAI. Trong từng câu, tại mỗi ý A, B, C, D học sinh chọn
một trong hai phương án ĐÚNG hoặc SAI bằng cách vào 1 trong 2 ô tương ứng ở phiếu trả lời
trả lời trắc nghiệm.
Câu 1. Cho thông tin sau:
Dân số của Đông Nam Bộ năm 2022 là 18,8 triệu người, chiếm 18,9% dân số cả nước. Vùng
có vị trí, vai trò đặc biệt quan trọng, có lực ợng lao động dồi dào, tay nghcao; là đầu mối giao
lưu quan trọng của các tỉnh phía Nam với cả ớc và quốc tế. Vùng có các ngành công nghiệp chủ
lực dẫn đầu cả nước, như: công nghiệp dầu khí, điện tử, dệt may, da giày chế biến lương thực,
thực phẩm. Tốc độ đô thị hóa và tỷ lệ đô thị hóa cao nhất cả nước. Vùng còn hthống cảng biển
nước sâu với năng lực vận chuyển hàng hóa lớn.
a) Đông Nam Bộ là vùng có lực lượng lao động dồi dào, tay nghề cao.
b) Đông Nam Bộ có tc độ đô thị hóa cao nhất do có vị trí địa lí thuận lợi.
c) Ngành công nghiệp khai thác dầu khí ở Đông Nam Bộ rất phát triển do có trữ ợng dầu khí
lớn.
d) Đông Nam Bộ là đầu mối giao thông lớn nên số ợt vận chuyển hành khách và hàng a ca
vùng ngày càng tăng.
Câu 2. Cho bảng sliu:
Diện tích một sloại cây công nghiệp lâu năm vùng Tây Nguyên, giai đoạn 2010 - 2021
(Đơn vị: Nghìn ha)
Năm
Cà phê
Cao su
Hồ tiêu
Điều
2010
526,7
214,8
22,6
88,1
2021
627,4
232,2
83,5
90,3
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022)
a) Vùng Tây Nguyên chủ yếu là cây công nghiệp có nguồn gốc nhiệt đi.
b) Cà phê là cây công nghiệp chiếm diện tích lớn nhất vùng y Nguyên.
c) Cây hồ tiêu có diện tích nhỏ nhất và tăng chm nht.
d) Tây Nguyên trồng được nhiều cây công nghiệp là do có nhiều loại đt khác nhau.
PHẦN III – Câu trắc nghiệm trả lời ngắn
Câu 1. Năm 2021, giá trị sản xuất công nghiệp của nước ta là 13029,8 nghìn tỉ đồng. Trong đó
giá trị sản xuất công nghiệp của vùng Đông Nam Bộ là 4022,2 nghìn tỉ đồng. nh tỉ trọng giá tr
sản xuất công nghiệp của vùng Đông nam Bộ.(làm tròn kết quả đến một chữ số thập phân ca %).
Câu 2. Năm 2021, Vùng Tây nguyên có diện tích cao su là 232,2 ha, sản lượng 287,7 nghìn