MA TRẬN ĐỀ KIÊM TRA CUỐI HOC KI II NĂM HOC 2022-2023
Môn Địa lí - lớp 8. GV: HUỲNH THỊ BÍCH THUẬN
Cp đ
Ni dung
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1. Chủ đề: Vị trí,
giới hạn, hình dạng
lãnh thổ Việt Nam.
Vùng biển Việt Nam
- Biết được một số đặc điểm
của lãnh thổ Việt Nam.
- Biết được một số đặc điểm
của Biển Đông vùng biển
Việt Nam.
2
0,66
Số câu
Số điểm
2
0,66
2. Các thành phần
tự nhiên (Địa hình)
- Biết được đặc điểm chung của
địa hình Việt Nam.
Số câu
Số điểm
2
0,66
2
0,66
3. Đặc điểm chung
của tự nhiên Việt
Nam (Khí hậu -
Thuỷ văn)
-Biết được đặc điểm chung của
khí hậuViệt Nam.
-Biết được đặc điểm chung của
thuỷ văn Việt Nam.
- Trình bày được những nét đặc
trưng về khí hậu và thời tiết của
mùa đông và mùa hạ; sự khác
biệt về khí hậu, thời tiết của các
miền.
- Nêu và giải thích được sự khác
nhau về chế độ nước, về mùa lũ
của sông ngòi Bắc Bộ, Trung Bộ
và Nam Bộ. Biết một số hệ
thống sông lớn ở nước ta.
- Đặc điểm chung của sông ngòi
và sinh vật VN.
Số câu
Số điểm
4
1,33
3
1,0
1
2,0
8
4,33 đ
4. Đặc điểm chung
của tự nhiên Việt
-Nắm được đặc tính, sự phân
bố và giá trị kinh tế của các
- Phân tích bảng số
liệu về diện tích
- Tính độ che phủ
rừng Việt Nam
Nam (Đất -Sinh vật ) nhóm đất chính ở nước ta
- Biết đặc điểm chung của sinh
vật Việt Nam
- Nắm được các kiểu hệ sinh
thái rừngở nước ta và phân bố
của chúng
rừng Việt Nam qua các năm.
Số câu
Số điểm
4
1,33
½
2,0
½
1,0
5
4,33 đ
TS câu 12
4,0
3
1,0
½
2,0
1
2,0
½
1,0
17
10,0 đ
TS điểm
ĐĂC TA ĐÊ KIỂM TRA CUỐI HỌC KI II ĐỊA LÝ 8 - NĂM HỌC 2022-2023
GIÁO VIÊN : HUỲNH THỊ BÍCH THUẬN
Cp đ
Ni dung
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1. Chủ đề: Vị trí, giới
hạn, hình dạng lãnh
thổ Việt Nam. Vùng
biển Việt Nam
- Vịnh biển nào được UNESCO
công nhận một trong bảy kỳ
quan di sản thiên nhiên thế giới
- Nắm tên các đảo quần đảo
lớn ở nước ta
2
0,66 đ
Số câu
Số điểm
2
0,66
2. Chủ đề ;Các thành
phần tự nhiên
(Địa hình)
-Nắm được tên các dãy núi lớn
,hướng địa hình và hướng
nghiêng của địa hình
Số câu
Số điểm
2
0,66
2
0,66 đ
3. Chủ đề: Đặc điểm
chung của tự nhiên
Việt Nam
(Khí hậu - Thuỷ văn)
- Biết được đặc điểm chung của
khí hậuViệt Nam.
-Biết được đặc điểm chung của
sông ngòi Việt Nam.
- Biết đặc điểm sông ngòi Bắc
Bộ,Trung Bộ ,Nam Bộ
- Trình bày được những nét đặc
trưng về khí hậu mùa đông và
mùa hạ ở nước ta
- Nêu và giải thích được sự khác
nhau về chế độ nước, về mùa lũ
của sông ngòi Bắc Bộ, Trung Bộ
và Nam Bộ. Biết một số hệ thống
sông lớn ở nước ta
- Đặc điểm chung của sông ngòi
và sinh vật VN
Số câu
Số điểm
4
1,33
3
1,0
1
2,0
8
4,33 đ
4. Chủ đề :Đặc điểm
chung của tự nhiên
Việt Nam
(Đất – Sinh vật )
-Nắm được đặc tính, sự phân bố
của các nhóm đất chính ở nước ta
- Biết đặc điểm chung của sinh
vật Việt Nam
- Nắm được các kiểu hệ sinh thái
rừng ở nước ta và phân bố của
chúng
- Nhận xét bảng số
liệu về diện tích
rừng Việt Nam
- Tính được tỉ lệ
% độ che phủ
rừng Việt Nam
qua các năm.
Số câu
Số điểm
4
1,33
½
2,0
½
1,0
5
4,33 đ
TS câu
Tổng điểm
12
4,0
3
1,0
½
2,0
1
2,0
½
1,0
17
10,0 đ
A/ TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn ý trả lời đúng nhất trong các câu sau :
Câu 1. Đảo nào sau đây có diện tích lớn nhất ở nước ta?
A. Cát Bà. B. Phú Quốc. C. Phú Quý . D. Bạch Long Vĩ.
Câu 2. Vịnh biển nào dưới đây được UNESCO công nhận là kỳ quan di sản thiên nhiên thế giới?
A.Hạ Long B. Cam Ranh C. Vân Phong D. Dung Quất
Câu 3. Phanxipăng – đỉnh núi cao nhất Việt Nam, nằm ở dãy núi nào sau đây ?
A. Hoành Sơn . B. Trường Sơn Bắc. C Trường Sơn Nam. D. Hoàng Liên Sơn.
Câu 4. Địa hình nước ta thấp dần theo hướng
A. Tây – Đông B. Bắc – Nam . C. Tây Bắc - Đông Nam. D. Tây Nam và vòng cung.
Câu 5. Nhiệt độ không khí nước ta tăng dần
A. từ bắc vào nam. B. từ nam ra bắc.
C. từ thấp lên cao. D. từ tây sang đông.
Câu 6. Nguyên nhân chủ yếu làm cho khí hậu nước ta phân hóa từ bắc xuống nam, từ đông sang tây,
từ thấp lên cao là do
A. ảnh hưởng của gió Đông Bắc. B. vị trí địa lí, địa hình, ảnh hưởng của biển.
C. đồi núi chiếm 3/4 diện tích lãnh thổ. D. nước ta có mạng lới sông ngòi dày đặc.
Câu 7. Đặc điểm của các con sông ở Trung Bộ là
A. ngắn, dốc. B. dài, thoải. C. ngắn, thoải. D. dài, dốc.
Câu 8 . Nhóm đất nào sau đây chiếm diện tích lớn nhất nước ta?
A. Phù sa B. Feralit C. Đất xám D. Mùn núi cao.
Câu 9. Hệ sinh thái nào dưới đây ngày càng mở rộng ?
A. Ngập mặn. B. Nông nghiệp.
C. Nguyên sinh. D. Rừng nhiệt đới gió mùa.
Câu 10.Nguyên nhân làm cho hệ sinh thái tự nhiên bị suy giảm về số lượng và chất lượng là
A. do thiên tai. B. do đốt rừng.
C. do chiến tranh. D. do tác động của con người.
Câu 11. Đất có đặc tính phì nhiêu, tơi xốp, ít chua, giàu mùn là
A. Phù sa B. Feralit C. Đất xám D. Mùn núi cao.
Câu 12. Điểm nào sau đây không đúng với sông ngòi nước ta?
A. Sông ngòi có lượng phù sa ít. B. Mạng lưới dày đặc, phân bố rộng khắp.
C. Có 2 mùa nước: mùa lũ và mùa cạn khác nhau rõ rệt.
D. Chảy theo 2 hướng chính Tây Bắc- Đông Nam và vòng cung.
Câu 13. Nhận định nào sau đây không đúng với sông ngòi Bắc Bộ?
A. Có dạng nan quạt B. Mùa lũ kéo dài.
C. Lũ tập trung nhanh. D. Thường ngắn và dốc.
Câu 14. Sông Mê Công chảy vào nước ta có tên là gì?
A. Sông Bé. B. Sông Đồng Nai. C. Sông Cửu Long. D. Sông Sài Gòn.
Câu 15. Rừng nào sau đây không thuộc hệ sinh thái rừng nhiệt đới gió mùa?
A. Rừng thưa rụng lá B. Rừng tre nứa C. Rừng ngập mặn D. Rừng ôn đới núi cao.
B/ TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 1.(2.0đ) Hãy trình y nhng nét đặc trưng ca khí hu a đông nước ta.
Câu 2. (3.0 đ) Cho bảng số liệu về diện tích rừng ở nước ta qua các năm.
Họ tên :...............................................
Lớp ..../ ......... Phòng thi ............
SBD .............. STT .............
BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ II – NĂM HỌC: 2022-2023
MÔN: ĐỊA LÍ - LỚP: 8
Thời gian làm bài :45 phút (không kể thời gian giao nhận đề)
Điểm Nhận xét của giáo viên: