SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG PTDTNT NƯỚC OA
KIỂM TRA CUỐI KÌ II – NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN ĐỊA LÝ - LỚP 10
Thời gian làm bài : 45 Phút;
(Đề có 2 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
Mã đề 102
I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)
Câu 1: Nhân tố trình độ phát triển kinh tế ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố dịch vụ là
A. phát triển các ngành có hàm lượng chất xám cao.
B. Quyết định sự phân bố, qui mô, tính đa dạng.
C. phát triển thương mại và sự phân bố loại hình.
D. phát triển và phân bố loại hình dịch vụ du lịch.
Câu 2: Những hoạt động nào sau đây được xếp vào nhóm dịch vụ tiêu dùng?
A. Bán buôn, du lịch và giáo dục. B. Tài chính, bán buôn và bán lẻ.
C. Vận tải, bảo hiểm và viễn thông. D. Giáo dục, y tế và bất động sản.
Câu 3: Cơ cấu sinh học của dân số gồm cơ cấu theo
A. tuổi và theo giới tính. B. lao động và theo tuổi.
C. lao động và giới tính. D. tuổi và trình độ văn hoá.
Câu 4: Nhân tố kinh tế - xã hội ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp và
thủy sản là
A. đất đai, địa hình. B. khí hậu, sinh vật.
C. sinh vật, nguồn nước. D. vốn đầu tư, thị trường.
Câu 5: Trong sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản đất trồng, mặt nước được coi là
A. công cụ lao động. B. tư liệu sản xuất.
C. đối tượng lao động. D. cơ sở vật chất.
Câu 6: Nguồn lực tự nhiên là
A. đường lối chính sách. B. nguồn vốn đầu tư.
C. nước, sinh vật, đất. D. thương hiệu quốc gia.
Câu 7: Ngành công nghiệp năng lượng gồm
A. khai thác than, khai thác dầu khí, điện gió.
B. khai thác than, khai thác dầu khí, thuỷ điện,
C. khai thác than, khai thác dầu khí, nhiệt điện.
D. khai thác than, khai thác dầu khí, điện lực.
Câu 8: Nhân tố nào làm giảm tính phụ thuộc vào tự nhiên của nông nghiệp?
A. Dân cư lao động B. Thị trường.
C. Quan hệ sở hữu ruộng đất D. Tiến bộ khoa học kỹ thuật
Câu 9: Giao thông vận tải, thông tin liên lạc, tài chính bảo hiểm…thuộc nhóm dịch vụ
A. sản xuất. B. kinh doanh. C. công. D. tiêu dùng.
Câu 10: Nguồn lực kinh tế - xã hội là
A. nước, sinh vật. B. khí hậu, đất.
C. Vị trí địa lí. D. nguồn vốn đầu tư.
Câu 11: Sự phân bố các ngành dịch vụ tiêu dùng thường gắn bó mật thiết với
A. trung tâm công nghiệp. B. ngành kinh tế trọng điểm.
C. ngành kinh tế mũi nhọn. D. sự phân bố dân cư.
Câu 12: Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp đơn giản nhất là
A. trung tâm công nghiệp. B. khu công nghiệp.
C. điểm công nghiệp. D. vùng công nghiệp.
Câu 13: Cơ cấu xã hội của dân số gồm cơ cấu theo
A. lao động và trình độ văn hoá.
Trang 1/2 - Mã đề 102
B. lao động và theo tuổi.
C. trình độ văn hoá và theo giới tính.
D. giới tính và theo lao động.
Câu 14: Các hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp được hình thành có vai trò
A. nhằm phân bố hợp lí nguồn lao động giữa miền núi và đồng bằng.
B. nhằm áp dụng có hiệu quả thành tựu KHKT vào sản xuất.
C. nhằm sử dụng hợp lí các nguồn tài nguyên, vật chất và lao động.
D. nhằm hạn chề tối đa các tác hại do hoạt động công nghiệp gây ra.
Câu 15: Nhân tố tự nhiên quan trọng nhất ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố ngành công
nghiệp là
A. biển. B. rừng. C. khí hậu. D. khoáng sản.
II. TỰ LUẬN (5 ĐIỂM)
Câu 1: (2 điểm)
Các nhân tố kinh tế - hội ảnh hưởng đến sự phát triển phân bố của ngành dịch vụ như thế
nào?
Câu 2: (1 điểm)
Kể tên một số sản phẩm chính của công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng công nghiệp thực
phẩm của Việt Nam được xuất khẩu?
Câu 3: (2 điểm)
Cho bảng số liệu:
Sản lượng dầu mỏ và điện của thế giới, giai đoạn 2000 – 2019
Năm
Sản lượng 2000 2010 2019
Dầu mỏ (triệu tấn) 3605,5 3983,4 4484,5
Điện (tỉ kWh) 15555,3 21570,7 27004,7
a. Tính tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu mỏ và điện của thế giới, giai đoạn 2000 – 2019?
b. Để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu mđiện của thế giới, giai đoạn 2000 2019,
dạng biểu đồ gì thích hợp nhất?
c. Nhận xét sản lượng dầu mỏ và điện của thế giới, giai đoạn 2000 – 2019?
---Hết---
Trang 2/2 - Mã đề 102