SỞ GD&ĐT ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 04 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
NĂM HỌC: 2023 - 2024
Môn: GDCD 12
Thời gian làm bài 45 phút
(không kể thời gian giao đề)
Họ và tên:……………………………………………Lớp:…………
Quy định: Học sinh làm bài trực tiếp vào đề thi.
ĐỀ BÀI: Mã đề 001
Câu 1: Sau cuộc họp trao đổi, bàn bạc, nhân dân xã M thống nhất biểu quyết về việc xây dựng một đoạn
đường liên thôn của xã. Ngoài kinh phí củamột phần đóng góp của nhân dân. Việc nhân dân xã M
được trao đổi, bàn bạc và biểu quyết là biểu hiện nội dung của quyền nào dưới đây?
A. Tự do cơ bản. B. Bầu cử, ứng cử.
C. Tham gia quản lí Nhà nước. D. Khiếu nại, tố cáo.
Câu 2: Theo Luật Nghĩa vụ quân sự 2015, quy định độ tuổi nhập ngũ là
A. đủ từ 18 đến hết 25 tuổi. B. đủ từ 17 tuổi đến hết 25 tuổi.
C. đủ từ 18 đến hết 27 tuổi. D. đủ từ 17 đến hết 27 tuổi.
Câu 3: Anh A vay tiền của anh B. Đến hVn trả mà anh A vWn không trả. Anh B nhờ người bXt nhốt anh A
để gia đYnh anh A đem tiền trả nợ thY mới thả anh A. Hành vi này của anh B xâm phạm tới quyền nào của
công dân?
A. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể.
B. Quyền bất khả xâm phạm về ch\ ].
C. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức kh^e.
D. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm.
Câu 4: Trong cuộc chiến phòng, chống dịch covid 19 ] Việt Nam, nhà nước ta đã chữa trị miễn phí
cho những bệnh nhân không may mXc bệnh này. Điều này thể hiện quyền nào sau đây của công dân?
A. Quyền lựa chọn. B. Quyền chăm sóc. C. Quyền bảo vệ . D. Quyền phát triển.
Câu 5: Trong trường hợp được pháp luật cho phép khám xét ch\ ] người khác thY việc khám xét đó
A. được tiến hành tùy tiện vào bất cứ lúc nào. B. phải tiến hành theo trYnh tự nhất định.
C. được thực hiện tùy ý chủ quan của cán bộ. D. phải tuân theo trYnh tự do pháp luật quy định.
Câu 6: Trong xét tuyển cao đẳng, đại học năm 2018 việc tuyển thẳng hay cộng điểm cho học sinh đạt
giải trong kY thi học sinh gi^i quốc gia, quốc tế là thực hiện quyền
A. dân chủ của công dân. B. học tập của công dân.
C. được phát triển của công dân. D. sáng tạo của công dân.
Câu 7: Quyền tự do ngôn luận là một trong các quyền tự do cơ bản, bảo đảm cho công dân có điều kiện
cần thiết để chủ động và tích cực tham gia vào công việc chung của tổ chức nào dưới đây?
A. Nhà nước và công dân. B. Nhà nước, tổ chức và công dân.
C. Nhà nước và xã hội. D. Cơ quan, công chức nhà nước.
Câu 8: Công dân đủ bao nhiêu tuổi có quyền ứng cử?
A. 16 tuổi. B. 19 tuổi. C. 21 tuổi. D. 18 tuổi.
Câu 9: Bà H dựng xe máy ] vỉa hè để vào cửa hàng A mua một số hàng hóa, lúc thanh toán tiền mới biết
mYnh quên không mang túi xách vào. Bà H hốt hoảng chạy ra nhưng túi xách thY đã mất, bên trong túi xách
có hơn mười triệu đồng và một số tài sản có giá trị. Bà H nghi ngờ em T lấy trộm, vY c dựng xe ] vỉa hè
thY chem T đang chơi gần đó, nên bà H đã gọi anh N là con trai và chồng bà là ông Q đến để lục soát nhà
chị em T, chị em T không đồng ý nhưng vợ chồng bà H và con trai vWn xông vào nhà. Những ai dưới đây vi
phạm quyền bất khả xâm phạm về chổ ] của công dân?
A. Bà H, em T và anh N. B. Bà H, anh N và ông Q.
Trang 1/4 - 01
C. Anh N và ông Q. D. Ông Q và bà H.
Câu 10: Anh A phạm tội giết người, nhưng đã b^ trốn. quan điều tra st ra quyết định nào sau đây?
A. Xét xử vụ án. B. BXt bị cáo. C. BXt bị can. D. Truy nã.
Câu 11: Anh L được chị Q cho xem luận văn thạc sỹ N nhờ chị chỉnh sửa cho hoàn chỉnh để
chuẩn bị bảo vệ. Theo câu chuyện vui có tính gợi ý của chị Q, anh L đã sao chép toàn bộ luận văn của
N mà không ghi nguồn gốc tên tác giả chính thức rồi mang bán cho học viên H. Sau đó học viên H
tự thay đổi tên đề tài và ghi tên mYnhtác giả rồi đưa lên mạng. Những ai dưới đây vi phạm quyền sáng
tạo của công dân?
A. Anh L, chị Q, và cô N. B. Anh L và học viên H.
C. Chị Q và học viên H. D. Chị Q và cô N.
Câu 12: Hiện nay, để vấn đề gia tăng dân số ảnh hư]ng không nh^ đến sự phát triển kinh tế, văn hóa, xã
hội và môi trường của đất nước, Đảng và Nhà nước ta có chủ trương
A. khuyến khích gia tăng dân số. B. kiềm chế sự gia tăng dân số.
C. hạn chế sự gia tăng dân số. D. giảm mạnh tốc độ gia tăng dân số.
Câu 13: Trong quá trYnh bầu cử, việc cử tri không thể tự mYnh viết được phiếu bầu thY nhờ người khác
viết hộ nhưng phải tự mYnh b^ phiếu đã thể hiện nguyên tXc gY trong bầu cử?
A. B^ phiếu kín. B. BYnh đẳng. C. Trực tiếp. D. Phổ thông.
Câu 14: Mục đích của quyền tố cáo nhằm phát hiện, ngăn chặn các việc làm trái pháp luật, xâm hại đến
A. lợi ích của nhà nước, tổ chức và công dân. B. tinh thần, sức kh^e của công dân.
C. quyền bầu cử. D. quyền lợi của người tố cáo.
Câu 15: Gia đYnh ông Q bị Chủ tịch UBND huyện ra quyết định phá dỡ công trYnh đang xây dựng. Khi
cho rằng quyết định trên trái pháp luật, xâm phạm đến quyền lợi ích hợp pháp của mYnh, gia đYnh
ông Q cần chọn cách giải quyết nào dưới đây theo đúng quy định pháp luật?
A. Làm đơn nộp tiền. B. Làm đơn tố cáo.
C. m đơn khiếu nại. D. Kiên quyết chng đối.
Câu 16: Chị H giúp anh T b^ phiếu bầu cử theo đề xuất của anh. Tại điểm bầu cử, phát hiện cụ M không
biết chữ, nhân viên S của tổ bầu cử đã nhờ chị H viết phiếu bầu theo đúng ý cụ rồi đưa phiếu cho cụ M b^
vào thùng. Những ai dưới đây vi phạm nguyên tXc bầu cử?
A. Anh T và chị H. B. Chị H, cụ M và nhân viên S.
C. Anh T, chị H và nhân viên S. D. Chị H và nhân viên S.
Câu 17: Theo luật doanh nghiệp, trường hợp nào dưới đây không được thành lập quản lí doanh nghiệp?
A. Người đang không có việc làm. B. Cán bộ , công chức nhà nước.
C. Sinh viên. D. Nông dân
Câu 18: X là học sinh rất ham học và học gi^i. Ước mơ của em sau nàytr] thành bác sĩ để chữa bệnh
cho nhân dân. Nhưng đang học phổ thông thY bố mV X bXt phải nghỉ học để lấy chồng vY cho rằng con gái
không cần học cao, học cao chỉ khó lấy chồng. Việc làm của bố mV X đã vi phạm quyền nào sau đây?
A. Quyền bYnh đẳng. B. Quyền bYnh đẳng giữa cha mV và con.
C. Quyền học tập. D. Quyền tự do,dân chủ.
Câu 19: Theo quy định của pháp luật, kng ai bị bXt nếu kng có quyết đnh ca Toà án, quyết đnh hoặc
phê chuẩn của Vin kiểm sát, trtng hp phạm ti quả tang, là thhiện quyền
A. bXt người hợp pháp của công dân. B. bảo hộ về tính mạng, sức kh^e của công dân.
C. bất khả xâm phạm thân thể của công dân. D. bất khả xâm phạm về ch\ ] của công dân.
Câu 20: N và H trèo vào nhà ông K ăn trộm. Ông K và vợ là bà S bXt đưc H, còn N chạy thoát. Ông K nht H
vào nhà kho rồi sai hai con là M T xung canh chng. VY tc giận nên M và T đã ng vào đánh H bị thương
nng. Những ai đã vi phm quyền đưc pháp luật bảo h tính mng, sức kh^e ca công dân?
A. M và T. B. H và N. C. Ông K và bà S. D. M, T ông K, bà S.
Câu 21: ngn có quyền học không hạn chế, từ Tiểu học đến hết
A. Đại học. B. Trung học. C. Sau Đại học. D. Cao đẳng.
Câu 22: Sau khi tập thơ của anh A được nhà xuất bản X phát hành, cho rằng anh A có hành vi vi phạm bản
quyền n chị B đã m đơn tốo. Khi quan chức ng chưa đưa ra quyết định chính thức, anh A vWn
được hư]ng quyền o dưới đây của côngn?
A. Sáng chế. B. S] hữu công nghiệp. C. Chuyển giao công nghệ. D. Tác giả.
Trang 2/4 - 01
Câu 23: Cho rằng đàn bò nhà anh S phá nát ruộng lúa nhà mYnh, nên bà V đã chửi đổng khiến anh S tức
giận dùng gậy đánh trọng thương V phải nhập viện. Anh S đã vi phạm quyền nào dưới đây của công
dân?
A. Bất khả xâm phạm về thân thể. B. Được bảo hộ tính mạng, sức kh^e.
C. Tự do ngôn luận và báo chí. D. Bảo vệ các thành quả lao động.
Câu 24: Bạn M tYnh cảm với bạn X. Biết bạn X bạn gái T, nên bạn M tYm mọi cách để cản tr]
tYnh cảm của bạn Xbạn T. Một hôm đến nhà bạn X chơi, bạn M nhYn thấy thư của bạn T gửi cho bạn
X, bạn M đã lén đọc thư rồi kể lại cho bạn N và bạn K, bạn N và bạn K đã đăng một số nội dung của bức
thư lên trang facebook nhân. Những ai dưới đây vi phạm quyền được đảm bảo an toàn mật thư
tín, điện thoại, điện tín?
A. Bạn M, bạn K và bạn N. B. Bạn N và bạn K.
C. Bạn M, bạn N và bạn X. D. Bạn M và bạn N.
Câu 25: Anh Q đi xe máy ợt đèn đ^, bCảnh t giao thông xử phạt 400.000 đồng. Cho rằng, mức xử pht
như vy là quá cao, anh Q cần m gY trong các việc làm dưới đây cho phù hợp vi pháp luật?
A. Khiếu nại với thủ trư]ng đơn vị của người Cảnh sát.
B. Đăng bài lên Facebook nói xấu người Cảnh sát.
C. Khiếu nại đến người Cảnh sát đã xử phạt mYnh.
D. Khiếu nại đến Giám đốc Công an Tỉnh.
Câu 26: A mXng chửi, nói xấu B là vi phạm đến quyền tự do nào của công dân?
A. Được bảo hộ về tính mạng của công dân. B. Được bảo hộ về sức kh^e của công dân.
C. Bất khả xâm phạm về thân thể công dân. D. Được bảo hộ về danh dự của công dân.
Câu 27: Để bảo vệ môi trường, những hành vi nào dưới đây pháp luật nghiêm cấm?
A. Khai thác rừng, các nguồn tài nguyên thiên nhiên hợp lí.
B. Không săn bXt động thực vật quý hiếm.
C. Bảo vệ môi trường rừng và các tài nguyên thiên nhiên.
D. Khai thác đánh bXt nguồn tài nguyên sinh vật bằng những công cụ hủy diệt.
Câu 28: Quyền học tập của công dân được quy định cụ thể trong văn bản pháp luật nào dưới đây?
A. Luật S] hữu trí tuệ. B. Luật Khoa học và công nghệ.
C. Luật Bảo vệ và chăm sóc giáo dục trẻ em. D. Luật Giáo dục.
Câu 29: Các quy định pháp luật về giải quyết việc làm, xóa đói giảm nghèo là nội dung của pháp luật v
lĩnh vực
A. xã hội. B. kinh tế. C. chính trị. D. văn hóa.
Câu 30: Ông Nguyễn Quốc Hòa- Giám đốc Công ty khí Quốc Hòa thành phố Thái BYnh đã chế tạo
thành công tàu ngầm. Điều này thể hiện quyền
A. tự do của công dân. B. được phát triển của công dân.
C. sáng tạo của công dân. D. học tập của công dân.
Câu 31: Do phải đi làm ăn xa nên chị A đã gửi cháu V vừa tròn 16 tuổi, nhờ gia đYnh anh họ tên T chăm
sóc nói st gửi tiền nhờ anh T nuôi cháu V ăn học.Vợ chồng anh T đã chiếm đoạt stiền chị A gửi về
còn bXt cháu V phải nghỉ học và đi làm nhân viên cho quán karaokê X. Một lần đang dọn dVp phòng hát,
cháu V đã bị anh H gi] trò đồi bại. Hoảng sợ, V đã lấy chai rượu đập vào người anh H làm anh H bị
thương. Hành vi của ai cần bị tố cáo?
A. Vợ chồng anh T và H. B. Chủ quán X, H. C. Vợ chồng anh T. D. Cháu V.
Câu 32: Nội dung nào dưới đây là nghĩa vụ quan trọng nhất của nhà sản xuất và kinh doanh?
A. Bảo vệ quyền lợi của người tiêu dùng.
B. Kinh doanh gXn vơi bảo vệ môi trường.
C. Nộp thuế đầy đủ và đúng hạn.
D. Kinh doanh không đúng ngành nghề ghi trong giấy phép kinh doanh.
Câu 33: Phân chia trách nhiệm pháp về hành vi vi phạm pháp luật bảo vệ môi trường (đặc biệt tài
nguyên rừng) dựa trên cơ s]
A. tính chất và mức độ vi phạm. B. tính chất và hoàn cảnh vi phạm.
C. mức độ, điều kiện vi phạm. D. điều kiện, hoàn cảnh vi phạm.
Câu 34: Công dân có quyền học thường xuyên, học suốt đời có nghĩa là công dân có thể học
A. tất cả các ngành nghề yêu thích. B. học bằng nhiều hYnh thức và loại hYnh.
Trang 3/4 - 01
C. học không hạn chế. D. học từ thấp đến cao.
Câu 35: Trong mọi trường hợp, không ai được tự ý vào ch\ ] của người khác nếu không được người đó
đồng ý là nội dung của quyền bất khả xâm phạm
A. đến tính mạng. B. đến nhân phẩm. C. về ch\ ]. D. về sức kh^e.
Câu 36: Trường THPT X trang bị hệ thống máy tính kết nối mạng Internet trong phòng đọc phục vụ
nhu cầu học tập của học sinh. Trường X đã tạo điều kiện để học sinh thực hiện nội dung nào dưới đây của
quyền được phát triển
A. tích cực đàm phám B. được cung cấp thông tin
C. quản trị truyền thông D. đối thoại trực tuyến
Câu 37: Công dân được hư]ng sự chăm sóc về y tế, được tiếp cận với các phương tiện thông tin đại
chúng, những người gi^i, có năng khiếu được ưu tiên tuyển chọn vào các trường đại học là thể hiện
A. quyền sáng tạo của công dân. B. quyền được phát triển của công dân.
C. quyền tự do của công dân. D. quyền học tập của công dân.
Câu 38: Cho rằng ông A lấn chiếm một phần lối đi chung của xóm nên C bực tức xông vào nhà ông
A chửi mXng và bị con ông A bXt, rồi nhốt trong nhà kho hai ngày. Con ông A đã vi phạm quyền nào dưới
đây của công dân?
A. Bất khả xâm phạm về danh tính. B. Được pháp luật bảo vệ tài sản cá nhân.
C. Bất khả xâm phạm về thân thể. D. Được pháp luật bảo vệ bí mật đời tư.
Câu 39: Việc Nhà nước lấy ý kiến góp ý của nhân dân cho dự thảo sửa đổi Hiến pháp năm 2013 là thực
hiện dân chủ ] phạm vi nào?
A. Cơ s]. B. Trung ương. C. Cả nước. D. Địa phương.
Câu 40: Chị T căn cứ khẳng định ông B buôn bán g\ lậu, để ngăn chặn việc làm của ông B, chị T
phải thực hiện quyền gY ?
A. Báo cáo. B. Tố cáo. C. Thông báo. D. Khiếu nại.
........................................Hết...........................................
ĐÁP ÁN
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp án
Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
Đáp án
Trang 4/4 - 01