PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU

KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II (2022-2023 MÔN: GDCD – LỚP 8 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)

Điểm:

Nhận xét của GV:

Họ và tên: ……………………………. Lớp: 8/ ….

I. TRẮC NGHIỆM (5.0 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng đầu ý trả lời đúng nhất Câu 1: Con đường nào sau đây lây truyền HIV?

A. Bắt tay nhau. C. Dùng chung kim tiêm. B. Dùng chung chén, đũa. D. Nói chuyện với nhau. Câu 2: Tệ nạn xã hội nào sau đây là nguy hiểm nhất?

A. Tệ nạn nghiện game online C. Tệ nạn mê tín dị đoan

B. Tệ nạn ma túy D. Tệ nạn rượu bia. Câu 3: Ý nào sau đây không nêu lên tác hại của tệ nạn xã hội?

A. Làm tan vỡ hạnh phúc, sự hòa thuận trong gia đình. B. Làm rối loạn trật tự xã hội, suy thoái giống nòi. C. Làm tăng dân số và ảnh hưởng đến chất lượng cuộc sống. D. Ảnh hưởng xấu đến sức khỏe, đạo đức, tinh thần con người.

Câu 4: Tại sao phải phòng tránh HIV/AIDS?

A. Vì đây là căn bệnh vô cùng nguy hiểm đối với sức khỏe, tính mạng con người. B. Vì căn bệnh này dễ lây qua những con đường tiếp xúc thông thường. C. Vì căn bệnh này để lại di chứng nặng nề cho người mắc phải. D. Vì chưa có nhiều loại thuốc đặc trị hoàn toàn cho căn bệnh này.

Câu 5: Vì sao phải phòng chống tệ nạn xã hội?

A. Vì tệ nạn xã hội làm con người ngày càng sa sút về sức khỏe và tinh thần. B. Vì tệ nạn xã hội gây ảnh hưởng đến đời sống kinh tế của đất nước. C. Vì tệ nạn xã hội gây ảnh hưởng đến đời sống văn hóa xã hội của đất nước. D. Vì tệ nạn xã hội gây ảnh hưởng xấu về mọi mặt đối với đời sống xã hội.

Câu 6: Hành vi nào sau đây dễ gây ra tai nạn vũ khí, cháy nổ? A. Người dân tự chế súng săn để đi săn bắn. B. Các công ty vận chuyển xăng dầu đến nơi tiêu thụ. C. Quân đội rà soát và xử lí bom mìn còn sót sau chiến tranh. D. Công ty điện lực tổ chức xử lí sự cố về điện. Câu 7: Tại sao phải phòng chống tai nạn vũ khí cháy nổ?

A. Vì hiện nay nhiều người còn phải chịu tổn thất do tai nạn vũ khí cháy nổ. B. Vì các công ty, nhà máy vẫn còn sử dụng rất nhiều chất gây cháy nổ, độc hại. C. Vì vẫn còn có nhiều người chưa biết cách phòng chống tai nạn vũ khí cháy nổ. D. Vì tai nạn vũ khí cháy nổ gây tổn thất to lớn về người và tài sản cho cá nhân, xã hội.

Câu 8: Trực tiếp quản lí, nắm giữ tài sản là:

A. Quyền chiếm hữu B.Quyền định đoạt C. Quyền sử dụng D. Quyền bảo hộ

Câu 9: Nghĩa vụ tôn trọng tài sản của người khác thể hiện phẩm chất nào?

A. Thật thà, trung thực.

B. Chuyên cần, tiết kiệm D. Chí công vô tư C. Dũng cảm, khiêm tốn Câu 10: Hiến pháp do cơ quan nào xây dựng?

A. Chính phủ B. Hội đồng nhân dân C. Quốc hội D. Viện kiểm sát nhân dân

Câu 11: Ý nào sau đây nêu lên nghĩa vụ tôn trọng và bảo vệ tài sản nhà nước và lợi ích công cộng của công dân?

A. Được xâm phạm tài sản nhà nước và lợi ích công cộng. B. Được nhà nước giao quản lí, sử dụng phải bảo quản, giữ gìn.

C. Được phá hoại, lấn chiếm hay sử dụng vào mục đích cá nhân. D. Được đem đi bán hay dùng vào những mục đích thu lợi cá nhân

Câu 12: Tại sao phải tôn trọng tài sản của Nhà nước và lợi ích công cộng?

A. Vì đây là tài sản công thuộc sở hữu toàn dân do Nhà nước đại diện chủ sở hữu và thống nhất

quản lí.

B. Vì đây là cơ sở vật chất của xã hội để phát triển kinh tế đất nước, nâng cao đời sống vật chất

và tinh thần cho nhân dân.

C. Vì tài sản này có vai trò quan trọng trong việc bảo vệ quốc phòng và giữ gìn an ninh của quốc

gia, dân tộc.

D. Vì tài sản này là nguồn lợi lớn đối với đất nước, góp phần đưa đất nước phát triển ngày càng

giàu mạnh. Câu 13: Tại sao pháp luật lại nghiêm cấm việc trả thù người khiếu nại, tố cáo?

A. Vì khi bị khiếu nại, tố cáo, người bị khiếu nại, tố cáo sẽ cảm thấy bị hại và rất dễ có hành

động trả thù.

B. Vì nếu không nghiêm cấm, người khiếu nại tố cáo sẽ thực hiện việc khiếu nại, tố cáo không

khách quan, trung thực.

C. Việc khiếu nại, tố cáo là việc làm nguy hiểm, dễ gây ra những xích mích, hiểu lầm, dẫn đến

những hành vi tiêu cực

D. Việc khiếu nại, tố cáo thường không trung thực, khách quan, ít thận trọng nên dễ gây ra những

hậu quả xấu.

D. yêu cầu

Câu 14: Khi công dân phát hiện cơ quan, tổ chức hoặc cá nhân gây thiệt hại đến lợi ích của nhà nước thì họ có quyền: A. khiếu nại B. tố cáo C. kiến nghị Câu 15: Việc làm nào sau đây thể hiện quyền tự do ngôn luận của công dân? A. Viết bài đăng báo phản ánh những hành vi xâm phạm tài sản nhà nước. B. Lên mạng nói tục, chửi thề và bôi nhọ danh dự những người mình không thích. C. Viết đơn gửi cho cô giáo chủ nhiệm để xin phép được nghỉ học một buổi. D. Gửi đơn kiện ra tòa án để đòi quyền được bồi thường danh dự cho bản thân.

II. TỰ LUẬN (5.0 điểm ) Câu 16: (2.0đ) Để phòng ngừa tai nạn vũ khí cháy nổ, pháp luật nước ta quy định như thế nào? Câu 17: (2.0đ) Tình huống sau: Năm nay, H đã 14 tuổi, bố mẹ mua cho H một chiếc xe đạp để đi học. Nhưng vì muốn mua một chiếc xe đạp điện nên H đã tự rao bán chiếc xe đạp bố mẹ mua cho. Hỏi: Theo em: a. H có quyền bán chiếc xe đạp đó cho người khác không? Vì sao? b. H có quyền gì đối với chiếc xe đạp đó? Muốn bán chiếc xe đạp đó, H phải làm gì? Câu 18: (1.0đ) Em sẽ làm gì khi thấy bạn mình hút thuốc lá điện tử?

Bài làm:

I. TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm) Chọn câu đúng (câu 1 - câu 15) để điền vào bảng sau:

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

11

13

15

1 0

1 2

1 4

Đáp án

II. TỰ LUẬN: (5.0 điểm) ..................................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................................

.....................................

..................................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................................

.............................................................................

PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II - NĂM HỌC: 2022-2023 MÔN : GDCD 8 THỜI GIAN: 45 PHÚT (KKGĐ)

I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) Mỗi ý đúng ghi 0.33 đ

Câu

1 Đáp án C 2 B 3 C 4 A 5 D 6 A 7 8 D A 9 A 10 C 11 B 12 B 13 A 14 B 15 A

II. TỰ LUẬN (5.0 điểm)

CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM

Câu 16 (2.0 điểm) 0.5 đ

0.5 đ

1.0 đ

0,5 0,5

Câu 17 (2.0 điể m) 0,5

0,5 * Pháp luật nước ta quy định: - Cấm tàng trữ, vận chuyển, buôn bán, sử dụng trái phép các loại vũ khí, các chất nổ, chất cháy, chất phóng xạ và chất độc hại. - Chỉ những cơ quan, tổ chức, các nhân được Nhà nước giao nhiệm vụ và cho phép mới được giữ, chuyên chở và sử dụng vũ khí, chất nổ, chất cháy, chất phóng xạ và chất độc hại. - Cơ quan, tổ chức, cá nhân có trách nhiệm bảo quản, chuyên chở và sử dụng vũ khí, chất nổ, chất cháy, chất phóng xạ, chất độc hại phải được huấn luyện về chuyên môn, có đủ phương tiện cần thiết và luôn tuân thủ quy định về an toàn. * HS có nhiều cách giải thích khác nhau, nhưng cần đảm bảo các ý như sau: a) H không có quyền bán chiếc xe đạp. Vì: Chiếc xe đó là do bố mẹ bỏ tiền ra mua và H còn ở độ tuổi chịu sự quản lí của bố mẹ. (0,25đ) Nghĩa là chỉ có bố mẹ H mới có quyền định đoạt bán xe đạp đó cho người khác. (0.25đ) b) H có quyền sở hữu chiếc xe đạp đó, cụ thể là: có quyền sử dụng, quyền chiếm hữu chiếc xe. Muốn bán chiếc xe đạp đó H phải hỏi ý kiến bố mẹ và được bố mẹ đồng ý.

0.5đ Câu 18 (1.0 điểm) 0.5đ

- Em sẽ can ngăn và khuyên bảo bạn, giải thích cho bạn hiểu được hậu quả của việc bạn làm. - Nếu bạn không nghe thì báo cho cô giáo chủ nhiệm có biện pháp giúp đỡ bạn .......... ( HS trả lời khác nhưng hợp lí vẫn ghi điểm)

KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2022-2023

PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU

MÔN : GDCD 8 THỜI GIAN: 45 PHÚT (KKGĐ)

Cộng

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

MA TRẬN Cấp độ Tên Chủ đề

Cấp độ cao

Cấp độ thấp

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Biết về tệ nạn xã hội

3 1.0 10%

2 0.66 6.6%

2 0.66 6.6% Biết cách phòng chống HIV 1 0.33 3.3% Biết cách phòng chống

Hiểu việc làm thể hiện 1 0.33 3.3% Hiểu việc làm thể hiện 1 0.33 3.3% Hiểu tình huống thể hiện

Nêu được quy định của pháp luật

1 2.0 20%

3 2.66 26.6%

Nêu được cách xử lí

1 0.33 3.3% Hiểu việc làm thể hiện quyền

Nhận xét được việc làm

1. Phòng chống tệ nạn xã hội Số câu Số điểm Tỉ lệ 2. Phòng chống nhiễm HIV/AIDS Số câu Số điểm Tỉ lệ 3. Phòng ngừa tai nạn vũ khí, cháy, nổ và các chất độc hại Số câu Số điểm Tỉ lệ 4. Quyền sở hữu tài sản và nghĩa vụ tôn trọng tài sản người khác

1 0.33 3.3%

0.5 1.0 10%

0.5 1.0 10%

3 2.66 26.6%

1 0.33 3.3% Biết về quyền sở hữu tài sản và nghĩa vụ tôn trọng tài sản người khác 1 0.33 3.3% Cơ quan xây dựng Hiến pháp

1 0.33 3.3%

Hiểu việc làm thể hiện

Xử lí tình huống

Số câu Số điểm Tỉ lệ 5. Hiến pháp nước CH XHCN Việt Nam Số câu Số điểm Tỉ lệ 6. Nghĩa vụ tôn trọng, tài sản nhà nước và lợi ích công cộng

1 0.33 3.3% Biết về nghĩa vụ tôn trọng tài sản nhà nước và lợi ích công cộng

1 1.0 10%

3 1.66 16.6%

1 0.33 3.3% Hiểu về việc làm thể hiện

1 0.33 3.3%

2 0.66 6.6%

Số câu Số điểm Tỉ lệ 7. Quyền khiếu nại, tố cáo của công dân Số câu Số điểm Tỉ lệ 8. Quyền tự do ngôn luận

1 0.33 3.3% 18 10.0 100%

6 2.0 20%

0.5 1.0 10%

0.5 1.0 10%

1 1.0 10%

Số câu Số điểm Tỉ lệ Số câu Số điểm Tỉ lệ

1 0.33 3.3% Biết về quyền khiếu nại, tố cáo của công dân 1 0.33 3.3% Hành vi thể hiện quyền tự do ngôn luận 1 0.33 3.3% 9 3.0 30%

1 2.0 20% PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC

TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU

KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II -NĂM HỌC 2022-2023 Môn: GDCD – Lớp 8 Thời gian: 45 phút

BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA

Câu Mức Điểm Chuẩn đánh giá

PHẦN TNKQ ( 5.0 ĐIỂM)

0,33 Nhận biết con đường lây truyền HIV

Nhận biết tệ nạn xã hội nguy hiểm nhất

Nhận biết tác hại của tệ nạn xã hội

Hiểu được lí do phải phòng tránh HIV Câu 4

0,33 Hiểu được lí do phải phòng tránh tệ nạn xã hội Câu 5

Nhận biết hành vi gây tai nạn vũ khí cháy nổ

Hiểu lí do phải phòng tránh tai nạn vũ khí cháy nổ Câu 7

0,33 Hiểu được quyền chiếm hữu tài sản Câu 8 Câu 1 Nhận biết Câu 2 Nhận biết 0,33 Câu 3 Nhận biết 0,33 0,33 Thông hiểu Thông hiểu Câu 6 Nhận biết 0,33 0,33 Thông hiểu Thông hiểu

0,33 Câu 9 Nhận biết Biết được phẩm chất của người biết tôn trọng tài sản của người khác

Nhận biết cơ quan xây dựng Hiến pháp

Câu 10 Nhận biết 0,33 0,33 Câu 11 Nhận biết

0,33 Câu 12 Nhận biết nghĩa vụ tôn trọng tài sản nhà nước và lợi ích công cộng Hiểu được lí do phải tôn trọng tài sản nhà nước và lợi ích công cộng Thông hiểu

0,33 Câu 13 Hiểu được lí do pháp luật nghiêm cấm việc trả thù người khiếu nại tố cáo

Nhận biết trường hợp cần sử dụng quyền khiếu nại, tố cáo.

Thông hiểu Câu 14 Nhận biết 0,33 Câu 15 Nhận biết 0,33 Nhận biết việc làm thể hiện quyền tự do ngôn luận

PHẦN TỰ LUẬN ( 5.0 ĐIỂM)

Nhận biết 2,0 Câu 16

1,0

Câu 17 1,0 Vận dụng thấp Vận dụng cao

1,0 Câu 18 Thông hiểu Biết được quy định của nhà nước về việc phòng tránh tai nạn vũ khí, cháy nổ và các chất độc hại Hiểu và nhận xét đúng về tình huống liên quan đến nghĩa vụ tôn trọng tài sản người khác Vận dụng kiến thức, đưa ra cách xử lí phù hợp cho tình huống liên quan đến nghĩa vụ tôn trọng tài sản của người khác. Hiểu được tác hại của tệ nạ xã hội để xử ký tình huống cho hợp lí