TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG
Năm học: 2022- 2023
MÃ ĐỀ 004
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II
MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN 8
Năm học 2022 - 2023
Thời gian: 45 phút
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5 điểm)
Em hãy trả lời câu hỏi bằng cách tô vào phiếu bài làm chữ cái trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Điền vào dấu « … » trong câu sau : « Hiến pháp là luật… của Nhà nước, có hiệu lực pháp lý… trong
hệ thống pháp luật Việt Nam. »
A. Cơ bản,
phức tạp.
B. Cơ bản, cao nhất.
C. Đơn giản,
thấp nhất.
D. Cao nhất, cơ bản.
Câu 2: Trong các văn bản sau đây, văn bản nào là văn bản pháp luật ?
A. Điều lệ Đoàn thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh.
B. Điều lệ công ty.
C. Quy chế tuyển sinh vào các trường đại học, cao đẳng.
D. Nội quy nhà trường.
Câu 3: Phương tiện và công cụ giúp Nhà nước quản lí xã hội một cách hiệu quả nhất là
A. đạo đức. B. pháp luật. C. kế hoạch. D. giáo dục.
Câu 4: Việc khẳng định nhà nước ta là nhà nước pháp quyền xã hộ chủ nghĩa thể hiện vấn đề nền tảng nào
dưới đây được qui định trong Hiến pháp ?
A. Chế độ chính trị.
B. Quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân.
C. Bản chất nhà nước.
D. Chế độ kinh tế.
Câu 5: Pháp luật là những qui tắc xử sự chung, được áp dụng nhiều lần, ở nhiều nơi, đối với tất cả mọi
người, trong mọi lĩnh vực của đời sống xã hội là thể hiện đặc trưng nào dưới đây của pháp luật ?
A. Tính quyền
lực, bắt
buộc chung.
B. Tính xác định chặt chẽ về hình thức.
C. Tính xác
định chặt
chẽ về nội
dung.
D. Tính quy phạm phổ biến.
Câu 6: Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 2013 qui định quyền con người, quyền và
nghĩa vụ cơ bản của công dân ở chương nào ?
1
A. Chương IV. B. Chương V. C. Chương III. D. Chương II.
Câu 7: Cơ quan nào dưới đây có chức năng ban hành, sửa đổi hay bổ sung Hiến pháp ?
A. Tòa án
nhân dân
tối cao.
B. Viện kiểm sát nhân dân tối cao.
C. Quốc hội. D. Chính phủ.
Câu 8: Điểm giống nhau cơ bản giữa pháp luật và đạo đức là
A. đều điều chỉnh hành vi để hướng tới các giá trị xã hội.
B. đều là những qui tắc mang tính bắt buộc chung.
C. đều điều chỉnh hành vi dựa trên tính tự giác của công dân.
D. đều được tuân thủ bằng niềm tin, lương tâm các nhân.
Câu 9: Nội dung nào dưới đây không thuộc những vấn đề nền tảng được qui định trong Hiến pháp ?
A. Tổ chức bộ
máy Nhà
nước.
B. Bản chất nhà nước.
C. Chính sách
dân số.
D. Chế độ chính trị.
Câu 10: Văn bản nào dưới đây có hiệu lực pháp lí cao nhất ?
A. Nghị quyết. B. Pháp lệnh. C. Quyết định. D. Hiến pháp.
Câu 11: Pháp luật là công cụ để thực hiện quản lí nhà nước, quản lí kinh tế, văn hóa, xã hội là nói đến nội
dung nào của pháp luật ?
A. Vai trò của
pháp luật.
B. Bản chất của pháp luật.
C. Khái niệm
pháp luật.
D. Đặc điểm của pháp luật.
Câu 12: Nội dung văn bản quy phạm pháp luật đòi hỏi phải được diễn đạt như thế nào ?
A. Chính xác,
một nghĩa.
B. Tương đối chính xác, một nghĩa.
C. Tương đối
chính xác,
đa nghĩa.
D. Chính xác, đa nghĩa.
Câu 13: Nội dung nào sau đây không được quy định trong Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt
Nam ?
A. Chính sách văn hóa, giáo dục, khoa học, công nghệ, an ninh – quốc phòng.
2
B. Các hình phạt cụ thể đối với các hành vi vi phạm pháp luật.
C. Quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân.
D. Hiệu lực của Hiến pháp và việc sửa đổi hiến pháp.
Câu 14: M cho rằng cơ quan nào cũng có thể tham gia vào việc sửa đổi Hiến pháp. Em có đồng tình với ý
kiến đó không ? Tại sao ?
A. Không đồng ý vì chỉ có các cơ quan Nhà nước mới được sửa đổi Hiến pháp.
B. Không đồng ý vì chỉ có Quốc hội mới có quyền thay đổi Hiến pháp.
C. Đồng ý vì mọi công dân đều có quyền sửa đổi Hiến pháp.
D. Không đồng ý vì chỉ có Chủ tịch nước mới được sửa đổi Hiến pháp.
Câu 15: T là học sinh chậm tiến của lớp : Thường xuyên đi học muộn, không học bài và làm bài, nhiều lúc
còn đánh nhau với các bạn ở trong và ngoài trường. Trong dịp Tết, T còn tham gia đua xe. Theo em,
những ai có quyền xử lý vi phạm của T ?
A. Cơ quan nhà nước có thẩm quyền và gia đình T.
B. Ban giám hiệu nhà trường và gia đình T.
C. Ban giám hiệu nhà trường và cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
D. Công an.
Câu 16: Từ năm 1945 đến nay Nhà nước ta đã ban hành mấy bản Hiến pháp ?
A. Bốn. B. Năm. C. Ba. D. Sáu.
Câu 17: Khẳng định nào dưới đây là không đúng khi nói về quan niệm giữa pháp luật với đạo đức ?
A. Pháp luật và đạo đức được thực hiện bằng quyền lực nhà nước.
B. Pháp luật là phương tiện đặc thù để thể hiện giá trị đạo đức.
C. Pháp luật là phương tiện đặc thù để bảo vệ giá trị đạo đức.
D. Quy phạm pháp luật luôn thể hiện quan niệm về đạo đức.
Câu 18: Việc soạn thảo, ban hành hay sửa đổi bổ sung Hiến pháp phải tuân theo yêu cầu nào dưới đây ?
A. Luật Hành
chính.
B. Sự hướng dẫn của Chính phủ.
C. Đa số ý
kiến người
dân.
D. Trình tự, thủ tục đặc biệt.
Câu 19: Ở nước ta, việc quyết định sửa đổi Hiến pháp chỉ được thông qua khi có bao nhiêu số đại biểu Quốc
hội tán thành ?
A. ¾ số đại B. 100% số đại biểu.
3
biểu.
C. Ít nhất 2/3
số đại biểu.
D. ½ số đại biểu.
Câu 20: So với pháp luật thì đạo đức có phạm vi điều chỉnh
A. rộng hơn. B. giống nhau. C. bằng nhau. D. hẹp hơn.
II. TỰ LUẬN (5 điểm):
Câu 1. (3 điểm)
Năm nay Hùng 14 tuổi, đang học lớp 8. Nhà Hùng ở gần cơ sở giết mổ gia súc do ông Khôi làm chủ.
Đã nhiều lần Hùng chứng kiến cảnh cơ sở này xả chất dơ bẩn, độc hại xuống dòng sông cạnh đó, gây ô
nhiễm nặng nề. Dù rất bất bình với việc làm đó nhưng Hùng còn do dự không biết mình đã đủ tuổi để thực
hiện quyền tố cáo hay chưa.
a. Theo em, Hùng có quyền tố cáo hành vi gây ô nhiễm môi trường của ông Khôi hay không? Nếu có
Hùng có thể thực hiện bằng cách nào?
b. Nêu những điểm khác nhau cơ bản giữa quyền khiếu nại và quyền tố cáo?
Câu 2. (2 điểm)
C là một nữ sinh lớp 8. Một lần, do vi phạm nội quy của nhà trường, trong giờ sinh hoạt lớp, thầy
giáo chủ nhiệm đã lấy ý kiến của các học sinh trong lớp về hình thức xử phạt đối với C. Cả lớp đã đi đến
quyết định phạt C trực nhật lớp 1 tuần, viết bản kiểm điểm xin ý kiến của cha mẹ. C không đồng tình với
cách xử lý của thầy giáo và các bạn nhưng trong cuộc họp không đưa ra ý kiến của mình mà về nhà lên
mạng xã hội, nói tục, chửi bậy thầy giáo và các bạn, cho rằng mình bị thầy giáo và các bạn ghét bỏ, trù dập.
a. Em hãy nhận xét việc làm của C?
b. Nếu là bạn của C, em sẽ làm gì?
4