SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH
TRƯỜNG THPT SỐ 2 AN NHƠN
--------------------
(Đề thi có _03__ trang)
KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: HÓA HỌC - LỚP 12
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và
tên: .............................................
...............................
Số báo danh: ............. Mã đề 103
Phần trắc nghiệm: (7,0 điểm)
Câu 1. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. K. B. Al. C. Ca. D. Fe.
Câu 2. Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2
A. điện phân CaCl2 nóng chảy.
B. dùng Na khử Ca2+ trong dung dịch CaCl2.
C. nhiệt phân CaCl2.
D. điện phân dung dịch CaCl2.
Câu 3. Ở nhiệt độ thường, kim loại nào sau đây không phản ứng được với nước?
A. Sr. B. Be. C. Ba. D. Ca.
Câu 4. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. CrO3 là một oxit axit.
B. Cr phản ứng với axit H2SO4 loãng tạo thành Cr3+.
C. Trong môi trường kiềm, Br2 oxi hóa CrO2 thành CrO24−.
D. Cr(OH)3 tan được trong dung dịch NaOH.
Câu 5. Vị trí của Al (Z =13) trong bảng tuần hoàn là
A. chu kì 2, nhóm IA. B. chu kì 2, nhóm IIIA.
C. chu kì 3, nhóm IIIA. D. chu kì 3, nhóm IIA.
Câu 6. Chất X tác dụng được với dung dịch HCl. Khi X tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 sinh ra kết tủa.
X là
A. BaCl2.B. NaNO3.C. CaCO3.D. Na2CO3.
Câu 7. Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau
phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là
A. Cu, Fe, Zn, Mg. B. Cu, Fe, ZnO, MgO.
C. Cu, Fe, Zn, MgO. D. Cu, FeO, ZnO, MgO.
Câu 8. Kim loại mềm nhất trong dãy: Na, Cu, Al, Cr là
A. Cu. B. Cr. C. Al. D. Na.
Câu 9. Cho Ba vago dung dihch Na2CO3 sei thâjy hiêhn tươhng
A. Ba tan, suki boht khij, coj kêjt tuka.
B. coj kêjt tuka trăjng.
C. suki boht khij.
D. Ba tan vago dung dihch.
Câu 10. Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là
A. thạch cao sống. B. thạch cao nung. C. đá vôi. D. thạch cao khan.
Câu 11. Nước cứng tạm thời có chứa ion Ca2+, Mg2+
A. Cl-.B. CO32-.C. SO42-.D. HCO3-.
Câu 12. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Cu. B. Na. C. Al. D. Ba.
Mã đề 103 Trang 1/3
Câu 13. Trong hợp chất, kim loại kiềm có số oxi hóa là
A. +1. B. +3. C. +2. D. +4.
Câu 14. Công thức hóa học của nhôm hiđroxit là
A. Al(OH)2.B. Al2O3.C. Al2 (SO4)3.D. Al(OH)3.
Câu 15. Cho các chất: Fe, FeO, FeCO3, Fe2O3, Fe(OH)2. Số chất bị oxi hóa bởi dung dịch H2SO4 đặc,
nóng là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 16. Thép là hợp kim của sắt với cacbon và một số nguyên tố khác trong đó hàm lượng cacbon
A. trên 5%. B. từ 0,01- 2%. C. trên 2%. D. từ 2 đến 5%.
Câu 17. Cho dãy các chất: Cr(OH)3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2, MgO, CrO3. Số chất trong dãy
có tính chất lưỡng tính là
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 18. Khi cho lượng dư dung dịch KOH vào ống nghiệm đựng dung dịch kali đicromat, dung dịch
trong ống nghiệm
A. chuyển từ màu vàng sang màu da cam.
B. chuyển từ màu vàng sang màu đỏ.
C. chuyển từ màu da cam sang màu vàng.
D. chuyển từ màu da cam sang màu xanh lục.
Câu 19. Cho các chất: Al, Al2O3, Fe, Al(OH)3, Al2(SO4)3. Số chất phản ứng được với cả dung dịch HCl
và dung dịch NaOH là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 20. Nguyên tắc sản xuất gang là
A. khử quặng sắt oxit bằng than cốc trong lò cao.
B. oxi hóa sắt oxit bằng chất khử bất kỳ ở nhiệt độ thường.
C. khử sắt oxit bằng Al ở nhiệt độ cao.
D. oxi hóa quặng sắt oxit bằng than cốc trong lò cao.
Câu 21. Từ quặng Fe2O3 có thể điều chế ra sắt bằng phương pháp
A. tác dụng axit HCl. B. thủy luyện.
C. điện phân dung dịch. D. nhiệt luyện.
Câu 22. Có thể dùng dung dịch nào dưới đây để phân biệt các chất rắn: Mg, Al, Al2O3?
A. HCl. B. HNO3. C. NaOH. D. CuSO4.
Câu 23. Kim loại phản ứng với dung dịch CuSO4 tạo ra Cu là
A. Cu. B. Ag. C. Na. D. Fe.
Câu 24. Cho sơ đồ chuyển hoá sau: CaO
+ X
CaCl2
+ Y
Ca(NO3)2
+ Z
CaCO3
Công thức của X, Y, Z lần lượt là :
A. Cl2, HNO3, CO2.B. Cl2, AgNO3, MgCO3.
C. HCl, AgNO3, (NH4)2CO3.D. HCl, HNO3, Na2CO3.
Câu 25. Ở điều kiện thường, thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng?
A. Cho dung dịch BaCl
2 vào dung dịch NaHCO
3
.
B. Cho dung dịch NaHSO
4 vào dung dịch Ba(HCO
3
)
2
.
C. Cho dung dịch Na
2
CO
3 vào nước cứng vĩnh cửu.
D. Cho CaO vào nước dư.
Câu 26. Kim loại Fe phản ứng với dung dịch nào sau đây thu được muối sắt (III)?
Mã đề 103 Trang 1/3
A. Dung dịch HCl dư. B. Dung dịch CuSO4 dư.
C. Dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư. D. Dung dịch H2SO4 loãng, dư.
Câu 27. Cấu hình electron của Fe (Z=26) là
A. [Ar]3d8.B. [Ar]3d74s1.C. [Ar]3d64s2.D. [Ar] 4s23d6.
Câu 28. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Hỗn hợp bột nhôm và bột sắt (III) oxit dùng để hàn đường ray bằng phản ứng nhiệt nhôm.
B. Đun nước cứng lâu ngày sẽ tạo thành lớp cặn ở đáy ấm.
C. Đồ vật bằng thép để ngoài không khí ẩm sẽ bị ăn mòn điện hoá.
D. Muối NaHCO3 không phản ứng với dung dịch NaOH.
Phần tự luận: (3,0 điểm)
Câu 29 (1,0 điểm). Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp Na K vào nước thu được dung dịch X 0,672 lít
khí H2 (đktc). Tính thể tích dung dịch HCl 0,1M cần dùng vừa đủ để trung hòa dung dịch X.
Câu 30 (1,0 điểm). Viết phương trình phản ứng xảy ra khi:
a. Dẫn từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2.
b. Nung CaCO3 đến khối lượng không đổi.
Câu 31 (0,5 điểm). Cho 6,72 gam Fe vào 400 ml dung dịch HNO3 1M, đến khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X chứa a g muối. Tính a.
Câu 32 (0,5 điểm).
Hỗn hợp X gồm Al, Fe
3
O
4
CuO, trong đó oxi chiếm 25% khối lượng hỗn
hợp. Cho 1,344 lít khí CO (đktc) đi qua m gam X nung nóng, sau một thời gian thu được chất rắn Y
hỗn hợp khí Z tỉ khối so với H
2
bằng 18. Hòa tan hoàn toàn Y trong dung dịch HNO
3
loãng
(dư), thu được dung dịch chứa 3,08m gam muối 0,896 lít khí NO (ở đktc, là sản phẩm khử duy
nhất). Tính giá trị m.
Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; C=12; O=16; N=14; Na=23; Mg=24; Al=27; S = 32;
Cl =35,5; K=39; Fe=56; Ba=137, Cu=64, Cr= 52, Ca= 40.
----------------HẾT------------------
Mã đề 103 Trang 1/3