
Mã đề 201 Trang 1/4
SỞ GĐ&ĐT THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG THPT NGÔ QUYỀN
--------------------
(Đề thi có 04 trang)
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II.
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: HÓA HỌC 12
Thời gian làm bài: 50 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................
Số báo danh: .......
Mã đề 201
Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H =1; Li =7; C = 12; N=14; O =16; Na
=23; Mg =24; Al = 27; S = 32; Cl=35,5; K =39; Fe =56; Ag =108; Ba =137;
Câu 1. Nhỏ từ từ dung dịch NaOH loãng vào dung dịch K2Cr2O7 thì màu của dung dịch chuyển
từ
A. màu vàng sang màu da cam. B. không màu sang màu vàng.
C. màu da cam sang màu vàng. D. không màu sang màu da cam.
Câu 2. Thành phần chính của đá vôi là
A. BaCO3. B. CaCO3. C. MgCO3. D. FeCO3.
Câu 3. Các chất nào sau đây là lưỡng tính?
A. Cr2O3, Cr(OH)2. B. Cr2O3, Cr(OH)3. C. CrO, Cr(OH)3. D. CrO, Cr(OH)2.
Câu 4. Hoà tan hết 30 gam hỗn hợp rắn gồm Mg, MgO và MgCO3 trong HNO3 thấy có 2,15 mol
HNO3 phản ứng sau khi kết thúc phản ứng thu được có 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí NO, CO2 có
tỉ khối hơi so với H2 là 18,5 và dung dich X chứa m gam muối. Giá trị của m gần nhất với giá trị
nào sau đây
A. 143.02 B. 135,0 C. 150,0 D. 154,0
Câu 5. Thực hiện các thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1: Cho a mol X với 2a mol Y vào nước, thu được kết tủa và dung dịch chứa một chất
tan.
Thí nghiệm 2: Cho a mol X với 3a mol Z vào nước, thu được kết tủa và dung dịch chứa một chất
tan.
Thí nghiệm 3: Cho a mol Y với a mol Z vào nước, thu được kết tủa và dung dịch chứa một chất
tan.
Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. FeSO4, BaCl2, Na2CO3. B. Fe(NO3)2, NaOH, AgNO3.
C. FeSO4, NaOH, BaCl2. D. FeCl2, NaOH, AgNO3.
Câu 6. Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3. Số chất đều phản
ứng được với dung dịch HCl, dung dịch NaOH là
A. 4. B. 6. C. 7. D. 5.
Câu 7. Ion Na+ không bị khử thành Na trong quá trình nào sau đây?
A. Điện phân NaBr nóng chảy.
B. Điện phân dung dịch NaCl trong nước.
C. Điện phân NaOH nóng chảy.
D. Điện phân NaCl nóng chảy.
Câu 8. Thành phần chính của muối ăn là:
A. CaCO3. B. NaCl. C. Mg(NO3)2. D. BaCl2.

Mã đề 201 Trang 2/4
Câu 9. Cần a tấn quặng manhetit chứa 80% Fe3O4 để có thể sản xuất được 400 tấn gang có hàm
lượng sắt là 95%. Biết trong quá trình sản xuất , lượng sắt hao hụt 1%. Giá trị của a là
A. 499,62 B. 566,48 C. 689,63 D. 662,58
Câu 10. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho 1,3a mol Zn vào dung dịch chứa 1,2a mol Fe2(SO4)3 và a mol CuSO4.
(b) Cho dung dịch chứa a mol HCl và 1,2a mol Al2(SO4)3 tác dụng với dung dịch chứa 10a mol
KOH.
(c) Cho sục a mol khí H2S vào dung dịch chứa 1,5a mol FeCl2.
(d) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
(e) Cho 1,2x mol kim loại Zn vào dung dịch chứa 2,1x mol FeCl3.
Sau khi phản ứng kết thúc, số thí nghiệm tạo thành chất rắn là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 11. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. K. B. Na. C. Li. D. Ca.
Câu 12. Kim loại kiềm thổ có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi, khối lượng riêng biến đổi không
theo một quy luật nhất định như kim loại kiềm là do
A. bán kính nguyên tử khác nhau. B. kiểu mạng tinh thể khác nhau.
C. bán kính ion khá lớn. D. lực liên kết kim loại yếu.
Câu 13. Dung dịch Na2CO3 tác dụng được với dung dịch chất X, thu được kết tủa màu trắng.
Chất X là
A. CaCl2. B. KNO3. C. H2SO4. D. KOH.
Câu 14. Cho 0,69 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước (dư). Sau phản ứng thu được 0,336
lít khí hiđro (ở đktc). Kim loại kiềm là
A. Li. B. Rb. C. Na. D. K.
Câu 15. Cho 2,7 gam Al vào dung dịch NaOH dư, kết thúc phản ứng thu được V lít (đktc) khí H2.
Giá trị của V là
A. 8,96. B. 3,36. C. 4,48. D. 6,72.
Câu 16. Kim loại Al không tan trong dung dịch nào sau đây?
A. HCl. B. HNO3 đặc, nguội.
C. H2SO4 loãng, nguội D. NaOH.
Câu 17. Vị trí của sắt (Z=26) trong bảng tuần hoàn là
A. ô số 26, chu kì 4, nhóm VIB. B. ô số 26, chu kì 4, nhóm VIIIA.
C. ô số 26, chu kì 3, nhóm VIIIB. D. ô số 26, chu kì 4, nhóm VIIIB.
Câu 18. Để thu được 78 gam crom từ Cr2O3 bng phản ứng nhiệt nhôm, cần dùng khối lượng bột
nhôm là (giả sử hiệu suất phản ứng là 100%)
A. 40,5 gam B. 13,5 gam C. 54,0 gam. D. 27,7 gam.
Câu 19. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch muối clorua X, lúc đầu thấy xuất hiện kết tủa màu
trắng hơi xanh, sau đó chuyển dần sang màu nâu đỏ. Công thức của muối X là
A. CrCl3. B. FeCl2. C. MgCl2. D. FeCl3.
Câu 20. Kim loại nhẹ, màu trắng bạc, được ứng dụng rộng rãi trong đời sống là
A. Ag. B. Cu. C. Fe. D. Al.
Câu 21. Nguyên tắc sản xuất gang là
A. dùng khí O2 để khử sắt oxit ở nhiệt độ cao.
B. dùng oxi để oxi hóa các tạp chất trong sắt oxit.
C. loại ra khỏi sắt oxit một lượng lớn C, Mn, Si, P, S.
D. khử quặng sắt oxit bng than cốc trong lò cao.
Câu 22. Cho 9,12 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 tác dụng với dung dịch HCl dư. Sau khi
các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y, cô cạn Y thu được 7,62 gam FeCl2 và m

Mã đề 201 Trang 3/4
gam FeCl3. Giá trị của m là
A. 9,75 B. 8.95 C. 7,25 D. 8,75
Câu 23. Cho hỗn hợp 3 kim loại Zn, Mg, Ag vào dung dịch CuCl2, sau khi phản ứng kết thúc thu
được hỗn hợp X gồm 3 kim loại. Hỗn hợp X gồm
A. Zn, Mg, Ag. B. Zn, Ag, Cu. C. Zn, Mg, Cu. D. Mg, Ag, Cu.
Câu 24. Cho m gam bột sắt tác dụng với dung dịch HCl dư, kết thúc phản ứng thu được 6,35 gam
muối. Giá trị của m là
A. 1,40. B. 2,8. C. 1,68. D. 1,12.
Câu 25. Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Be. B. Mg. C. Ca. D. Ba.
Câu 26. Trong công nghệ xử lý khí thải do quá trình hô hấp của các nhà du hành vũ trụ, hay thuỷ
thủ trong tàu ngầm, người ta thường sử dụng hoá chất nào sau đây?
A. Na2O2 rắn. B. KClO3 rắn. C. NaOH rắn. D. Than hoạt tính.
Câu 27. Hỗn hợp X gồm 3,92 gam Fe, 16 gam Fe2O3 và m gam Al. Nung X ở nhiệt độ cao
trong điều kiện không có không khí, thu được hỗn hợp chất rắn Y. Chia Y thành hai phần
bng nhau. Phần một tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được 4a mol khí H2.
Phần hai phản ứng với dung dịch NaOH dư, thu được a mol khí H2. Biết các phản ứng đều xảy
ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 7,02 B. 4,05 C. 5,40 D. 3.51
Câu 28. Cho các chất Al(OH)3, NaHCO3, Al, Al2O3, Na2CO3, số chất có tính lưỡng tính là
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 29. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Kim loại nhôm không phản ứng với HNO3 đặc nguội
B. Đồng đẩy được sắt ra khỏi dung dịch sắt(II) clorua
C. Cho hợp kim Zn-Cu vào dung dịch H2SO4 thì xảy ra hiện tượng ăn mòn điện hóa học
D. Bột sắt tác dụng với bột lưu huỳnh khi đun nóng tạo ra sắt(II) sunfua
Câu 30. Cho Al + HNO3 → Al(NO3)3+ NO + H2O. Số phân tử HNO3 bị Al khử và số phân tử
HNO3 tạo muối nitrat trong phản ứng là
A. 3 và 2 B. 3 và 4 C. 1 và 3 D. 4 và 3
Câu 31. Chất nào dưới đây đều có khả năng làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu?
A. NaHCO3 B. Na2CO3. C. Đun sôi. D. Ca(OH)2.
Câu 32. Có 4 dung dịch Al(NO3)3, NaNO3, Na2CO3, NH4NO3 đựng trong 4 lọ mất nhãn. Chỉ
dùng chất nào sau đây để nhận biết các dung dịch trên?
A. NaCl B. K2SO4 C. H2SO4 D. Ba(OH)2
Câu 33. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí CO2 vào dung dịch NaOH dư.
(b) Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3 dư.
(c) Cho dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2 dư.
(d) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư.
(e) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch Ca(OH)2.
Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là:
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3
Câu 34. Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IA là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 35. Thành phần chính của quặng Manhetit là
A. FeCO3. B. Fe2O3.nH2O. C. Fe3O4. D. Fe2O3.
Câu 36. Nước cứng tạm thời là nước có chứa những ion nào sau đây?
A. Mg2+, Ca2+, HCO3-. B. Ca2+, Sr2+, CO32-.

Mã đề 201 Trang 4/4
C. Ca2+, Ba2+, Cl-. D. Ca2+, Ba2+, Cl-, SO42-.
Câu 37. Có các dung dịch: KNO3, Cu(NO3)2, FeCl3, AlCl3, NH4Cl. Chỉ dùng hoá chất nào sau
đây có thể nhận biết được tất cả các dung dịch trên?
A. dung dịch HCl B. dung dịch Na2SO4
C. dung dịch NaOH dư. D. dung dịch AgNO3
Câu 38. Kim loại nào sau đây có độ cứng cao nhất?
A. Ag. B. Al. C. Fe. D. Cr.
Câu 39. Công thức hóa học của sắt (II) oxit là
A. Fe3O4 B. Fe(OH)3. C. FeO. D. Fe2O3.
Câu 40. Kim loại nào sau đây thường được điều chế bng phương pháp điện phân nóng chảy?
A. Cu. B. Ag. C. Fe. D. Na.
------ HẾT ------

Mã đề 202 Trang 1/4
SỞ GĐ&ĐT THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG THPT NGÔ QUYỀN
--------------------
(Đề thi có 04 trang)
ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II.
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: HÓA HỌC 12
Thời gian làm bài: 50 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................
Số báo danh: .......
Mã đề 202
Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H =1; Li =7; C = 12; N=14; O =16; Na =23; Mg
=24; Al = 27; S = 32; Cl=35,5; K =39; Fe =56; Ag =108; Ba =137;
Câu 1. Kim loại nào sau đây thường được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?
A. Ca. B. Na. C. Fe. D. Al.
Câu 2. Dung dịch nào sau đây được dùng để xử lý lớp cặn CaCO3 bám vào ấm đun nước?
A. Nước vôi trong. B. Cồn. C. Giấm ăn. D. Muối ăn.
Câu 3. Các số oxi hoá đặc trưng của crom là
A. +3, +4, +6. B. +2, +3, +6. C. +2, +4, +6. D. +1, +2, +4, +6.
Câu 4. Cho Al lần lượt tác dụng với các dung dịch axit sau: HCl; HNO3 loãng; H2SO4 đặc, nóng;
HNO3 đặc, nguội; H2SO4 loãng. Số dung dịch có thể hòa tan được Al là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 5. Có các dung dịch: KNO3, Cu(NO3)2, FeCl3, AlCl3, NH4Cl. Chỉ dùng hoá chất nào sau đây
có thể nhận biết được tất cả các dung dịch trên?
A. dung dịch Na2SO4 B. dung dịch AgNO3
C. dung dịch NaOH dư. D. dung dịch HCl
Câu 6. Khi nói về kim loại kiềm, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp.
B. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp chất.
C. Từ Li đến Cs khả năng phản ứng với nước giảm dần.
D. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim.
Câu 7. Cho chuỗi phản ứng sau: Fe
⎯→⎯ )1(
FeCl2
⎯→⎯ )2(
Fe
⎯→⎯ )3(
Fe(NO3)3
(1) Fe + Cl2 → FeCl2; (2) FeCl2 + Mg → Fe + MgCl2;
(3) Fe + 4HNO3 → Fe(NO3)3 + NO
+ 2H2O
Phản ứng nào sai?
A. (2) B. (1) C. (1) và (3) D. (1) và (2)
Câu 8. Cho 12 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau phản
ứng thu được 2,24 lít khí hidro (đktc), dung dịch X và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là
A. 5.6 B. 4,4 C. 3,4 D. 6,4
Câu 9. Để làm mất tính cứng vĩnh cửu, ta dùng dung dịch
A. Na2CO3. B. Ca(NO3)2. C. HCl. D. NaCl.
Câu 10. Chỉ dùng dung dịch KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây?
A. Mg, K, Na. B. Zn, Al2O3, Al. C. Fe, Al2O3, Mg. D. Mg, Al2O3, Al.
Câu 11. Cấu hình electron của nguyên tử Na (Z =11) là
A. 1s22s22p63s2. B. 1s22s22p63s1. C. 1s22s22p63s23p1 D. 1s22s22p6.
Câu 12. Cho 2 g một kim loại nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl tạo ra 5,55g muối
clorua. Kim loại đó là kim loại nào sau đây?
A. Be B. Mg C. Ba D. Ca
Câu 13. Hoà tan m gam Al bằng dung dịch HCl (dư), thu được 3,36 lít H2 (ở đktc). Giá trị của m
là
A. 4,05. B. 2,70. C. 1,35. D. 5,40.
Câu 14. Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IIA là