MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐIII HÓA HỌC 9, Năm học 2023- 2024
Tên Ch đề
(ni dung, chương…)
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
Cộng
TNKQ
TL
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Nội dung 1:
Axit cacbonic và muối
cacbonat
- Biết TCHH của muối
cacbonat
- Hiểu TCHH của
muối cacbonat
S câu
S điểm
T l %
1
0,5đ
5%
2 câu
1,0 đ
10 %
Ni dung 2:
Hiđrocacbon
- Phân biệt hiđrocacbon và
dẫn xuất của hiđrocacbon
- TCHH của hiđrocacbon,
sản phẩm của phản ứng, cấu
tạo phân tử của hiđrocacbon
Xác định công thức
phân tử của
hiđrocacbon
S câu
S điểm
T l %
4
2,0đ
20%
1
1,0đ
10%
5 câu
3,0 đ
30 %
Ni dung 3:
Dn xut ca hiđrocacbon
- TCHH của dẫn xuất
hiđrocacbon, nhận biết dẫn
xuất của hiđrocacbon, điều
chế dẫn xuất của
hiđrocacbon.
- Hiểu về dẫn xuất
của hiđrocacbon
- Viết phương trình
biểu diễn chuyển đổi
hoá học.
- Viết PTHH xảy ra
và gọi tên sản phẩm.
Tính khối lượng
sản phẩm
Tính khối lượng
chất tham gia
S câu
S điểm
T l %
3
1,5đ
15%
1+ 1/3
2,0đ
20%
1/3
1,0đ
10%
1/3
1,0đ
10%
6 câu
6,0 đ
60 %
Tng câu
Tng đim
T l %
8
4,0đ
40%
3+1/3
3,0đ
30%
1+ 1/3
2,0đ
20%
1/3
1,0đ
10%
13 câu
10 điểm
100%
BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II HÓA HỌC 9, Năm học 2023- 2024
Tên Ch đề
(ni dung, chương…)
Nhn biết
Thông hiu
Vn dng
Vn dng cao
Cộng
TNKQ
TL
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Nội dung 1:
Axit cacbonic và muối
cacbonat
- Biết TCHH của muối
cacbonat (I.1)
- Hiểu TCHH của
muối cacbonat (I.4)
2 câu
1,0đ
10%
Ni dung 2:
Hiđrocacbon
- Phân biệt hiđrocacbon và
dẫn xuất hiđrocacbon (I.2)
- TCHH của hiđrocacbon
(I.3)
- Sản phẩm của phản ứng
(I.6)
- Cấu tạo phân tử của
hiđrocacbon(I.5)
Xác định công thức
phân tử của
hiđrocacbon (II.2)
5 câu
3,0đ
30%
Ni dung 3:
Dn xut ca hiđrocacbon
- TCHH của dẫn xuất
hiđrocacbon (I.7)
- Nhận biết dẫn xuất
hiđrocacbon (I.8)
- Điều chế dẫn xuất
hiđrocacbon (I.9)
- Hiểu về dẫn xuất
hiđrocacbon (I.10)
- Viết phương trình
biểu diễn chuyển đổi
hoá học (II.1)
- Viết PTHH xảy ra
và gọi tên sản phẩm
(II.3a)
Tính khối lượng
sản phẩm (II.3b)
Tính khối lượng
chất tham gia
(II.3c)
6 câu
6,0đ
60%
Tng câu
Tng đim
T l %
8
4,0đ
40%
3 +1/3
3,0đ
30%
1+1/3
2,0đ
20%
1/3
1,0đ
10%
13 câu
10đ
100%
I. TRC NGHIM (5,0 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng rồi ghi vào giấy làm bài: Ví dụ: 1 - A, 2 - B,
Câu 1: MgCO3 có tính cht hoá hc nào sau đây?
A. Tác dng vi dung dch bazơ. B. Tác dng vi dung dch axit.
C. Tác dụng với kim loại. D. Tác dụng với dung dịch muối.
Câu 2: Dãy nào sau đây gồm các chất đều là hiđrocacbon?
A. C2H6O, C3H8, C2H2. B. CH3Cl, CH4, C2H4O2.
C. CH4O, C3H4, C2H5Br. D. C2H4, C3H8, C3H6.
Câu 3: Metan và etilen đều tham gia phản ứng
A. cộng brom. B. thế clo. C. cháy. D. trùng hợp.
Câu 4: Cặp chất nào sau đây có thể tác dụng được với nhau?
A. HCl và KHCO3. B. Na2CO3 và KCl.
C. K2CO3 và NaCl. D. CaCO3 và NaHCO3.
Câu 5: Chất nào sau đây là etilen?
A. CH3 − CH3. B. CH2 = CH2. C. CH ≡ CH. D. CH2 = CH − CH3.
Câu 6: Sản phẩm của phản ứng giữa etilen với dung dịch brom là
A. polietilen. B. đibrometan. C. metyl bromua. D. brometan.
Câu 7: Rượu etylic không phản ứng được với chất nào sau đây?
A. kim loại Na. B. khí O2.
C. dung dịch KOH. D. axit axetic.
Câu 8: Có thể phân biệt rượu etylic và etyl axetat bằng thuốc thử nào sau đây?
A. Kim loại magie. B. Qu tím. C. Muối ăn. D. Nước.
Câu 9: Chất hữu cơ o được điều chế bằng cách oxi hoá butan với chất xúc tác thích hợp?
A. C2H4. B. CH3COOC2H5. C. CH3COOH. D. C2H5OH.
Câu 10: y chất tác dụng với axit axetic là
A. MgO; Cu(OH)2; Zn; Na2CO3; C2H5OH. B. MgO; Cu(OH)2; K; CuSO4; C2H5OH.
C. CuO; Cu(OH)2; Zn; H2SO4; C2H5OH. D. Cu; Cu(OH)2; C2H5OH; CaCO3; KOH.
II. T LUN (5,0 điểm)
Câu 1: (1,5đ) Viết các phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển hóa sau. Ghi rõ điều kiện (nếu
có).
C2H4 → C2H5OH CH3COOH → (CH3COO)2 Mg
Câu 2: (1,0đ) Đốt cháy hoàn toàn 7 gam một hiđrocacbon X thì thu được 9 gam nước. Xác định
công thức phân tử của X, biết khối lượng mol của X là 28g/mol.
Câu 3: (2,5đ) Thực hiện phản ứng este hóa hoàn toàn 28,75 ml rượu etylic 800 với axit axetic.
a. Viết phương trình hoá học và gọi tên sản phẩm của phản ứng.
b. Tính khối lượng este thu được, biết hiệu suất của phản ứng este hóa là 75% và rượu etylic có D
= 0,8g/ml.
c. Để có được lượng rượu etylic thực hiện phản ứng trên, người ta đã lên men rượu bao nhiêu
gam glucozơ? Biết hiệu suất của phản ứng lên men rượu là 80%.
-------Hết--------
(Hc sinh được s dng bng tun hoàn)
UBND HUYỆN NÚI THÀNH
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI
KIỂM TRA CUỐI II - NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: HOÁ HỌC - LỚP: 9
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Mã đề: A
(1)
(2)
(3)
ĐỀ CHÍNH THỨC
UBND HUYỆN NÚI THÀNH
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI
KIỂM TRA CUỐI II - NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: HOÁ HỌC - LỚP: 9
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Mã đề B
I. TRC NGHIM (5,0 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng rồi ghi vào giấy làm bài: Ví dụ: 1 - A, 2 - B,
Câu 1: Na2CO3 không có tính cht hoá học nào sau đây?
A. Tác dng vi dung dch axit. B. Tác dng với dung dich bazơ.
C. Bị nhiệt phân huỷ. D. Tác dụng với dung dịch muối.
Câu 2: Dãy nào sau đây gồm các chất đều là dẫn xuất của hiđrocacbon?
A. C2H6, C3H6, CH4. B. CH3Cl, C2H5Br, C2H4O2.
C. C2H6O, C2H2, C3H4. D. CH4O, C3H8, C3H7Cl.
Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn khí etilen, tỉ lệ số mol CO2 và H2O tạo thành
A. 2 : 1. B. 1 : 2. C. 1 : 1. D. 1 : 3.
Câu 4: Cặp chất nào sau đây không phản ứng được với nhau?
A. HNO3 và KHCO3. B. Ba(OH)2 và Ca(HCO3)2.
C. Na2CO3 và CaCl2. D. K2CO3 và Na2SO4.
Câu 5: Chất nào sau đây là axetilen?
A. CH ≡ CH. B. CH2 = CH2. C. CH3 − CH3. D. CH2 = CH − CH3.
Câu 6: Sản phẩm của phản ứng trùng hợp etilen là
A. PP (polipropylen). B. PVC (poli(vinyl clorua)).
C. PE (polietilen). D. TNT (trinitrotoluen).
Câu 7: Axit axetic không phản ứng được với chất nào sau đây?
A. NaOH. B. CaCO3. C. ZnO. D. MgCl2.
Câu 8: Để phân biệt dầu ăn và rượu etylic, có thể dùng
A. quỳ tím. B. kim loại Na. C. muối ăn. D. kim loại Cu.
Câu 9: Chất hữu cơ nào được điều chế bằng phương pháp lên men tinh bột hoặc đường?
A. C2H5OH. B. CH3COOH. C. CH3OH. D. CH3COOC2H5.
Câu 10: y chất nào sau đây tác dụng được với rượu etylic?
A. KOH; Na; CH3COOH; O2. B. Na; K; CH3COOH; O2.
C. C2H4; Na; CH3COOH; O2. D. Ca(OH)2; K; CH3COOH; O2.
II. T LUN (5,0 điểm)
Câu 1: (1,5đ) Viết các phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển hóa sau. Ghi rõ điều kiện (nếu
có).
CH3COOC2H5 C2H5OH CH3COOH (CH3COO)2 Zn
Câu 2: (1,0đ) Đốt cháy hoàn toàn 3 gam một hiđrocacbon A thì thu được 5,4 gam nước. Xác
định công thức phân tử của A, biết khối lượng mol của A là 30 g/mol.
Câu 3: (2,5đ) Thực hiện phản ứng este hóa hoàn toàn 46 ml rượu etylic 750 với axit axetic.
a. Viết phương trình hoá học và gọi tên sản phẩm của phản ứng.
b. Tính khối lượng este thu được, biết hiệu suất của phản ứng este hóa là 80% và rượu etylic có D
= 0,8g/ml.
c. Để có được lượng rượu etylic thực hiện phản ứng trên, người ta đã lên men rượu bao nhiêu
gam glucozơ? Biết hiệu suất của phản ứng lên men rượu là 90%.
-------Hết--------
(Học sinh được s dng bng tun hoàn.)
(1)
(2)
(3)
ĐỀ CHÍNH THỨC
NG DN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN
KIM TRA CUI II, NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn: Hóa hc Lp 9
I. TRC NGHIM (5,0 đim): 01 câu đúng được 0,5đ đim.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Tr li
B
D
C
A
B
B
C
D
C
A
II. T LUN ( 5,0 đim )
Câu
Đáp án
Đim
1
(1,5đ)
Các phương trình hóa học:
(1) C2H4 + H2O → C2H5OH
(2) C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O
(3) 2CH3COOH + Mg (CH3COO)2 Mg + H2
(Thiếu điều kiện, thiếu cân bằng hoặc cân bằng sai trừ 0,25đ; HS làm
cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa)
Mi
PT
đúng
được
0,5đ
1
(1,0đ)
Đặt công thức phân tử của X là CxHy (x,y là số nguyên, dương)
nH2O = 9/18 = 0,5mol; nH =2.nH2O = 1mol; mH = 1g
mC = mX - mH = 7 1= 6g; nC= 6/12= 0,5 mol
Ta có: x: y = nC : nH = 0,5 : 1 = 1 : 2
Công thức của X có dạng (CH2)n, mà MX = 28g/mol
14n = 28 → n = 2
Vậy công thức phân tử của X là C2H4
0,5đ
0,5đ
3
(2,5đ)
a. PTHH: CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O
(Etyl axetat)
b. Thể tích rượu etylic: Vrượu = 80. 28,75 /100 = 23ml
Khối lượng rượu etylic: m rượu = Vrượu . Dr = 23. 0,8 = 18,4 (g)
CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O
0,4mol
Theo PTHH: nCH3COOC2H5 = nC2H5OH = 18,4/46 = 0,4 mol
Khối lượng este thu được theo lí thuyết là:
mCH3COOC2H5 lt = 0,4. 88 = 35,2 (g)
H= 75% nên khối lượng este thực tế thu được là:
mCH3COOC2H5 tt = 35,2 . 75% = 26,4 (g)
c. PTHH: C6H12O6 2C2H5OH + 2CO2
Theo PTHH: nC6H12O6 = ½ . nC2H5OH = ½ . 0,4 = 0,2 mol
Khối lượng glucozơ cần lấy theo lí thuyết là:
mC6H12O6 lt = 0,2. 180 = 36g
Vì H = 80% nên lượng glucozơ thực tế cần phải lấy là:
mC6H12O6 tt = 36.100/ 80= 45g
0,
0,25đ
0,2
0,2
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
*Yêu cầu đối vi HSKTTT: - Tham gia kim tra đánh giá gia kì nghiêm túc.
- Có bài làm kim tra.
- Tr lời đúng được 1/2 câu hi mc đ nhn biết s đạt hoàn thành (5 điểm), nếu làm sai
hoặc làm đúng thêm đưc các câu khác thì s tr hoc cộng điểm cho phù hp vi yêu cu
cần đạt giành cho HSKT.
MÃ ĐỀ A
to
Men giấm
axit
,to
,to
Men rượu