
Trang 1/2 - Mã đề A
PHÒNG GDĐT HUYỆN ĐẠI LỘC
TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI
Họ và tên:................................................
Lớp..............SBD..............Phòng............
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II- NĂM HỌC 2023-2024
Môn: Hóa Học – Lớp 9
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
Mã đề A
Mã phách
I. TRẮC NGHIỆM: (5đ) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. Metan và etilen đều tham gia phản ứng
A. cộng brom. B. thế clo. C. cháy. D. trùng hợp.
Câu 2. Chất nào sau đây tham gia phản ứng thế với Clo khi có ánh sáng?
A. Axetilen. B. Axetilen, etilen. C. Etilen. D. Metan.
Câu 3. Công thức hóa học của chất béo là:
A. R-COOH. B. (R-COO)3C3H5 C. R-OH D. C3H5(OH)3
Câu 4. Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ từ
A. 12% - 15%. B. 10% - 15%. C. 2% - 5%. D. 20% - 25%.
Câu 5. Hợp chất nào sau đây thuộc loại axit ?
A. CH3CH2OH. B. CH3CH2COOH. C. CH3OCH3. D. CH3COOCH3.
Câu 6. Sản phẩm của phản ứng trùng hợp etilen là
A. PP (polipropylen). B. PVC (poli(vinyl clorua)).
C. PE (polietilen). D. TNT (trinitrotoluen).
Câu 7. Phản ứng hóa học đặc trưng của các hidrocacbon có liên kết kém bền là phản ứng
A. cộng. B. cháy. C. thế. D. thủy phân.
Câu 8. Axit axetic không tác dụng được với?
A. C2H5OH. B. CaCO3. C. KOH. D. Cu.
Câu 9. Để làm sạch khí CH4 có lẫn khí CO2, có thể dẫn hỗn hợp khí qua lượng dư
A. dung dịch Ca(OH)2. B. dung dịch Br2.
C. dung dịch HCl . D. dung dịch H2SO4.
Câu 10. Dãy nào sau đây gồm các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tính kim loại giảm dần?
A. Na, Mg, Al, K. B. K, Na, Mg, Al.
C. Al, K, Na, Mg. D. Mg, K, Al, Na.
Câu 11. Trong các chất sau, chất nào có thể làm mất màu dung dịch brom?
A. CH4 B. CH3 – CH = CH2.
C. CH3 – CH3. D. CH3 – CH2 – CH3.
Câu 12. Có thể sản xuất giấm ăn bằng cách lên men dung dịch loãng của chất nào sau đây?
A. CH3COOH . B. C4H10. C. C2H2. D. C2H5OH.
Câu 13. Pha 8 lít Rượu etylic nguyên chất với 12 lít nước thu được dung dịch có độ rượu là
A. 150. B. 400. C. 600. D. 66,660.
Câu 14. Khối lượng (gam) của 0,2 mol C2H5OH là
A. 92. B. 4,6. C. 46. D. 9,2.
Câu 15. Thể tích rượu êtylic nguyên chất có trong 20 ml rượu 300 là
A. 0,6lit B. 6 lit C. 6ml D. 0,6ml
B/ TỰ LUẬN : (5,0 điểm)
Câu 16. (1,0đ) Trình bày phương pháp hóa học phân biệt ba chất lỏng sau đây: Rượu etylic, Axit
axetic, Nước. Viết phương trình phản ứng xảy ra (nếu có).
Câu 17. (1,5đ) Viết các phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển hóa sau.Ghi rõ điều kiện (nếu có).
Điểm
Chữ ký giám khảo
Chữ ký giám thị
Mã phách

Trang 2/2 - Mã đề A
C2H4 → C2H5OH → CH3COOH → CH3COOC2H5
Câu 18. (2,5đ) Trung hòa 90 gam dung dịch axit axêtic 20% bằng 100ml dung dịch Natri hiđrôxit.
a. Viết PTPƯ xảy ra
b. Tính nồng độ mol dung dịch Natri hiđrôxit đã dùng .
c. Nếu lượng axit axêtic trên được đun nóng với 23g rượu êtylic (có axit sunfuric đậm đặc
làm xúc tác). Tính lượng este thu được biết hiệu suất phản ứng là 85%.
(Biết: C = 12, O = 16, H = 1, Na = 23)
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
(1)
(2)
(3)

