MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II- NĂM HỌC: 2024-2025
Môn: KHTN - Lớp: 7 - Thời gian: 90 phút
I. MỤC TIÊU
- Đánh giá mức độ đạt được mục tiêu về kiến thức, kĩ năng, thái độ của học sinh sau khi học các chủ đề của KHTN
- Đánh giá kết quả rèn luyện các năng lực và phẩm chất đã xác định ở từng chủ đề
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 40% TN, 60% TL).
- Cấu trúc: Nội dung từ tuần 19 đến tuần 31.
+ Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 30% Vận dụng.
+ Phần trắc nghiệm: 4,0 điểm, gồm 16 câu hỏi (mức độ nhận biết: 12 câu ( 3,0 điểm) thông hiểu: 4 câu (1,0 điểm),)
+ Phần tự luận: 6,0 điểm (NB:1,0 điểm TH: 2,0 điểm; Vận dụng: 3,0 điểm. )
- Thời gian làm bài: 90 phút.
Tuần
19
20
21
22
23
24
25
27
28
29
30
31
32
33
34
35
Hóa
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1ÔT
1KT
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
1
1ÔT
1ÔT
1KT
Sinh
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
2
2
2
1ÔT
MÔN
Điểm
Trắc nghiệm
Tự luận
5,0
2,0
3,0
HOÁ
2,5
1,0
1,5
SINH
2,5
1,0
1,5
TỔNG
100%
16 (4,0 đ)
7 (6,0 đ)
Chi tiết:
TT
Phân
môn
Trắc nghiệm
Tự luận
Tổn
g
điểm
Mức độ
Tổng
Số
câu
Điểm
Số
bài
Điể
m
Biết
Hiểu
VD
1
Vật lí
8
2,0
3
3,0
5,0
20%
15%
15%
2
Hoá học
4
1,0
1
1,5
2,5
10%
15%
0
3
Sinh học
4
1,0
2
1,5
5,0
10%
0
15%
Tổng
16
4,0
5
6,0
10
40%
30%
30%
100%
SỐ CÂU
T
T
MÔN
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DUNG
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
C1,2,3,4(1,0đ)
Bài
1(1,0đ)
C5,6,7,8(1,0đ)
Bài 2 (0,5 đ)
Bài 3(1,5 đ)
2
HOÁ
C9,10,11,12 (1,0đ)
Bài 4(0,5 đ)
Bài 5(1,0đ)
3
SINH
C13,14,15,16 (1,0đ)
Bài 6 (1,5đ)
TỔNG
12 câu: 3đ
1 Bài: 1đ
4 câu: 1đ
3 Bài : 2đ
2 Bài: 3đ
1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II- NĂM HỌC: 2024-2025
Môn: KHTN - Lớp: 7 - Thời gian: 990. Phút
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận
dụng
Tổng số câu
Điểm số
TN
TL
TN
TL
T
N
TL
TN
TL
HOÁ
Bài 4. Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên
tố hoá học(1 tiết)
C9,10
2
0,5 đ
Bài 5. Phân tử - Đơn chất – Hợp Chất ( 5 tiết)
C11
1
0,25 đ
Bài 6. Giới thiệu về liên kết hoá học ( 4 tiết)
Bài 4
1
0,5 đ
Bài 7. Hoá trị và CTHH ( 2 tiết)
C12
Bài 5a,b
1
1
1,25 đ
2. LÝ
BÀI 12 ( 2 Tiết) Sóng âm
BÀI 13 ( 3 Tiết) Độ to và độ cao của âm
C5,C
6
2
0,5 đ
BÀI 14 ( 4 Tiết) Phản xạ âm, chống ô nhiễm
tiếng ồn
C7
1
0,25 đ
BÀI 15 ( 2 Tiết) Năng lượng ánh sáng, tia
sáng, vùng tối.
BÀI 16 ( 3 Tiết) Sự phản xạ ánh sáng
C1
C8
2
0,5 đ
BÀI 17 ( 3 Tiết) Ảnh của vật tạo bởi gương
phẳng
C2,C3
Bài 3
2
1
2,0 đ
BÀI 18 (3 tiết) Nam châm
Bài 2
1
0,5 đ
BÀI 19 (4 tiết). Từ trường
C4
Bài 1
1
1
1,25 đ
3. SINH
BÀI 38 ( 1 Tiết)Thực hành: quan sát mô tả
sinh trưởng và phát triển ở một số sinh vật
BÀI 30 ( 4 Tiết)Trao đổi nước và chất dinh
dưỡng ở thực vật
C13
1
0,25 đ
BÀI 31 ( 4 Tiết)Trao đổi nước và chất dinh
dưỡng ở động vật
C14
Bài 6
1
1,75 đ
BÀI 32 ( 2 tiết): Chứng minh thân mọng
nước và lá thoát hơi nước.
BÀI 39 ( 2 tiết): Sinh sản vô tính ở sinh vật
C15,
16
2
0,5 đ
Điểm số
Tổng
4,0
3,0
3,0
10,0
10,0
2. BẢNG ĐẶC T
Nội dung
Mức độ
Yêu cầu cần đạt
Số ý TL/số câu
hỏi TN
Câu hỏi
TN
(Số
câu)
TL
(Số ý)
TN
(Số
câu)
TL
(Số ý)
1. LÝ
BÀI 12 ( 2 Tiết) Sóng
âm
Nhận biết
Thông hiểu
- Thực hiện thí nghiệm tạo sóng âm, chứng
tỏ được sóng âm có thể truyền được trong
chất rắn, lỏng, khí.
Vận dụng
- Giải thích được sự truyền sóng âm trong
không
khí
BÀI 13 ( 3 Tiết) Độ to
và độ cao của âm.
Nhận biết
- Nêu được biên độ và tần số sóng âm. Nêu
được đơn vị của tần số là Hz
Thông hiểu
- Nêu được sự liên quan độ to của âm và
biên độ âm.
- Từ hình ảnh hoặc đồ thị xác định được
biên độ và tần số sóng âm.
- Sử dụng nhạc cụ (học liệu điện tử, dao
động kí) chứng tỏ độ cao của âm liên hệ
với tần số âm.
2
C5,C6
Vận dụng
- Vận dụng được kiến thức giải thích được
các hiện tượng trong đời sống thực tiễn.
BÀI 14 ( 4 Tiết) Phản xạ
âm, chống ô nhiễm tiếng
ồn.
Nhận biết
- Nêu được khái niệm tiếng vang, âm phản
xạ, vật phản xạ âm tốt, vật phản xạ âm
kém.
Thông hiểu
- Lấy được ví dụ về vật phản xạ âm tốt, vặt
phản xạ âm kém
1
C7
Vận dụng
- Giải thích được một số hiện tượng đơn
Nội dung
Mức độ
Yêu cầu cần đạt
Số ý TL/số câu
hỏi TN
Câu hỏi
TN
(Số
câu)
TL
(Số ý)
TN
(Số
câu)
TL
(Số ý)
giản thường gặp trong thực tế về sóng âm;
đề xuất được phương án đơn giản để hạn
chế tiếng ồn ảnh hưởng đến sức khỏe
BÀI 15 ( 2 Tiết) Năng
lượng ánh sáng, tia sáng,
vùng tối.
Nhận biết
- Nêu được ánh sáng là một dạng của năng
lượng.
Thông hiểu
- Thực hiện thí nghiệm thu được năng
lượng ánh sáng, từ đó nêu được ánh sáng
cũng là một dạng của năng lượng.
- Thực hiện được thí nghiệm tạo ra mô hình
tia sáng bằng một chùm sáng hẹp song
song.
Vận dụng
- Vẽ được hình biểu diễn vùng tối do nguồn
sáng rộng và vùng tối do nguồn sáng hẹp.
BÀI 16 ( 3 Tiết) Sự phản
xạ ánh sáng
Nhận biết
Nêu được các khái niệm: tia sáng tới, tia
sáng phản xạ, pháp tuyến, góc tới, góc phản
xạ, mặt phẳng tới, ảnh.
- Phát biểu được nội dung của định luật
phản xạ ánh sáng.
1
C1
Thông hiểu
- Phân biệt được phản xạ và phản xạ
khuếch tán.
1
C8
Vận dụng
- Vẽ được hình biểu diễn: tia sáng tới, tia
sáng phản xạ, pháp tuyến, góc tới, góc phản
xạ, mặt phẳng tới, ảnh.
- Vận dụng được định luật phản xạ ánh
sáng trong một số trường hợp đơn giản.
BÀI 17 ( 3 Tiết) Ảnh của
vật tạo bởi gương phẳng
Nhận biết
Nêu được các khái niệm: ảnh của vật qua
gương phẳng. Nêu được tính chất ảnh của
2
C2,C3