UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN
TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC HIP
KIM TRA CUI HC KÌ II
NĂM HỌC: 2023-2024
Môn: KHTN Khi 7
Thi gian: 90 phút (không k thời gian giao đề)
Ngày kiểm tra:……/…../20….
H và tên: …………………….............
Lp: 7
Đim:
Nhn xét ca giáo viên
I. TRC NGHIM: (5,0 đim)
Em hãy khoanh tròn vào phương án tr lời đúng (A hoặc B, C, D) trong các câu sau:
Câu 1: Trong hiện tượng phản xạ ánh sáng, góc phản xạ là góc tạo bởi hai tia nào?
A. Tia sáng tới và tia phản xạ. B. Tia sáng tới và mặt gương.
C. Tia sáng tới và pháp tuyến. D. Tia phản xạ và pháp tuyến.
Câu 2: Chn câu tr li đúng: nh ca vt to bi gương phng không có đc đim nào dưi đây?
A. Đ ln ca nh bng đ ln ca vt.
B. nh nh tht, hng đưc trên màn chn.
C. nh nh o, không hng đưc trên màn chn.
D. Khong cách t vt đến gương bng khong ch t ảnh đến gương.
Câu 3: Khi nào hai thanh nam châm hút nhau?
A. Khi hai cực Bắc để gần nhau. B. Khi để hai cực cùng tên gần nhau.
C. Khi hai cực Nam để gần nhau. D. Khi để hai cực khác tên gần nhau.
Câu 4: Mạt sắt đặt ở chỗ nào trên thanh nam châm thì bị hút mnh nhất?
A. Ở phần giữa của thanh.
B. Chỉ ở đầu cực Bắc của thanh nam châm.
C. Chỉ ở đầu cực Nam của thanh nam châm.
D. Ở cả hai đầu cực Bắc và cực Nam của thanh nam châm.
Câu 5: Khi tia ti hp vi pháp tuyến ti điểm ti mt góc i = 300 thì tia phn x hp vi
pháp tuyến tại điểm ti mt góc bao nhiêu?
A. i’ = 300. B. i’ = 400. C. i’ = 600. D. i’ = 450.
Câu 6: Từ trường Trái Đất mạnh nhất ở những vùng nào?
A. Ở vùng xích đạo. B. Chỉ ở vùng cực Bắc.
C. Chỉ ở vùng cực Nam. D. Ở vùng Bắc Cực và Nam Cực.
Câu 7: Liên kết gia các nguyên t trong phân t c là liên kết
A. cng hóa tr. B. ion.
C. kim loi. D. phi kim.
Câu 8: Trong phân t oxygen (O2), khi hai nguyên t oxygen liên kết vi nhau, chúng
A. góp chung proton.
B. chuyn electron t nguyên t này sang nguyên t kia.
C. chuyn proton t nguyên t này sang nguyên t kia.
D. góp chung electron.
Câu 9: Mt phân t methane gm mt nguyên t carbon liên kết vi bn nguyên t
hydrogen. Methane
A. mt hp cht. B. một đơn chất.
C. mt hn hp. D. mt nguyên t hóa hc.
Câu 10: Liên kết ion là
A. liên kết được hình thành bi lc hút giữa các ion mang điện tích cùng du.
B. liên kết được hình thành bi lc hút giữa các ion mang điện tích trái du.
C. liên kết được to nên do s dùng chung mt cp electron.
D. liên kết được to nên do s dùng chung nhiu cp electron.
Câu 11: Cho biết các nguyên t ca nguyên t M có 3 lp electron và có 2 electron lp
ngoài cùng. Nguyên t M có v trí trong bng tuần hoàn như sau:
A. ô s 9, chu kì 3, nhóm IA. B. ô s 10, chu kì 2, nhóm IA.
C. ô s 12, chu kì 3, nhóm IIA. D. ô s 11, chu kì 3, nhóm IA.
Câu 12: Đơn chất khác hp cht điểm cơ bản sau:
A. S nguyên t cu tạo nên đơn chất.
B. S nguyên t cu to nên hp cht.
C. S nguyên t hóa hc cu tạo nên đơn chất.
D. S nguyên t hóa hc cu to nên cht.
Câu 13: Khí khổng mở khi
A. tế bào khí khổng đầy đủ c. B. tế bào lá đầy đủ c.
C. tế bào khí khng thiếu nước. D. tế bào lá thiếu nước.
Câu 14: Vào cui mùa xuân, các con ếch đc phát ra tiếng kêu tìm ếch cái ghép đôi, ếch
cái cõng ếch đực trên lưng đi tìm bờ ớc để đẻ trng. Đây là tập tính gì ếch?
A. Tp tính ng đông. B. Tp tính di cư.
C. Tp tính sinh sn. D. Tập tính săn mi.
Câu 15: Vai trò của tập tính ở động vật
A. giúp cho động vt thích nghi với môi trường, đảm bo s tn ti và phát trin.
B. giúp cho động vt thích nghi với ánh sáng, đảm bo s tn ti và phát trin.
C. giúp cho động vt thích nghi vi nhiệt độ, đm bo s tn ti và phát trin.
D. giúp cho động vt thích nghi với độ ẩm, đảm bo s tn ti và phát trin.
Câu 16: Sinh trưởng ở sinh vật là
A. sự tăng lên về kích thước cơ thể do tăng lên về kích thước tế bào.
B. sự tăng lên về khối lượng cơ thể do tăng lên về số lượng tế bào.
C. sự tăng lên về kích thước và khối lượng cơ thể do tăng lên về kích thước tế bào.
D. s tăng lên v kích thưc và khi lưng cơ th do tăng lên v s lưng và kích thưc tế bào.
Câu 17: Phát triển là
A. những biến đổi của thể sinh vật bao gồm ba quá trình liên quan mật thiết với
nhau là sinh trưởng, phân hóa tế bào và phát sinh hình thái các cơ quan của cơ thể.
B. sự tăng lên về kích thước khối lượng thể do tăng lên về số lượng kích
thước tế bào.
C. nhng biến đổi của cơ thể sinh vật dưới tác động trc tiếp của môi trường sng mà
không liên quan đến biến đổi vt cht di truyn.
D. nhng biến đổi đột ngt của th sinh vt do biến đổi vt cht di truyn mà không
liên quan đến biến đổi điều kiện môi trường sng.
Câu 18: Sinh sản là
A. một trong những đặc trưng bản của thể sống nhằm tạo ra đặc điểm thích nghi
mới đảm bảo sự sinh trưởng liên tục của loài.
B. một trong những đặc trưng cơ bản của cơ thể sống nhằm tạo ra các thể mới (con)
đảm bảo sự phát triển liên tục của loài.
C. một trong những đặc trưng bản của thể sống nhằm tạo ra các loài mới đảm
bảo sự phát triển liên tục của sinh giới.
D. một trong những đặc trưng cơ bản của thể sống nhằm tạo ra các đặc điểm thích
nghi mới đảm bảo sự phát triển liên tục của sinh giới.
Câu 19: Sinh sản vô tính là
A. hình thức sinh sản có sự kết hợp của các tế bào sinh sản chuyên biệt.
B. hình thức sinh sản ở tất cả các loại sinh vật.
C. hình thức sinh sản không có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái.
D. hình thức sinh sản có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái.
Câu 20: Trong thực tiễn, muốn khôi phục các giống cây quý hiếm với số lượng lớn, sạch
bệnh, giữ được các đặc tính tốt, ta thường sử dụng phương pháp
A. giâm cành. B. chiết nh. C. ghép cây. D. nuôi cy tế bào và mô.
II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 21: (2,0 điểm) Quan sát hình 1, cho biết cây con được hình thành t b phn nào
của cơ thể m. T đó, phân biệt các hình thc sinh sản sinh dưỡng thc vt.
Sinh sn cây sen đá
Sinh sn cây rau má
Sinh sn cây khoai lang
Sinh sn cây gng.
Câu 22: (1,0 điểm) Ông Ba giống cây bưởi cho quả ngọt to. Ông muốn tặng cho
bạn nhưng nếu trồng bằng hạt thì rất lâu mới cho quả. Vận dụng kiến thức đã học về sinh
sản tính thực vật, em hãy giúp ông Ba tạo nhiều cây con, rút ngắn thời gian ra quả
để tặng cho bạn.
Câu 23: (1,0 điểm) Hãy vẽ và xác định chiều các đường sức từ đi qua các điểm A, B, C
(Hình 19.2).
Câu 24: (1,0 điểm) Đơn chất magnesium đơn chất oxygen phn ng vi nhau to
thành hp cht magnesium oxide (MgO), là hp cht có cu trúc tinh th. Em hãy:
a) V đồ mô t s hình thành liên kết trong hp cht MgO t các nguyên t Mg và
O. Cho biết s proton trong ht nhân ca Mg là 12 và ca O là 8.
b) Tính khối lượng phân t ca hp chất đó.
----------------------HẾT----------------------
UBND HUYN PHƯỚC SƠN
TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC HIP
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DN CHẤM ĐIỂM
CUI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: KHTN LP 7
I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Mỗi câu đúng ghi 0,25 điểm
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
D
B
D
D
A
D
A
D
A
B
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
C
D
A
C
A
D
A
B
C
D
II. PHẦN TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu
Đáp án
Điểm
21
(2,0
điểm)
- Cây con được hình thành t b phn của cơ thể m:
Tên cây
Hình thức sinh sản sinh dưỡng
Sinh sản ở cây sen đá
Sinh sản từ lá
Sinh sn cây rau má
Sinh sn t thân
Sinh sn cây khoai lang
Sinh sn t r củ
Sinh sn cây gng
Sinh sn t thân rễ
- thực vật hình thức sinh sản sinh dưỡng, hình thc sinh
sản trong đó th mới được hình thành t quan sinh ng
của cơ thể m như: rễ, thân, lá.
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
1,0đ
22
(1,0
điểm)
Ông Ba thể tạo nhiều cây con, rút ngắn thời gian ra quả y
bưởi để tặng cho bạn bằng các phương pháp:
- Giâm cành: Là cắt đoạn cành có đủ mắt cắm xuống đất ẩm hoặc
giá thể để cho cành đó ra rễ và phát triển thành cây mới.
- Chiết cành: Làm cành ra rễ ngay trên cây, rồi cắt đoạn cành
mang rễ đó trồng thành cây mới.
- Ghép cây: Là phương pháp dùng bộ phận sinh dưỡng ca mt
cây như mắt, chi hoc cành gn vào cây khác cho tiếp phát trin
thành cây mang cành ca cây khác nhau.
0,33đ
0,33đ
0,33đ
23
(1,0
điểm)
Đưng sc t ca thanh nam châm chiều đi ra ở cc Bắc đi vào
cc Nam.
1,0 đ
Câu 24
a) Sơ đồ mô tả sự hình thành liên kết ion trong hợp chất MgO từ
các nguyên tử Mg và O:
(1,0
điểm)
Khối lượng phân t magnesium oxide = 24 + 16 = 40 (amu).
0,5 đ
0,5 đ
Tổng cộng:
5,0 điểm
----------------------HẾT---------------------