KIỂM TRA HỌC KỲ II - MÔN: KHOA HỌC TỰ NHIÊN 8
I.MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Phân môn Sinh:
+ Hệ nội tiết người
+ Da điều hoà thân nhiệt người
+ Sinh sản người
+ Môi trường sống các nhân tố sinh thái
+ Quần thể sinh vật
+ Quần xã sinh vật
+ Hệ sinh thái
- Phân môn Hóa: Base, thang pH, oxide, muối.
- Phân môn lí: 1. Dòng điện , nguồn điện
2. Cường độ dòng điệnhiệu điện thế
3. Tác dụng của dòng điện
4. Năng lượng nhiệtnội năng
5. Thực hành đo năng lượng nhiệt bằng Joulemeter
6. Sự truyền nhiệt
2. năng: Rèn năng trình bày bài kiểm tra một cách khoa học
3. Thái độ: Hình thành ý thức nghiêm túc, tự giác, trách nhiệm bản thân đối với việc học.
II. MA TRẬN
-Thời điểm kiểm tra: cuối học kì II
- Thời gian làm bài: 90 phút.
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệmtự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận).
- Cấu trúc:
- Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
- Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, gồm 20 câu hỏi
- Phần tự luận: 5,0 điểm
Chủ đề
MỨC ĐỘ
Tổng số câu
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
TL
TN
TL
TN
TN
TL
TN
Điểm
số
Phần Sinh
Hệ nội tiết người (2 tiết)
1
1
0,25
Da và điều hoà thân nhiệt
người (2 tiết)
1
2
0,5
Sinh sản người (3 tiết)
1
0,5
Môi trường sống và các
nhân tố sinh thái (2 tiết)
1
1
0,75
Quần thể sinh vật (2 tiết)
1
3
0,75
Quần xã sinh vật (2 tiết)
2
3
0,75
Hệ sinh thái (2 tiết)
1
1
1,0
1
5
1
0
0
3
9
Tổng phần Sinh
1,75đ
1,25đ
1,0đ
0,5đ
2,25đ
2,25đ
4,5
Base. Thang pH (3 tiết sau)
2
0,5
Oxide
1
3
0,75
Muối
1
2
1,25
Tổng phần Hoá
1,0đ
0,75đ
0,5đ
0,25đ
1,25đ
1,25đ
2,5
1.Dòng điện , nguồn điện
2.Cường độ dòng điện
hiệu điện thế
3.Tác dụng của dòng điện
1
3
1,75
4.Năng lượng nhiệtnội
năng
5.Thực hành đo năng lượng
nhiệt bằng Joulemeter
6.Sự truyền nhiệt
1
1
1
3
1,25
Tổng phần
1,25đ
1,0đ
0,5đ
0,25đ
2
6
3,0
Số câu TN/ Số ý TL
2
5
2
0
2
7
20
27
Tổng số đim
4,0
3,0
2,0
1,0
5,0
5,0
10,0
ĐỀ B
Chủ đề
MỨC ĐỘ
Tổng số câu
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
TL
TN
TL
TN
TN
TL
TN
Điểm
số
Phần Sinh
Hệ nội tiết người (2 tiết)
1
1
0,25
Da và điều hoà thân nhiệt
người (2 tiết)
1
2
0,5
Sinh sản người (3 tiết)
1
0,5
Môi trường sống và các
nhân tố sinh thái (2 tiết)
1
1
0,75
Quần thể sinh vật (2 tiết)
1
3
0,75
Quần xã sinh vật (2 tiết)
2
3
0,75
Hệ sinh thái (2 tiết)
1
1
1,0
1
5
1
0
0
3
9
Tổng phần Sinh
1,75đ
1,25đ
1,0đ
0,5đ
2,25đ
2,25đ
4,5
Base. Thang pH (3 tiết sau)
2
0,5
Oxide
1
3
0,75
Muối
1
2
1,25
Tổng phần Hoá
1,0đ
0,75đ
0,5đ
0,25đ
1,25đ
1,25đ
2,5
1.Dòng điện , nguồn điện
2.Cường độ dòng điện
hiệu điện thế
3.Tác dụng của dòng điện
3
0,75
4. Năng lượng nhiệtnội
1
2
3
2,25
năng
5.Thực hành đo năng lượng
nhiệt bằng Joulemeter
6.Sự truyền nhiệt
1
Tổng phần
1,25đ
1,0đ
0,5đ
0,25đ
2
6
3,0
Số câu TN/ Số ý TL
2
5
2
0
2
7
20
27
Tổng số đim
4,0
3,0
2,0
1,0
5,0
5,0
10,0
III. BẢNG ĐẶC TẢ
Số ý TL/số
câu hỏi TN
Câu hỏi
Ni dung
Mc đ
Yêu cu cn đt
TL
(Số
ý)
TN
(Số
câu)
TL
(Số
ý)
TN
(Số
câu)
Phần Sinh
Hệ nội tiết
người (2 tiết)
Thông hiểu
Hiểu được vai trò của hoocmon.
1
C1
Nhận biết
Nêu được khái nệm thân nhiệt biết thân nhiệt của một người
bình thường.
1
C2
Da và điều hoà
thân nhiệt
người (2 tiết)
Thông hiểu
Trình bày được một số biện pháp bảo vệ da.
1
C3
Sinh sản
người
Vận dụng
cao
Vận dụng những hiểu biết về sinh sản để bảo vệ sức khoẻ bản thân.
1
C21
Môi trường
sống và các
nhân tố sinh
Nhận biết
Nêu được khái niệm về môi trường sống, giới hạn sinh thái.
Nêu được các loại môi trường sống chủ yếu của sinh vật.
1
C22
Số ý TL/số
câu hỏi TN
Câu hỏi
Ni dung
Mc đ
Yêu cu cn đt
TL
(Số
ý)
TN
(Số
câu)
TL
(Số
ý)
TN
(Số
câu)
thái
Nhận biết
Nhận biết được các quần thể sinh vật.
Nêu được các đặc trưng bản của quần thể.
2
C4,5
Quần thể sinh
vật
Thông hiểu
Trình bày được các biện pháp bảo vệ quần thể.
1
C6
Nhận biết
Nêu được khái niệm quần xã sinh vật.
1
C7
Quần xã sinh
vật
Thông hiểu
Hiểu được các hiệu quả của các biện pháp bảo vệ đa dạng sinh học
trong quần xã.
Phân biệt được loài ưu thế, loài đặc trứng trong quần xã.
2
C8,9
Hệ sinh thái
Vận dụng
1
C23
Base. Thang
pH
Nhận biết
Khái niệm thang pH.
Tính chất chung của các dung dịchgiá trị pH > 7, pH < 7, pH =
7.
2
C12,C
13
Nhận biết
Nhận biết được hợp chất oxide acid, oxide base.
Tính chất hoá học của oxide acid, oxide base.
2
C10,
C11
Oxide
Vận dụng
cao
Dựa vào tính chất của các oxide giải thích một số hiện tượng trong
đời sống.
1
C14
Thông hiểu
Gọi tên và viết được công thức hoá học của một số hợp chất muối.
1
C24
Muối
Vận dụng
thấp
Tính toán theo PTHH. (Tìm khối lượng chất tham gia khối
lượng dung dịch phản ứng.)
1
C25