KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN : KHOA HỌC TỰ NHIÊN LỚP 8
Khung ma trận đề kiểm tra cuối học kì 2 môn KHTN8
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối kì 2
- Thời gian làm bài: 75 phút.
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm tự luận (tỉ lệ 50% trắc
nghiệm,50% tự luận).
- Cấu trúc:
Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận
dụng cao.
Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm (gồm 12 câu hỏi nhận biết, 6 câu hiểu, 2
câu vận dụng cao)
Phần tự luận: 5,0 điểm (Nhận biết: 1 điểm; thông hiểu: 1,5 điểm; Vận
dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 0,5 điểm)
Khung ma trận
Nội dung
MỨC ĐỘ
Tổng số
câu
Điểm
số
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Các loại
hợp chất vô
cơ và mối
liên hệ giữa
các loại hcvc
2/3
câu
1đ)
1 câu
(0,25)
1/3 câu
0,25đ)
5
1
2,5 đ
2. Đòn bẩy
1 câu
(0,25)
1
0,25 đ
3. Điện
2
0,5đ
4. Năng
lượng
1 câu
1,0đ)
1 câu
(0,25)
2
2
1,75đ
5. Hệ bài tiết
ở người
1 câu
(0,25)
2
0,5đ
6. Hệ thần
kinh và các
quan ở người
1 câu
(1,0đ)
1
1
1,25đ
7. Hệ nội tiết
ở người
1 câu
(0,25)
2
0,5đ
8. Da và điều
hoà thân
nhiệt ở
người
1 câu
(0,25)
2
0,5đ
9. Môi
trường và
các nhân tố
sinh thái
1 câu
(0,25)
1
0,25đ
10. Quần thể
sinh vật
1 câu
(0,25)
1
0,25đ
11. quần xã
sinh vật
1 câu
(1,0đ)
1 câu
(0,25)
1
1
1,25đ
12. hệ sinh
thái
1 câu
(0,5đ)
1
0,5đ
Số câu
1
6
2
1+2/3
2
1+1/3
20
6
10đ
Số điểm
1,5đ
1,5đ
0,5đ
0,5đ
5
5
10đ
Bảng đặc tả
Nội dung
Mức độ
Yêu cầu cần đạt
Số ý TL/
Số câu hỏi TN
Câu hi
TL
(số ý)
TN
(số
u)
TL
(số
u)
TN
(số
u)
1. Các loại
hợp chất vô
cơ và mối
liên hệ giữa
các loại hcvc
Nhận
biết
- Khái niệm base, oxide, muối
- Phân loại được các hợp chất vô
cơ: muối.
- Tính chất của oxide, base.
4
C1,2,3,
4
Thông
hiểu
-
Vận
dụng
- Viết PTHH của phản ứng
- Tính khối lượng chất tạo thành
sau phản ứng
1(2)
C21
a,b
Vận
dụng
cao
- Tính nồng độ % dung dịch thu
được.
- Tính chất hóa học của muối
1(1)
C21c
C5
2. Đòn bẩy
Vận
dụng
cao
Sử dụng kiến thức, kĩ năng về
đòn bẩy để giải quyết được một số
vấn đề thực tiễn
C10
3. Điện
Nhận
biết
– Nêu được nguồn điện có khả
năng cung cấp năng lượng điện
- - các tác dụng cơ bản của dòng
điện: nhiệt, phát sáng, hoá học,
sinh lí
C6
C7
4. Năng
lượng
Nhận
biết
Nêu được khái niệm năng lượng
nhiệt, khái niệm nội năng.
Đo được năng lượng nhiệt vật
nhận được khi bị đun nóng (có thể
sử dụng joulemeter
C8
C9
Vận
dụng
thấp
-Khi một vật được làm nóng, các
phân tử của vật chuyển động nhanh
hơn và nội năng của vật tăng.(
C 22
Vận
dụng
Phân tích được một số dụ về
công dụng của vật dẫn nhiệt tốt,
C 23
cao
công dụng của vật cách nhiệt tốt.
5. Hệ bài tiết
ở người
Nhận
biết
Dựa vào hình ảnh lược, kể tên
được các bộ phận chủ yếu của thận.
C11
Thông
hiểu
- - Trình bày được một số bệnh về hệ
bài tiết. Trình bày cách phòng chống
các bệnh về hệ bài tiết.
C12
6. Hệ thần
kinh và các
quan ở người
Nhận
biết
Nêu được chức năng của các giác
quan thị giác và thính giác.
C13
Thông
hiểu
Trình y được một số bệnh về hệ
thần kinh và cách phòng các bệnh đó.
Trình bày được một số bệnh về thị
giác và thính giác và cách phòng,
chống các bệnh đó
C24
7. Hệ nội tiết
ở người
Nhận
biết
Kể được tên các tuyến nội tiết.
Nêu được chức năng của các tuyến
nội tiết.
C14
Thông
hiểu
Nêu được cách phòng chống các bệnh
liên quan đến hệ nội tiết.
C15
8. Da và điều
hoà thân
nhiệt ở người
Nhận
biết
– Nêu được cấu tạo sơ lược của da.
– Nêu được chức năng của da.
C16
Thông
hiểu
Trình bày được một số bệnh về da và
các biện pháp chăm sóc, bảo vệlàm
đẹp da an toàn.
C17
9. Môi
trường và các
nhân tố sinh
thái
Nhận
biết
Nêu được khái niệm môi trường
sống của sinh vật
Thông
hiểu
– Phân biệt được nhân tố sinh thái vô
sinh và nhân tố hữu sinh (bao gồm
cả nhân tố con người).
C18
10. Quần thể
sinh vật
Nhận
biết
Nêu được các đặc trưng bản của
quần thể (đặc trưng về số lượng, giới
tính, lứa tuổi, phân bố).
Thông
hiểu
– Lấy được ví dụ minh hoạ cho các
đặc trưng cơ bản của quần thể (đặc
trưng về số lượng, giới tính, lứa tuổi,
phân bố).
C19
11. quần xã
sinh vật
Nhận
biết
Nêu được một số đặc điểm bản của
quần (Đặc điểm về độ đa dạng: số
lượng loài số thể của mỗi loài; đặc
điểm về thành phần loài: loài ưu thế,
loài đặc trưng).
C25
Thông
hiểu
Lấy được dụ minh hoạ các đặc
trưng của quần xã..
C20
12. hệ sinh
thái
Nhận
biết
Phát biểu được khái niệm hệ sinh thái.
Thông
hiểu
Nêu được khái niệm chuỗi, lưới thức
ăn; sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ,
sinh vật phân giải, tháp sinh thái.
C26