
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN KHTN 9
NĂM HỌC 2024-2025
CẤU TRÚC
* Thời gian làm bài: 90 phút
* Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 30% Vận dụng;
- Nội dung nửa đầu học kì 2: 20% (2,0 điểm gồm Vật lý 1đ; Hóa 0,5đ; Sinh 0,5đ)
- Nội dung nửa cuối học kì 2: 80% (8,0 điểm gồm Vật lý 4đ; Hóa 2,0đ; Sinh 2,0đ)
- Cụ thể:
Phần trắc nghiệm (7,0 điểm): 28 câu hỏi (Nhận biết: 16 câu; Thông hiểu:
12 câu), mỗi câu 0,25 điểm;
Phần tự luận: 3,0 điểm (Vận dụng: 3,0 điểm).
* Phân môn Lý: 5 điểm
+ Trắc nghiệm (4,0 điểm): 16 câu (Nhận biết: 9 câu; Thông hiểu: 7 câu).
+ Phần tự luận: (1,0 điểm): Vận dụng.
* Phân môn Hóa: 2,5 điểm
+ Trắc nghiệm (1,5 điểm): 6 câu (Nhận biết: 4 câu; Thông hiểu: 2 câu).
+ Phần tự luận: (1,0 điểm). Vận dụng.
* Phân môn Sinh: 2,5 điểm
+ Trắc nghiệm (1,5 điểm): 6 câu (Nhận biết: 3 câu; Thông hiểu: 3 câu).
+ Phần tự luận. (1,0 điểm): Vận dụng.
1. Ma trận
TT
Nội
dung
ki<n
thức
Đơn v? ki<n
thức
Mức độ nhận thức T@ng
Nhận bi<t Thông
hiBu Vận dDng Số CH %
điBm
Số
câu
hỏi
TN
Số
câu
hỏi
TL
Số
câu
hỏi
TN
Số
câu
hỏi
TL
Số
câu
hỏi
TN
Số
câu
hỏi
TL
TN TL
Chương II: Ánh sáng
1
Phản xạ
toàn
phần,
Lăng
kính
1. Phản xạ
toàn phần 1 1 0,25đ
2. Lăng
kính 1 1 0,25đ
2
Thấu
kính,
kính lúp
1. Thấu kính,
BT thấu kính
thực hành đo
tiêu cự của
TKHT
1 1 0,25đ

2. Kính lúp 1 0,25đ
3 Điện
1.
Điện trở.
Định luật Ohm
3 3 6 1,5đ
2. Đoạn mạch
nối tiếp. Song
song
2 2 0,5 4 0,5 1,5đ
Năng lượng
của dòng điện.
Cong suất điện
1 1 0,5 2 0,5 1,0đ
Chủ đề IX. Lipid. Carbohydrate. Protein. Polymer
1
Protein.
Polymer
1. Protein
(2T). 1 1 1,0đ
2. Polymer
(3T) 2 1 3 0,75đ
Chủ đề X. Khai thác tài nguyên từ vỏ Trái đất
1
Sơ lược
về hóa
học vỏ
Trái đất
và khai
thác tài
nguyên từ
vỏ Trái
đất
Sơ lược về
hóa học vỏ
Trái đất và
khai thác tài
nguyên từ vỏ
Trái đất
2 1 3 0,75đ
Chương XII. Di truyền nhiễm sắc thB
1
Chương
XII. Di
truyền
nhiễm sắc
thể
- NST giới
tính và cơ chế
xác định giới
tính
1 1 0,25đ
- Đ`t biến
NST 1 1 0,25đ
Chương XIII. Di truyền học với con người và đời sống
Chương
XIII. Di
truyền học
với con
người và
đời sống
Di truyền học
với con người 1 1 1 1 1,25đ
Ứng dụng
công nghệ di
truyền vào đời
sống
1 1 0,25đ
Chương XIV. Ti<n hoá
Chương
XIV. Tiến Khái niệm tiến
hoá và các
1 1 0,25
đ

hoá
hình thức
chọn lọc
Cơ chế tiến
hoá 1 1 0,25
đ
T@ng số câu 16 12 3 28 3 100
%
ĐiBm số 4,0đ 3,0đ 3,0đ 7,0đ 3,0đ 100đ
2. Bản đặc tả
Nội
dung
ki<n
thức
Mức
độ
Mức độ
ki<n thức,
kĩ năng cần
kiBm tra,
đánh giá
Số câu hỏi theo mức độ nhận
thức
Câu hỏi
Nhận
bi<t
Thông
hiBu
Vận
dDng
Vận
dDng
cao
TN TL
Chương II: Ánh sáng
Phản xạ
toàn
phần,
Lăng
kính
Nhận
bi<t
- Hiện tượng
PXTP, điều
kiện xảy ra
phản xạ toàn
phần.
- Nêu được
hiện tượng
tán sắc ánh
sáng, khái
niệm về ánh
sáng màu.
- Nêu được
màu sắc của
m`t vật được
nhìn thấy
phụ thu`c
vào màu sắc
của ánh sáng
bị vật đó hấp
thụ và phản
xạ.
C1
C2
2 0
Thông
hiBu
- Hiểu được
công thức
xác định góc
tới hạn để

rút ra được
hiện tượng
PXTP xảy ra
trong trường
hợp cụ thể
- Giải thích
được m`t
cách định
tính sự tán
sắc ánh sáng
Mặt Trời qua
lăng kính.
- Từ kết quả
thí nghiệm
truyền ánh
sáng qua
lăng kính,
giải thích
được sự lệch
phương
truyền khi tia
sáng đi qua
lăng kính
Vận
dDng
- Vận dụng
kiến thức để
giải thích
được m`t số
hiện tượng
đơn giản
thường gặp
trong thực
tế.
Thấu
kính,
kính lúp
Nhận
bi<t
- Nêu được
các khái
niệm: quang
tâm, trục
chính, tiêu
điểm chính
và tiêu cự
của thấu
kính.
- Nhận biết
1 0

được đường
đi m`t số tia
sáng qua
thấu kính
(tia qua
quang tâm,
tia song song
quang trục
chính).
- Mô tả được
cấu tạo và sử
dụng được
kính lúp.
C4
Thông
hiBu
- Từ vị trí
đặt vật, nêu
được tính
chất ảnh của
m`t vật tao
bởi thấu
kính. Từ thí
nghiệm
khẳng định
được: Ảnh
thật là ảnh
hứng được
trên màn;
ảnh ảo là ảnh
không hứng
được trên
màn.
C3
1 0
Vận
dDng
Vẽ được ảnh
qua thấu
kính.
- Điện
trở.
Đ?nh
Luật
Ohm.
- Đoạn
Nhận
bi<t
- Nêu được
điện trở có
tác dụng cản
trở dòng điện
trong mạch,
đơn vị điện
C6
6 0