1 Mã đề thi: LS&ĐL644
ĐỀ BÀI (Hc sinh làm bài ra giy, ghi lại mã đề vào bài làm)
A. Trc nghim (7đ).
I. Phn Lch s
Câu 1. T đầu Công nguyên đến thế k X, thương nhân Ấn Độ và Trung Quc buôn bán với Đông Nam Á
ch yếu qua đường
A. bin. B. st. C. sông. D. b.
Câu 2. S ra đời nước Vn Xuân gn lin vi cuc khởi nghĩa của
A. Mai Thúc Loan. B. Hai Bà Trưng. C. Phùng Hưng. D. Lý Bí.
Câu 3. Các cuc khởi nghĩa tiêu biểu giành độc lp, t ch t đầu công nguyên đến trước thế k X là
A. Khởi nghĩa Hai Bà Trưng, khởi nghĩa Bà Triệu, khởi nghĩa Lý Bí, khởi nghĩa Mai Thúc Loan và khởi
nghĩa Lam sơn.
B. Khởi nghĩa Hai Bà Trưng, khởi nghĩa Bà Triệu, khởi nghĩa Lý Bí, khởi nghĩa Mai Thúc Loan và khởi
nghĩa Phùng Hưng.
C. Khởi nghĩa Hai Bà Trưng, khởi nghĩa Bà Triệu, khởi nghĩa Lý Bí, khởi nghĩa Mai Thúc Loan.
D. Khởi nghĩa Yên Thế, khởi nghĩa Bà Triệu, khởi nghĩa Lý Bí, khởi nghĩa Mai Thúc Loan và khởi nghĩa
Phùng Hưng.
Câu 4. Người lãnh đạo người Âu Vit và Lc Việt đánh bại quân Tn, lập ra nước Âu Lc là
A. Thc Phán. B. Hùng Vương. C. Hai Bà Trưng. D. Bà Triu.
Câu 5. Cư dân Đông Nam Á đã sáng tạo ra ch viết là nh tiếp thu
A. h thng ch La-tin của người La Mã. B. ch hình nêm của người Lưỡng Hà.
C. h thng ch c của người Ấn Độ. D. h thng ch c Mã Lai.
Câu 6. Xã hi Việt Nam dưới thi Bc thuc xut hin nhng tng lp mi nào?
A. Lc hầu, địa ch Hán. B. Lc dân, nông dân l thuc.
C. Địa ch Hán, nông dân l thuc. D. Lạc tướng, hào trưởng người Vit.
Câu 7. Cuc khởi nghĩa đầu tiên bùng n trong thi Bc thuộc do ai lãnh đạo?
A. Bà Triu. B. Hai Bà Trưng. C. Lý Bí. D. Mai Thúc Loan.
Câu 8. i thi Bc thuộc, người Việt đã sử dng ph biến công c lao động bng
A. thiếc. B. st. C. đồng đỏ. D. đồng thau.
Câu 9. Mc tiêu chung ca các cuc khởi nghĩa do người Việt phát động trong thi Bc thuc là giành
A. chc Tiết độ s. B. quyn dân sinh. C. độc lp, t ch. D. độc lp dân tc.
Câu 10. Thi Bc thuc, các triều đại phong kiến phương Bắc và chính quyền đô hộ nắm độc quyn
A. vàng và st. B. ngc trai và st. C. mui và ngc trai. D. st và mui.
Câu 11. Trong mi ý A, B, C, D em hãy chọn đúng hoc sai
Lãnh th ch yếu ca nước Văn Lang thuộc khu vc nào ca Vit Nam hin nay?
A. Bc B và Nam Trung B. B. Nam B và Nam Trung B.
C. Bc Trung B và Nam B. D. Bc B và Bc Trung B.
II. Phần Địa lí
Câu 1. Đâu không phi là thành phn chính của đất?
A. ớc trong đất. B. Khoáng vật trong đất.
C. Cht hữu cơ trong đất. D. Sinh vật trong đất.
Câu 2. ….. là toàn bộ nước trên Trái Đất các trng thái lng, rắn và hơi.
A. Thu quyn
B. Khí quyn
C. Thch quyn
D. Th nhưỡng
Câu 3: ……..đại dương nhỏ nht và nông nht thế gii.
A. Thái Bình Dương B. Bắc Băng Dương C. Đại Tây Dương D. Ấn Độ Dương
Câu 4. Trên b mt Trái Đất, ợng nước ngt chiếm khong……
A. 2,8%. B. 97,2%. C. 68,7%. D. 30,1%.
Câu 5. ….. là sự dao động ti ch của nước bin theo chiu thẳng đứng.
A. Sóng bin B. Dòng bin C. Xoáy nước D. Thu triu
Câu 6. Đâu là nhân t quan trng nht trong vic tạo thành đất?
A. Khí hu. B. Sinh vt. C. Đá mẹ. D. Nước.
Câu 7. nơi khí hậu lnh, ngun cung cấp nước ch yếu cho sông là…..
A. nước mưa. B. băng tan. C. nước ngm. D. nước bin.
TRƯỜNG THCS GIANG BIÊN
Nhóm: Lch s - Địa lí
đề: LS&ĐL 644
ĐỀ KIM TRA CUI HỌC KÌ II MÔN LS&ĐL 6
Năm học: 2024- 2025
Thi gian: 60 phút (không k thời gian phát đề)
Ngày kim tra: 23/4/2025
2 Mã đề thi: LS&ĐL644
Câu 8. Trong h thng sông, …… có vai trò cung cấp nước cho sông chính.
A. lưu vực sông B. ph lưu C. ca sông D. chi lưu
Câu 9. Lc hp dn ca Mt Tri và Mặt Trăng là nguyên nhân chủ yếu hình thành hiện tượng
A. sóng bin. B. dòng bin. C. sóng ngm. D. thy triu.
Câu 10. Theo chiu thẳng đứng, lớp đất gồm có….. tầng khác nhau.
A. 3 B. 2 C. 5 D. 4
Câu 11. Vi mỗi đáp án A,B,C,D hãy chọn đúng hoặc sai.
Cho biểu đồ sau
Biểu đồ nhiệt độ - ợng mưa tại
trm khí ng Huế
(Ngun: Sách bài tp Lch s và Địa
lí 6 kết ni tri thc, trang 43)
A. Tha thiên Huế ch 6 tháng lượng mưa trên
150mm.
B. Nhiệt độ trung bình ti Tha thiên Huế khong
25,6ºC.
C. Biên độ nhit ti Tha thiên Huế là khong 15C.
D. Tháng 10,11 là tháng có lượng mưa cao nhất ti Tha
thiên Huế.
B. Tự luận (3đ)
Câu 1 (1,5đ): Trình bày nguyên nhân, kết qu và ý nghĩa lịch s ca cuc khởi nghĩa Hai Bà Trưng.
Câu 2(1đ): Trình bày vai trò của nước sông, h đối với đời sng và sn xut?
Câu 3(0,5đ): Em hãy đưa ra một thông điệp cho người dân địa phương em về li sng thân thin vi môi
trường. Giải thích ý nghĩa của thông điệp đó. ------HT-----