UBND HUYỆN ĐIỆN BIÊN ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ HỌC KÌ II
TRƯỜNG PTDTBT TH & THCS
XÃ PHU LUÔNG
Đề chính thức
Môn: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 (ĐỊA LÍ)
Năm học : 2023 - 2024
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề kiểm tra có 02 trang)
Họ và tên học sinh: .................................................... Lớp: .................Điểm: ...............
Nhận xét:.........................................................................................................................
ĐỀ BÀI
I. Trắc nghiệm khách quan (2,0 điểm)
Điền chữ cái đầu câu đáp án em cho là đúng nhất vào bảng sau:
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án
Câu 1: Hai thành phần chính của lớp đất là
A. hữu cơ và nước. B. nước và không khí.
C. Khoáng và hữu cơ. D. Cơ giới và không khí.
Câu 2: Loại gió thổi thường xuyên ở khu vực đới lạnh là
A.gió Tây ôn đới. B.gió mùa. C.Tín phong. D.gió
Đông cực.
Câu 3: Khu vực nào sau đây rừng nhiệt đới điển hình nhất trên thế
giới?
A. Việt Nam. B. A-ma-dôn. C. Công-gô. D.
Đông Nga.
Câu 4: Khi hơi nước bốc lên từ các đại dương sẽ tạo thành
A. nước. B. sấm. C. mưa. D. mây.
Câu 5: Nơi có nhiều động vật ăn cỏ sẽ là nơi tập trung phân bố nhiều của
A. động vật ăn tạp. B. các loài côn trùng.
C. động vật ăn thịt. D. các loài sinh vật.
Câu 6: Năm 2018 dân số thế giới khoảng bao nhiêu tỉ người?
A. 7,6 tỉ người. B. 7,2 tỉ người. C. 6,9 tỉ người. D. 6,7 tỉ người.
Câu 7: Khí hậu là hiện tượng khí tượng
A. xảy ra trong một thời gian ngắn ở một nơi.
B. lặp đi lặp lại tình hình của thời tiết ở nơi đó.
C. xảy ra trong một ngày ở một địa phương.
D. xảy ra khắp mọi nơi và thay đổi theo mùa.
Câu 8: Siêu đô thị Bắc Kinh thuộc quốc gia nào dưới đây?
A. Trung Quốc. B. Nhật Bản. C. Hàn Quốc. D. Triều Tiên.
Mã đề 01
II. Phần tự luận (3,0 điểm)
Câu 1 (1,0 điểm): Trình bày đặc điểm dân số và sự phân bố dân cư trên thế giới?
Câu 2 (1,0 điểm): Lập bảng so sánh đặc điểm vị trí, khí hậu và sinh vật của đới nóng và
đới lạnh trên Trái Đất?
Câu 3 (1,0 điểm): Trình bày đặc điểm rừng nhiệt đới gió mùa? Là học sinh em cần làm
gì để bảo vệ rừng nhiệt đới?
Bài làm
UBND HUYỆN ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG PTDTBT TH & THCS
XÃ PHU LUÔNG
HƯỚNG DẪN CHẤM
KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ HỌC KÌ II
Đề chính thức Môn: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 6 (ĐỊA LÍ)
Năm học : 2023 - 2024
I. Phần trắc nghiệm (2,0 điểm)
- Lựa chọn đúng mỗi ý được 0,25 điểm:
CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8
Mã đề 01 C D B D C A B A
Mã đề 02 C D A B A C B D
II. Phần tự luận (3,0 điểm)
Câu Nội dung Điểm
Câu 1
(1,0 điểm)
* Đặc điểm dân số
- Dân số thế giới có xu hướng tăng theo thời gian.
Số dân của các quốc gia rất khác nhau luôn
biến động.
- Năm 2018, thế giới có 7,6 tỉ người (sống trong
hơn 200 quốc gia và vùng lãnh thổ).
* Sự phân bố dân cư: Phân bố dân cư và mật độ
dân số thế giới thay đổi theo thời gian và không
đều trong không gian.
- Nơi đông dân: Đông Á, Đông Nam Á, Nam Á,
châu Âu …. nơi kinh tế phát triền, điều kiện tự
nhiên thuận lợi.
- Nơi thưa dân: Hoang mạc, vùng cực, vùng núi…
là những khu vực có khí hậu khô hạn hoặc giá
lạnh, đi lại khó khăn, kinh tế kém phát triển,...
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 2 (1,0
điểm)
Đới Nóng Lạnh
Phạm vi Ranh giới đới
xung quanh hai
đường chí tuyến.
Chủ yếu ở khu vực
hàn đới (từ vòng cực
lên cực)
Khí hậu Nhiệt độ cao, chế
độ mưa khác
nhau tuỳ khu
Khí hậu khắc nghiệt.
0,25
0,25
vực.
Thực
vật
Phong phú, đa
dạng: rừng mưa
nhiệt đới, rừng
nhiệt đới gió,...
Thực vật nghèo nàn,
chủ yếu là cây thân
thảo thấp lùn, rêu,
địa y,...
Động
vật
Phong phú, đa
dạng.
Các loài thích nghi
với khí hậu lạnh.
0,25
0,25
Câu 3
(1,0 điểm)
* Đặc điểm rừng nhiệt đới gió mùa:
- Rừng nhiệt đới gió mùa phát triển ở những nơi có một mùa
mưa và một mùa khô rõ rệt (Đông Nam Á, Đông Ấn Độ,…)
- Các cây trong rừng rụng lá vào mùa khô, tán cây thấp và ít
tầng hơn rừng mưa nhiệt đới.
*Hành động bảo vệ rừng:
- Sử dụng các sản phẩm có nguồn gốc từ rừng một cách tiết
kiệm và hợp lí.
- Trồng cây gây rừng.
- Không chặt phá, đốt rừng làm nương rẫy.
- Không săn bắt, khai thác bừa bãi sinh vật trong rừng.
- Tuyên truyền với mọi người nâng cao ý thức bảo vệ rừng
0,25
0,25
0,5
BAN GIÁM HIỆU TỔ CHUYÊN MÔN GIÁO VIÊN RA ĐỀ
Quàng Thị Hương