
MA TRẬN
T
T
Chương/
Chủ đề
Nội dung/Đơn v kin thc
Mc độ nhn thc
Tổng
%
điểm
Nhn
bit
(TN)
Thông
hiểu
(TL)
Vn
dng
(TL)
Vn
dng
cao
(TL)
PHÂN MÔN LỊCH SỬ
1
Đại Việt thời
Lý – Trần –
Hồ (1009 -
1407)
- Nước Đại Ngu thời Hồ
(1400 – 1407)
3TN
7,5
2
Khởi nghĩa
Lam Sơn và
Đại Việt thời
Lê sơ (1418 –
1527)
- Khởi nghĩa Lam Sơn
(1418 – 1427)
4TN
1/2TL
1/2TL
25,0
- Đại Việt thời Lê sơ (1428
– 1527)
1TN
1TL
17,5
Số câu
8TN
1TL
1/2TL
1/2TL
10
Tỉ lệ
20%
15%
10%
5 %
5%
PHÂN MÔN ĐỊA LÍ
1
CHÂU PHI
Vị trí địa lí, đặc điểm tự
nhiên châu Phi
2 TN
5,0
Đặc điểm dân cư, xã hội
1TN*
Phương thức con người
khai thác, sử dụng và bảo
vệ thiên nhiên
1/2TL*
Khái quát về Cộng hoà
Nam Phi
1/2TL*
2
CHÂU MỸ
Vị trí địa lí, phạm vi châu
Mỹ. Phát kiến ra châu Mỹ
1 TN
2,5
Đặc điểm tự nhiên Bắc Mỹ
1 TN
2,5
Đặc điểm dân cư, xã hội.
Phương thức khai thác tự
nhiên bền vững ở Bắc Mỹ
1TL*
Đặc điểm tự nhiên
Trung và Nam Mỹ
4 TN
1TL
25,0
Đặc điểm dân cư, xã hội
Trung và Nam Mỹ. Khai
thác, sử dụng và bảo vệ
thiên nhiên rừng A-madôn
1/2TL
1/2TL
15,0
Tổng số câu
8TN
1TL
1/2TL
1/2TL
10
Tỉ lệ
20%
15%
10%
5%
50%
Tỉ lệ chung
40%
30%
20%
10%
100%
UBND HUYỆN DUY XUYÊN
TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ LỚP 7
Năm học 2024-2025

BẢNG ĐẶC TẢ
T
T
Nội
dung/Đơn
v kin thc
Mc độ đánh giá
Số câu hỏi theo mc độ nhn thc
Nhn
bit
(TN)
Thông
hiểu
(TL)
Vn
dng
(TL)
Vn
dng
cao
(TL)
PHÂN MÔN LỊCH SỬ
- Nước Đại
Ngu thời
Hồ (1400 –
1407)
Nhn bit
– Trình bày được sự ra đời của nhà Hồ
Thông hiểu
– Giới thiệu được một số nội dung chủ yếu
trong cải cách của Hồ Quý Ly.
- Giải thích được tác động của những cải
cách ấy đối với xã hội thời nhà Hồ.
- Mô tả được những nét chính về cuộc
kháng chiến chống quân xâm lược nhà
Minh.
– Giải thích được nguyên nhân thất bại của
cuộc kháng chiến chống quân Minh xâm
lược
3TN
- Khởi
nghĩa Lam
Sơn (1418 –
1427)
Nhn bit
– Trình bày được một số sự kiện tiêu biểu
của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn.
Thông hiểu
– Nêu được ý nghĩa của cuộc khởi nghĩa
Lam Sơn
– Giải thích được nguyên nhân chính dẫn
đến thắng lợi của cuộc khởi nghĩa Lam Sơn.
Vn dng
– Đánh giá được vai trò của một số nhân vật
tiêu biểu: Lê Lợi, Nguyễn Trãi, Nguyễn
Chích,...
. Vn dng cao
– Liên hệ, rút ra được bài học từ cuộc khởi
nghĩa Lam Sơn với những vấn đề của thực
tiễn hiện nay
4TN
1/2TL
1/2TL
- Đại Việt
thời Lê sơ
(1428 –
1527)
Nhn bit
– Trình bày được tình hình kinh tế – xã hội
thời Lê sơ.
Thông hiểu
– Mô tả được sự thành lập nhà Lê sơ
– Giới thiệu được sự phát triển văn hoá,
giáo dục và một số danh nhân văn hoá tiêu
biểu thời Lê sơ.
1TN
1TL
Tổng số câu
8
1
1/2
1/2
Tổng số điểm
2,0
1,5
1,0
0, 5
Tỉ lệ
20%
15%
10%
5%

T
T
Nội
dung/Đơn
v kin thc
Mc độ đánh giá
Số câu hỏi theo mc độ nhn thc
Nhn
bit
(TN)
Thông
hiểu
(TL)
Vn
dng
(TL)
Vn
dng
cao
(TL)
PHÂN MÔN ĐỊA LÍ
1
Vị trí địa lí,
đặc điểm tự
nhiên châu
Phi
Nhn bit
Trình bày được đặc điểm vị trí địa lí, hình
dạng và kích thước, địa hình châu Phi.
2 TN
2
Vị trí địa lí,
phạm vi
châu Mỹ.
Phát kiến ra
châu Mỹ
Nhn bit
-Trình bày khái quát về vị trí địa lí, phạm vi
châu Mỹ.
-Trình bày được một trong những đặc điểm
của tự nhiên: sự phân hoá của địa hình, khí
hậu; sông, hồ; các đới thiên nhiên.
2 TN
3
Đặc điểm
tự nhiên
Trung và
Nam Mỹ
Nhn bit
- Trình bày được đặc điểm nguồn gốc dân
cư Trung và Nam Mỹ, vấn đề đô thị hoá,
văn hoá MỹLatinh.
Thông hiểu
Trình bày được sự phân hoá tự nhiên theo
chiều Đông - Tây, theo chiều Bắc - Nam và
theo chiều cao (trên dãy núi Andes); đặc
điểm của rừng nhiệt đới Amazon.
4 TN
1TL
4
Đặc điểm
dân cư, xã
hội Trung
và Nam
Mỹ. Khai
thác, sử
dụng và bảo
vệ thiên
nhiên rừng
A-madôn
Vn dng: Phân tích được vấn đề khai thác,
sử dụng và bảo vệ thiên nhiên thông qua
trường hợp rừng Amazon
1/2TL
1/2TL
Tổng số câu
8
1
1/2
1/2
Tổng số điểm
2,0
1,5
1,0
0, 5
Tỉ lệ
20%
15%
10%
5%

ĐỀ CHÍNH THỨC
UBND HUYỆN DUY XUYÊN
TRƯỜNG THCS TRẦN CAO VÂN
(Đề gồm có 02 trang)
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2024-2025
Môn: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ – Lớp 7
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5đ)
I. TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm). Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau, rồi ghi
vào bài làm
Câu 1. Nhà Hồ được thành lập vào năm nào?
A. 1397. B. 1400. C. 1407. D. 1408.
Câu 2. Quốc hiệu của nước ta dưới thời Hồ là
A. Đại Việt. B. Đại Ngu. C. Đại Cồ Việt. D. Đại Nam.
Câu 3. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng bối cảnh dẫn đến sự thành lập của nhà
Hồ?
A. Kinh tế phát triển, đất nước thái bình, thịnh trị.
B. Nhà Trần khủng hoảng, suy yếu nghiêm trọng.
C. Kinh tế trì trệ, nạn mất mùa xảy ra liên tiếp.
D. Các cuộc khởi nghĩa của nông dân nổ ra khắp nơi.
Câu 4. Cuộc khởi nghĩa Lam Sơn nổ ra nhằm chống lại quân xâm lược nào?
A. Nguyên - Mông. B. Tống. C. Thanh. D. Minh.
Câu 5. Tình hình của nghĩa quân Lam Sơn trong những năm đầu hoạt động (1418 - 1423) như
thế nào?
A. Gặp nhiều khó khăn, hoạt động chủ yếu ở vùng núi rừng Nghệ An.
B. Giành được nhiều chiến thắng lớn như: Tốt Động - Chúc Động,...
C. Gặp nhiều khó khăn, tổn thất lớn, có lúc lực lượng chỉ còn 100 người.
D. Tiến công mạnh mẽ, triệt hạ được nhiều doanh trại của quân Minh.
Câu 6. Từ năm 1424 - 1425, nghĩa quân Lam Sơn đã giải phóng một vùng rộng lớn từ
A. Thanh Hóa tới Nghệ An. B. Nam Định đến Thanh Hóa.
C. Thanh Hóa đến đèo Hải Vân. D. Nghệ An đến đèo Hải Vân.
Câu 7. Cuối năm 1427, nghĩa quân Lam Sơn đã giành chiến thắng ở
A. Chi Lăng - Xương Giang. B. Ngọc Hồi – Đống Đa.
C. Tốt Động - Chúc Động. D. Rạch Gầm – Xoài Mút.
Câu 8. Nội dung nào sau đây không phải là chính sách của vương triều Lê sơ trong việc phục
hồi và phát triển nông nghiệp?
A. Đặt phép quân điền, định kì chia ruộng đất công làng xã.
B. Cấm điều động dân phu trong mùa cấy gặt.
C. Cho người dân tùy ý giết, mổ trâu, bò.
D. Đặt ra một số chức quan chuyên lo về nông nghiệp.
II. TỰ LUẬN:(3,0 điểm ).
Câu 1(1.5 điểm): Em hãy mô tả sự thành lập vương triều Lê sơ?.
Câu 2(1,5 điểm):Sau khi tìm hiểu về cuộc khởi nghĩa Lam Sơn, em hãy
a. Đánh giá vai trò của các vị anh hùng dân tộc Lê Lợi, Nguyễn Trãi đối với cuộc khởi nghĩa Lam
Sơn?
b. Rút ra bài học kinh nghiệm đối với công cuộc xây dựng và bảo vệ Tổ quốc hiện nay?

B. PHÂN MÔN ĐỊA LÍ (5 đ)
I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
* Chọn một phương án trả lời đúng nhất ở mỗi câu sau và ghi vào bài làm
Câu 1: Các biển và đại dương bao quanh châu Phi là
A. Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương, Địa Trung Hải, Biển Đen.
B. Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương, Địa Trung Hải, Biển Đông.
C. Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương, Địa Trung Hải, Biển Đỏ.
D. Đại Tây Dương, Bắc Băng Dương, Địa Trung Hải, Biển Đen.
Câu 2: Các đảo, bán đảo và vịnh biển lớn nhất châu Phi là
A. đảo Ma-đa-ga-xca, bán đảo Xô-ma-li, vịnh Ghi-nê.
B. bán đảo Ma-đa-ga-xca, bán đảo Xô-ma-li, vịnh Ghi-nê.
C. đảo Ma-đa-ga-xca, bán đảo Xô-ma-li, vịnh A-Đên.
D. bán đảo Ma-đa-ga-xca, đảo Xô-ma-li, vịnh Ghi-nê.
Câu 3: Phía tây của châu Mỹ tiếp giáp với đại dương nào?
A. Thái Bình Dương. B. Ấn Độ Dương. C. Đại Tây Dương. D. Bắc Băng Dương.
Câu 4: Địa hình Bắc Mỹ theo thứ tự từ Đông sang Tây, lần lượt ta sẽ có:
A. núi trẻ, núi cổ, đồng bằng lớn. B. đồng bằng lớn, núi trẻ, núi cổ.
C. núi cổ, đồng bằng lớn, núi trẻ. D. núi trẻ, đồng bằng lớn, núi cổ.
Câu 5. Điền nội dung còn thiu vào chỗ trống sao cho đúng về đặc điểm dân cư Trung và Nam
Mỹ Cư dân Trung và Nam Mỹ có nhiều nguồn gốc khác nhau. Hiện nay, phần lớn dân cư
Trung và Nam Mỹ là………………do sự hòa huyết giữa người gốc Tây Ban Nha, Bồ Đào
Nha với người gốc Phi và người Anh-điêng. Sự hòa huyết này đã tạo nên nền văn hóa Mỹ La-
tinh độc đáo.
Câu 6. Hãy nối thông tin ở cột A với cột B sao cho đúng kin thc về đặc điểm dân cư xã
hội Trung và Nam Mỹ
Cột A (Các khu vực đa hình )
Cột B (Đặc điểm)
1. Ngôn ngữ chính ở Trung và Nam Mỹ là tiếng
A. Bra-xin.
2. Lễ hội Ca-na-van ở Nam Mỹ diễn ra hàng năm ở nước
B.Tây Ban Nha và Bồ Đào
Nha.
3. Nền văn hóa cổ nổi tiếng của cư dân bản địa Trung và
Nam Mỹ là
C. In-ca.
D. La-ti-nô.
II. TỰ LUẬN (3.0 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm)
Trình bày sự phân hóa tự nhiên theo chiều đông - tây ở Trung và Nam Mỹ?
Câu 2. Cho bảng số liệu: (1.5điểm)
Diện tích rừng A-ma-dôn ở Bra-xin giai đoạn 1970-2019
Năm
1970
1990
2000
2010
2019
Diện tích (triệu km2)
4,0
3,79
3,6
3,43
3,39
Dựa vào bảng số liệu hãy:
a. Nhận xét và giải thích nguyên nhân sự thay đổi diện tích rừng A-ma-dôn ở Bra-xin giai
đoạn 1970-2019.
b. Nêu một số giải pháp để bảo vệ rừng A-ma-dôn.
…..Hết……

