TRƯỜNG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM
ĐỀ KIỂM TRA HOC KI II NĂM HOC 2023-2024
Môn: Lịch sử và địa lí 7
Thời gian: 90 phút
1. XÁC ĐỊNH MỤC TIÊU KIỂM TRA
- Đánh giá về kiến thức, năng 3 mức độ nhận thức: nhận biết, thông hiểu vận dụng
của học sinh sau khi học lịch sử.
* Lịch sử
- Việt Nam từ thế kỉ XIII đến đầu thế kỉ XV: thời Trần, Hồ
- Khởi nghĩa Lam Sơn (1418 - 1427)
- Đại Việt thời Lê Sơ (1428 - 1527)
- Vùng đất phía nam từ đầu thế kỉ X đến đầu thế kỉ XVI.
*Địa lí
- CHÂU MỸ
+ Vị trí địa lí, phạm vi châu Mĩ
+ Phát kiến ra châu Mỹ
+ Đặc điểm tự nhiên, dân cư, xã hội của các khu vực châu Mỹ (Bắc Mỹ, Trung và Nam Mỹ)
+ Phương thức con người khai thác, sử dụng và bảo vệ thiên nhiên ở các khu vực châu Mỹ.
- CHÂU ĐẠI DƯƠNG
+ Vị trí địa lí, phạm vi châu Đại Dương
+ Đặc điểm thiên nhiên của các đảo, quần đảo và lục địa Australia
+ Một số đặc điểm dân cư, xã hội và phương thức con người khai thác, sử dụng và
bảo vệ thiên nhiên
Đánh giá kết quả học tập của học sinh nhằm điều chỉnh nội dung dạy học và giúp đỡ học sinh
một cách kịp thời.
2. XÁC ĐỊNH HÌNH THỨC KIỂM TRA
- Trắc nghiệm khách quan + tự luận
3. XÂY DỰNG MA TRẬN VÀ BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA
- Đề kiểm tra II Lịch sử Địa lí 7, chủ đề nội dung kiểm tra với số tiết là: 25 tiết,
phân phối cho chủ đề và nội dung của môn lịch sử và địa lí.
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LƠ:P 7
(PHÂN MÔN LỊCH SỬ)
TT Chư
ơng/
Ch
đ
Ni
dung
/Đơn
vi
kiê:n
thư:c
Sô:
câu
hoTi
theo
mư:c
đô
nhân
thư:c
Tng
% điểm
Nhậ
n
biết
Thôn
g
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
TNK
Q
TL TNK
Q
TL TNK
Q
TL TNK
Q
TL
1Chư
ơng
5:
Đại
Việt
thời
Lý –
Trần
– Hồ
( 100
9 –
1407
)
1.
Đại
Việt
thời
Trần
(122
6 -
1400
)
2 TN 5%
Nước
Đại
Ngu
thời
Hồ
(140
0 -
1407
)
2TN* 1TL
*
15%
2 Chư
ơng
6.Kh
ởi
nghĩ
a
Lam
Sơn
Đại
Việt
thời
sơ(14
18-
1427
)
4.
Cuộc
khởi
nghĩ
a
Lam
Sơn
(141
8
1427
)
2 TN 1TL 1TL 20%
5.
Việt
Nam
thời
2 TN 1TL
*
5%
(142
8
1527
)
3 Chư
ơng
7.
Vùn
g đất
phía
Nam
Việt
từ
đầu
thế
kỉ X
đến
đầu
thế
kỉ
XVI
Bài
18:
Vươn
g
quốc
Chă
m-pa
vùng
đất
Nam
Bộ từ
đầu
thế kỉ
X
đến
đầu
thế kỉ
XVI
2TN 5%
Tổng 8 TN 1TL 1TL 1TL
Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50%
(PHÂN MÔN ĐỊA LÍ)
TT Chương/
Chđ
Ni
dung/Đơn
vi kiê:n thư:c
Sô: câu hoTi theo mư:c đô nhân thư:c
Nhận biết Tng hiu Vận dng Vận dng
cao
TNKQ TL TL TL
T
1Châu
1. Vị trí địa
lí, phạm vi
châu Mĩ
2TN
5%
3. Đặc
điểm tự
nhiên, dân
cư, xã hội
của Trung
và Nam
Mỹ.
2TN
5%
4. Phương
thức con
người khai
thác, sử
dụng và
bảo vệ
thiên nhiên
ởTrung và
Nam Mỹ.
1TL* 1TL*
15
2Châu Đại
Dương
1. Vị trí địa
lí, phạm vi
châu Đại
Dương
3TN
5%
2. Đặc
điểm thiên
nhiên của
các đảo,
quần đảo và
lục địa
Australia
1TL* 1TL
15
3. Một số
đặc điểm
dân cư, xã
hội và
phương
thức con
người khai
thác, sử
dụng và
bảo vệ
thiên nhiên
1 TN 1TL*
5%
Tổng số câu 8 ½ a ½ b 50%
Tỉ lệ 20% 10% 5% 50%
Tỉ lệ chung 40% 20% 10% 100%
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LƠ:P 7
(PHÂN MÔN LỊCH SỬ)
TT Chương/
Chđ
Ni
dung/Đơ
n vi kiê:n
thư:c
Mư:c đô
đa:nh gia:
Sô: câu hoTi theo mư:c đô nhân thư:c
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng cao
1Chương
5: Đại
Việt thời
Lý –
Trần –
Hồ
( 1009 –
1407)
1. Đại
Việt thời
Trần
(1226 -
1400)
2. Ba lần
kháng
Nhận
biết:
–Trình
bày được
những
nét chính
về tình
hình
2 TN