TRƯỜNG THCS NGUYỄN THÀNH HÃN
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA KỲ 1I MÔN ĐỊA 8
NĂM HỌC: 2023- 2024
T
T
Chương/
Chủ đề
Nội
dung/Đơn v
kin thc
Mc đ đnh gi
S câu hi theo mc đ nhn thc
Nhn
bit
Thông
hiu
Vn
dng
BIỂN
ĐẢO VIỆT
NAM
V trí địa lí,
đặc điểm t
nhiên vùng
biển đảo Vit
Nam
Các vùng
bin ca Vit
Nam Bin
Đông
Môi trường
và tài nguyên
biển đảo Vit
Nam
Nhn bit
Xác định được trên bản đồ phm vi
Biển Đông, các nước và vùng lãnh th
chung Biển Đông với Vit Nam.
Trình bày được đặc điểm t nhiên vùng
biển đảo Vit Nam.
Trình bày được các tài ngun bin
thm lục địa Vit Nam.
Thông hiu
Nêu được đặc điểm môi trường bin
đảo vấn đ bo v môi trường bin
đảo Vit Nam.
Vn dng
Xác định được trên bn đ các mc xác
định đường sở, đường phân chia vnh
Bc B gia Vit Nam Trung Quc;
trình bày được các khái nim vùng ni
thu, lãnh hi, tiếp giáp lãnh hi, vùng
đặc quyn kinh tế, thm lục địa ca Vit
Nam (theo Lut Bin Vit Nam).
- Các hoạt động để bo v môi trường
biển đảo Vit Nam.
2 TN
6 TN
1TL
1,5đ
1TL
1 đ
S câu/ loại câu
8 câu
TNKQ
1 câu
TL
1 câu
TL
T l %
20
15
10
TRƯỜNG THCS NGUYỄN THÀNH HÃN
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỀ KIM TRA KÌ II
Năm học 2023 2024
Môn: Lch s và Đa lí 8
TT
Chương/
ch đ
Ni dung/đơn v kin thc
Mc đnhn thc
Tng
% điểm
Nhn bit
(TNKQ)
Thông
hiu
(TL)
Vn dng
(TL)
Vn dng
cao
(TL)
PHẦN ĐA LÍ
1
Biển đảo
Việt
Nam.
- Trình bày được đặc điểm
t nhiên vùng biển đảo Vit
Nam.
-Trình y được c tài
nguyên bin và thm lc đa
Vit Nam.
- Nêu được đặc điểm môi
trưng biển đảo vấn đề
bo v môi trường biển đảo
Vit Nam.
- Trình y được các khái
nim vùng ni thu, lãnh
hi, tiếp giáp lãnh hi, vùng
đặc quyn kinh tế, thm lc
địa ca Vit Nam (theo
Lut Bin Vit Nam).
- Các hot động để bo v
môi trường biển đảo Vit
Nam.
1TL
(1,5đ)
1TL
1 đ
1TL
( 0,5đ)
50%
T l
20%
15%
10%
5%
50%
5,0 đ
Phân môn Lch s
Tng hp chung
40%
30%
20%
10%
Điểm phần
Đa lý
Họ tên chữ giám khảo
S tờ
bài làm
phách
S th
tự
Ghi s
Ghi ch
Giám khảo 1
…………………………..
…………………………..
Giám khảo 2
…………………………..
…………………………..
B. PHẦN ĐỊA LÝ (5,0 đim)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)Chọn câu trả lời đúng nhất, rồi ghi vào giấy bài làm
Câu 1. Đảo Phú Quốc thuộc tỉnh
A. Kiên Giang. B. Khánh Hòa. C. Quảng Nam. D. Quảng Ngãi
Câu 2.Vùng biển nước ta có khoảng bao nhiêu loài cá có giá trị kinh tế cao ?
A. 100. B. 110. C. 120. D. 130
Câu 3. Năm 2019, trữ lượng thủy sản nước ta khoảng
A. 3,78 triệu tấn. B. 3,87 triệu tấn. C. 7,38 triệu tấn. D. 8,37 triệu tấn.
Câu 4. Lượng mưa trên biển ở nước ta là
A. khoảng trên 1100 mm/năm, nhỏ hơn trên đất liền.
B. khoảng trên 1100 mm/năm, lớn hơn trên đất liền.
C. khoảng trên 2100 mm/năm, nhỏ hơn trên đất liền.
D. khoảng trên 2100 mm/năm, lớn hơn trên đất liền.
Câu 5. vùng biển đảo nước ta, gió mùa mùa đông gió Tín phong hướng đông bắc chiếm ưu thế
trong khoảng thời gian
A. từ tháng 1 đến tháng 6. B. từ tháng 6 đến tháng 1.
C. từ tháng 5 đến tháng 9. D. từ tháng 10 đến tháng 4.
Câu 6. Vịnh Hạ Long của nước ta thuộc tỉnh nào ?
A. Bình Định. B. Khánh Hòa. C. Quảng Ninh. D.Kiên Giang.
Câu 7. Mỏ dầu và khí tự nhiên không có ở bể nào ?
A. Sông Hồng. C. Trường Sa. D. Phú Khánh. D. Cát Bà.
Câu 8. Vùng biển nước ta có bao nhiểu loại khoáng sản( trừ dầu mỏ và khí thiên nhiên)?
A. 33. B. 34. C. 35. D.36
B. TỰ LUẬN (3.0 điểm)
Câu 1.(1,5 đ) Nêu đặc điểm môi trường biển đảo Việt Nam ?
Câu 2.(1,0 đ) Em hãy trình bày khái niệm nội thủy và lãnh hải theo luật biển Việt Nam năm 2012 ?
Câu 3.(0,5 đ) Nêu mt s hot động em có th tham gia để bo v i trường biển đảo Vit Nam.?
BÀI LÀM
A. Trắc nghiệm (2 đ)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Chọn
A. Tự lun( 3 đ)
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………..
TRƯỜNG THCS NGUYỄN THÀNH HÃN
ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ 8
Phân môn Đa lí (5.0 điểm)
A. TRẮC NGHIỆM (2 điểm)Mi câu đúng ghi 0,25 đim
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đp án
A
B
B
A
D
C
D
C
B. TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu
Nội dung chính
Ðiểm
Câu 1
(1,5 đ)
Nêu đặc điểm môi trường biển đảo Việt Nam
- Môi trường biển là một thể thống nhất. Vì vậy, khi một vùng biển bị ô nhiễm sẽ gây
thiệt hại cho cả vùng bờ biển, vùng nước và cả các đảo xung quanh.
- Môi trường đảo do có sự biệt lập với đất liền, lại có diện tích nhỏ nên rất nhạy cảm
trước tác động của con người, dễ bị suy thoái hơn so với đất liền.
0,5
0,5
0,75
0,75
Câu 2
(1,0 đ)
Trình bày khi niệm nội thủy và lãnh hải theo lut biển Việt Nam năm 2012
- Nội thủy vùng nước tiếp giáp với bbiển phía trong đường sở bộ phận
lãnh thổ của Việt Nam
- Lãnh hải là vùng biển có chiều rộng 12 hải lí tính từ đường cơ sở ra phía biển. Ranh
giới ngoài của lãnh hải là biên giới quốc gia trên biển Việt Nam.
0,5
0,5
Câu 3
(0,5 đ)
Mt s hot đng em có th tham gia đ bo v môi trường bin đảo Vit Nam.
- Tham gia các hoạt động làm sạch bờ biển, giữ gìn môi trường sinh thái…
- Đấu tranh với các hoạt động khai thác, sử dụng tài nguyên biển đảo trái với quy định
của pháp luật.
- Rèn luyện kĩ năng để thích ứng với các thiên tai và sự cố xảy ra trong vùng biển đảo.
* Chú ý : HS trả lời được 2 ý trở lên cho điểm tối đa.
Giáo viên ra đề
Nguyễn Thị Đào