Trang 1/2
PHN I. CÂU TRC NGHIM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHN (3,0 đim)
Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 12. Mi câu thí sinh ch chọn 1 phương án đúng.
Câu 1. Cuc kháng chiến của quân dân Đại Vit cui thế k XI đã đánh bại quân xâm lược nào?
A. Thanh. B. Xiêm. C. Tng. D. Pháp.
Câu 2. Quân dân Đại Việt đã giành được chiến thắng nào sau đây trong cuộc kháng chiến chng quân Nguyên
(1287-1288)?
A. Đống Đa. B. Ngc Hi. C. Bạch Đằng. D. Như Nguyệt.
Câu 3. Quang Trung Nguyn Hu đã thực hin ngh thut quân s nào sau đây trong cuc kháng chiến
chng Thanh (1789)
A. Thn tc, bt ng. B. n không nhà trng.
C. Đánh điểm, dit vin. D. Tiên phát chế nhân.
Câu 4. Nội dung nào sau đây phản ánh đúng về khởi nghĩa Lam Sơn (1418-1427)?
A. Bùng n ngay khi quân Thanh va tấn công xâm lược.
B. Th hin tinh thn đoàn kết gia triều đình và nhân dân.
C. Din ra và kết thúc nhanh gn, giành thng li triệt để.
D. Khôi phc hoàn toàn nền độc lp, t ch ca quc gia.
Câu 5. Cuc khởi nghĩa nào được xem là m đầu quá trình đấu tranh để giành lại độc lp, t ch lâu dài ca
người Vit trong thi kì Bc thuc?
A. Khởi nghĩa Lý Bí. B. Khởi nghĩa Lam Sơn.
C. Khởi nghĩa Phùng Hưng. D. Khởi nghĩa Hai Bà Trưng.
Câu 6. Năm 544, sau khi lãnh đạo nhân dân Âu Lc lật đổ ách đô hộ của nhà Lương, Lý Bí đã lên ngôi Hoàng
đế, lập nên nhà nước độc lp có tên gi là
A. Văn Lang. B. Vn Xuân. C. Đại Vit. D. Đại Nam.
Câu 7. Các cuc khởi nghĩa: Hai Bà Trưng, Lý Bí, Khúc Thừa D có điểm tương đồng nào sau đây?
A. Bo v được nhà nước phong kiến Đại Vit. B. Giành lại độc lp, t ch trong mt thi gian.
C. Chm dt âm mưu xâm lược của phương Bắc. D. Có s giúp đỡ ca các nước ln trên thế gii.
Câu 8. Vit Nam, cuc khởi nghĩa Lam Sơn (1418 1427) bùng n trong bi cảnh nào sau đây?
A. Quốc gia Đại Việt đang phát triển thịnh đạt. B. Nhà Minh thi hành chính sách cai tr hà khc.
C. Nhà Minh dn t b ách cai tr Đại Vit. D. Thc dân Pháp tích cc chun b xâm lược.
Câu 9. Cuc kháng chiến chng Xiêm (1785) và chng Thanh (1789) của nhân dân Đại Vit gn lin vi vai
trò lãnh đạo của người anh hùng dân tc
A. Lê Li, Nguyn Trãi. B. Quang Trung Nguyn Hu.
C. Trn Quc Tun. D. Lý Thường Kit.
S dng đoạn thông tin, tư liệu sau để tr li t câu 10 đến câu 12:
“Ngày 15 [tháng 8 niên hiu Hồng Đức th 15 1484], dựng bia đề tên các tiến sĩ với bài kí khoa Nhâm
Tut năm Đại Bo th 3 triu Thái Tôn [1442] tr đi. Vua cho là năm Đại Bo th 3 triều Thái Tôn đến gi
còn chưa dựng bia đ tên các khoa tiến , sai thượng thư L b Quách Đình Bảo biên danh th các tiến
đỗ khoa Nhâm Tuất năm Đại Bo th 3 triu Thái Tôn, khoa Mậu Thìn năm Thái Hoà thứ 6 triu Nhân
Tôn, khoa Quý Mùi năm Quang Thuận th 4, khoa Bính Tuất năm thứ 7, khoa K Sửu năm thứ 10, khoa
Nhâm Thìn năm Hồng Đức th 3, khoa Ất Mùi năm thứ 6, khoa Mu Tuất năm thứ 9, khoa Tân sửu năm thứ
12 [1481], đến khoa Giáp Thìn năm nay, khắc vào bia đá [đặt tại Văn Miếu Quc T Giám]
(Ngô Sĩ Liên và các sử thn triu Hu Lê, Đại Vit s kí toàn thư trn b,
NXB Văn hoá – Thông tin, tr.699)
Câu 10. Đoạn tư liệu trên phn ánh v quyết định nào ca vua Lê Thánh Tông?
A. Cho dng bia tiến sĩ ở Văn Miếu (Hà Ni). B. T chức kì thi Đình để ly Trng Nguyên.
C. M rng nhà Thái Hc Quc T Giám. D. Quy định v chế độ thi c Nho hc.
Câu 11. Quyết định trên ca vua Lê Thánh Tông chng t vấn đề nào sau đây?
A. S đề cao Nho hc và tôn vinh trí thc Nho hc ca nhà Lê .
B. Nn giáo dc, khoa c Nho hc của Đại Vit bắt đầu hình thành.
C. Thi Hồng Đức là lần đầu tiên t chức thi để ly Trng Nguyên.
D. Vua Lê Thánh Tông là người nhân t tư duy đi trước thời đi.
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BC NINH
có 02 trang)
ĐỀ KIM TRA CUI HC KÌ 2
NĂM HỌC 2024 2025
Môn: Lch s Lp 11
Thi gian làm bài: 45 phút (không k thời gian giao đề)
Trang 2/2
Câu 12. Trong ci cách v văn hoá – giáo dc, Lê Thánh Tông và H Quý Ly đều
A. chú trng s dng ch Hán, hn chế s dng vic ch Nôm.
B. quan tâm ti ni dung giáo dc khoa hc t nhiên và kĩ thuật.
C. khuyến khích và quan tâm m rng vic học cho người dân.
D. đảm bo tính công bng trong giáo dc cho toàn th nhân dân.
PHN II: CÂU TRC NGHIỆM ĐÚNG SAI (2,0 điểm)
Thí sinh tr li t câu 13 đến câu 14. Trong mi ý thí sinh chn Đúng hoc Sai.
Câu 1. Đọc đoạn tư liệu sau đây:
“Năm 1397, theo đề ngh ca Quý Ly, vua Trần “xuống chiếu hạn định s ruộng tư. Đại vương, trưởng
công chúa không có hạn định, ới đến th dân không đưc quá 10 mẫu. Ngưi nào nhiu ruộng được
phép ly rung chuc ti, s rung ha ra thì sung công
Để kim tra vic thc hin ch trương hạn điền, năm 1398, Hồ Quý cho các quan v địa phương
làm li s ruộng đất. Ai có ruộng phải khai s rung và cm th ghi tên mình trên mnh rung. Sau 5
năm sổ sách phi làm xong, rung nào không có ai nhận thì nhà nước sung công”.
(Trương Hữu Quýnh (Ch biên), Đại cương lịch s Vit Nam Tp 1, NXB Giáo dc, 1999, tr.253)
a) Đoạn tư liệu phn ánh v mt trong nhng chính sách ci cách ca H Quý Ly trên lĩnh vực kinh tế.
b) Chính sách hạn điền ca H Quý Ly đã tạo điều kin cho giai cấp địa ch p rung ca nông dân.
c) H Quý Ly là nhà ci cách có tính thc tin và quyết lit, trong trng mc nhất định đã quan tâm đến đời
sng ca tng lớp đông đảo nht trong xã hi.
d) Cuc ci cách ca H Quý Ly th hin tm nhìn sâu rng, gii quyết được mâu thuẫn cơ bản trong xã hi
phong kiến là mâu thun giữa địa ch và nông dân .
Câu 2. Đọc đoạn tư liệu sau đây:
“Ở trong, quân v đông đúc thì năm phủ chia nhau nm gi, vic công b bn thì sáu b bàn nhau làm.
Cm binh coi gi ba ty để làm vut nanh, tim óc. Sáu khoa để xét bác trăm ty, sáu tự để tha hành mi việc,…
Bên ngoài thì mười ba tha ty cùng tng binh coi gi địa phương,… tất c đều liên quan vi nhau, ràng buc
ln nhau.
(Li d ca Lê Thánh Tông, theo: Ngô Sĩ Liên và các sử thn triu Hu Lê, Đại Vit s ký toàn thư,
Tp 2, NXB Khoa hc xã hi, 1998, tr.453 )
a) Lc b, Lc khoa, Lc t là nhng cơ quan ở địa phương được thành lập dưới thi vua Lê Thánh Tông.
b) Cuc ci cách của Lê Thánh Tông đã khởi đầu quá trình hình thành nhà nước phong kiến Vit Nam.
c) Mt nét ni bt trong cuc ci cách ca vua Thánh Tông s đề cao tinh thn pháp tr, s kim soát
quyn lc giữa các cơ quan, chính quyn.
d) Ci cách ca Lê Thánh Tông đã tạo đà đưa đến s thịnh đt ca quốc gia Đại Việt, đặt cơ sở cho h thng
hành chính ca Đại Vit sau này .
PHN III. T LUN (5,0 đim)
Câu 1. (2,0 điểm)
Trình bày ý nghĩa của phong trào Tây Sơn ở thế kỉ XVIII. Phát biểu suy nghĩ của mình về vai trò của
người anh hùng dân tộc Quang Trung – Nguyễn Huệ.
Câu 2. (3,0 điểm)
Tóm tt ni dung chính cuc ci cách hành chính ca vua Minh Mng đầu thế k XIX. Cuc ci
cách này để li bài hc nào cho công cuc ci cách hành chính ca Vit Nam hin nay? Ly ví d c th.
--------- HT ---------