1/5 - Mã đề 404
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
TỈNH HẬU GIANG
NĂM HỌC 2021- 2022
MÔN: LỊCH SỬ- LỚP 12 (THPT & GDTX)
ĐỀ CHÍNH THỨC
đề : 404
(Đề kiểm tra gồm 05 trang)
Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1. Đim khác nhau cơ bản giữa Đại hi toàn quc ln th III của Đảng (9 -1960) với Đại hi ln th II
(2-1951) là gì?
A. Thông qua nhiệm vụ của cách mạng Việt Nam.
B. Bầu Ban chấp hành Trung ương mới.
C. Thông qua báo cáo chính trị.
D. Xây dựng cơ sở vật chất cho chủ nghĩa xã hội.
Câu 2. Hi ngh ln th 21 (7-1973) ca Ban Chấp hành Trung ương Đảng ch trương kiên quyết đấu tranh
trên nhng mt trn nào?
A. Quân sự, ngoại giao. B. Quân sự, chính trị, ngoại giao.
C. Chính trị, quân sự. D. Chính trị, ngoại giao.
Câu 3. Việc nước ta tr thành thành viên th 149 ca t chc Liên hp quốc có ý nghĩa gì?
A. Là dấu mốc quan trọng trong quá trình hội nhập quốc tế của Việt Nam.
B. Đó là một thắng lợi lớn trên mặt trận ngoại giao của Đảng và Nhà nước ta năm 1976.
C. Là sự kiện lớn khẳng định vị thế Việt Nam trên trường quốc tế.
D. Việt Nam có điều kiện mở rộng giao lưu văn hóa và hàng hóa trên thi trường.
Câu 4. K thù trc tiếp ca nhân dân min Nam sau hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đông Dương là
A. thực dân Pháp.
B. chính quyền tay sai Ngô Đình Diệm.
C. đế quốc Mĩ.
D. Mĩ và chính quyền Ngô Đình Diệm.
Câu 5. Cơ sở nào để B chính tr Trung ương Đảng Lao động Vit Nam quyết định đề ra kế hoch gii
phóng hoàn tòan min Nam trong hai năm 1975 - 1976?
A. Sự suy yếu của chính quyền Sài Gòn.
B. Sự lớn mạnh của quân Giải phóng miền Nam.
C. So sánh lực lương ở miền Nam thay đổi có lợi cho cách mạng.
D. Khả năng quay trở lại hạn chế của Mĩ.
Câu 6. Đim giống nhau cơ bản gia chiến dịch Đin Biên Ph năm 1954 với trận “Điện Biên Ph trên
không” năm 1972 đều
A. làm phá sản các kế hoạch, chiến lược chiến tranh của kẻ thù.
B. tiêu diệt được một bộ phận sinh lực địch.
C. những thắng lợi quân sự quyết định dẫn tới kí kết một hiệp định hòa bình.
D. có chung kẻ thù chính là đế quốc Mĩ.
Câu 7. S kiện nào đã chấm dt hoàn toàn ách thng tr ca ch nghĩa thực dân đế quốc trên đất nước Vit
Nam?
A. Thắng lợi của cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp.
B. Thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước.
C. Hiệp định Pari về Việt Nam được kí kết.
D. Thắng lợi của Cách mạng tháng Tám năm 1945.
Câu 8. Thng li nào ca quân dân min Bắc được coi như trận “Điện Biên Ph trên không”?
A. Thắng lợi của cuộc chiến đấu chống chiến tranh phá hoại lần thứ hai.
B. Thắng lợi của cuộc chiến đấu chống chiến tranh phá hoại lần thứ nhất.
2/5 - Mã đề 404
C. Buộc Mĩ phải tuyên bố ngừng ném bom miền Bắc từ vĩ tuyến 20 trở ra.
D. Đánh thắng cuộc tập kích chiến lược bằng không quân của Mĩ cuối năm 1972.
Câu 9. S ra đời nước Cng hòa nhân dân Trung Hoa (1949) thng li ca cách mng Cuba (1959) và thng
li ca cuc kháng chiến chng Mĩ Việt Nam (1975) đã
A. làm sụp đổ hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân cũ.
B. góp phần đánh bại chủ nghĩa thực dân mới trên thế giới.
C. đánh dấu chủ nghĩa xã hội vượt ra khỏi phạm vi một nước.
D. hạ nhiệt mối quan hệ giữa hai hệ thống xã hội đối lập.
Câu 10. Tác dng ca vic bu c Quc hội khóa VI năm 1976 là hoàn thành thng nhất đất nước v
A. lãnh thổ. B. mọi mặt. C. chính trị và xã hội. D. mặt nhà nước.
Câu 11. Trong những năm 1976 - 1986, nhân dân Vit Nam thc hin mt trong nhng nhim v nào sau
đây?
A. Xây dựng Hội Liên Việt. B. Bầu Quốc hội khóa I.
C. Xây dựng Quỹ độc lập. D. Bảo vệ biên giới Tây Nam.
Câu 12. Chiến lược “Chiến tranh cc bộ” bắt đầu t giữa năm 1965 là loại hình chiến tranh xâm lược thc
dân mới, được tiến hành bng lực lượng
A. quân đội Mĩ và quân đội Sài Gòn. B. quân Mĩ, đồng minh của Mĩ và quân đội Sài Gòn.
C. quân Mĩ, quân một số nước đồng minh của Mĩ. D. quân đồng minh của Mĩ và quân đội Sài Gòn.
Câu 13. Đâu là ý nghĩa quan trọng nht ca chiến thng p Bc (1963) và chiến thng Vạn Tường (1965)?
A. Chứng tỏ nhân dân miền Nam có khả năng đánh bại chiến lược chiến tranh của Mĩ.
B. Chứng tỏ sự trưởng thành của quân giải phóng miền Nam.
C. Làm thất bại các chiến lược chiến tranh của Mĩ.
D. Tiêu hao một bộ phận sinh lực địch.
Câu 14. Thng li ca cuc kháng chiến chng thực dân Pháp và đế quốc Mĩ đã để li cho nhân dân ta nhiu
bài hc kinh nghim quý báu, bài hc mang tính thi s và vn dụng vào giai đoạn hin nay là
A. đoàn kết toàn dân, phát huy sức mạnh của nhân dân.
B. kiên quyết, khéo léo trong đấu tranh quân sự.
C. đấu tranh quân sự kết hợp với đấu tranh ngoại giao.
D. tận dụng thời cơ, chớp thời cơ cách mạng kịp thời.
Câu 15. Nguyên nhân khách quan dẫn đến tình trng Vit Nam tm thi b chia ct làm 2 min sau hiệp định
Giơnevơ năm 1954 về Đông Dương là do
A. nhân dân miền Nam không muốn hiệp thương thống nhất.
B. tác động của cục diện hai cực, hai phe.
C. âm mưu chia cắt lâu dài Việt Nam của Mĩ- Diệm.
D. Pháp chưa tiến hành hiệp thương tổng tuyển cử thống nhất Việt Nam trước khi rút quân.
Câu 16. Th đoạn chính của Mĩ trong chiến lược “Chiến tranh cc b min Nam Vit Nam (1965-1968)
A. dồn dân lập ấp chiến lược. B. càn quét. C. tìm diệt và bình định. D. tìm diệt.
Câu 17. Nguyên nhân ch yếu nào dẫn đến Đảng Lao động Vit Nam triu tập Đại hội đại biu toàn quc
ln th III (9 - 1960)?
A. Hành động leo thang chiến tranh của đế quốc Mĩ.
B. Bước phát triển mới của cách mạng hai miền.
C. Sự thay đổi của tình hình thế giới.
D. Miền Bắc đã hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
Câu 18. Chiến thng nào ca quân dân min Nam trong cuc chiến đấu chng chiến lược “Chiến tranh cc
bộ” (1965-1968) được coi là p Bắc đối với quân Mĩ?
A. Thắng lợi của cuộc phản công trong 2 mùa khô 1965-1966 và 1966-1967.
3/5 - Mã đề 404
B. Chiến thắng Núi Thành (1965).
C. Chiến thắng Vạn Tường (1965).
D. Tổng tiến công và nổi dậy xuân Mậu Thân 1968.
Câu 19. Ti sao cuc Tng tiến công và ni dy xuân Mu Thân 1968 li m ra bước ngot ca cuc kháng
chiến chống Mĩ cứu nước?
A. Buộc Mĩ phải xuống thang chiến tranh, chấp nhận đến đàm phán ở Pari.
B. Làm lung lay ý chí xâm lược của quân Mĩ.
C. Buộc Mĩ phải chấm dứt không điều kiện chiến tranh phá hoại miền Bắc.
D. Buộc Mĩ phải tuyên bố “phi Mĩ hóa” chiến tranh xâm lược.
Câu 20. Trong những năm đầu sau kháng chiến chống Mĩ thắng li, nhim v trng tâm ca Vit Nam là
A. hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước. B. xây dựng và củng cố chính quyền cách mạng.
C. thành lập chính quyền ở những vùng mới giải phóng. D. đi lên xây dựng CNXH.
Câu 21. Phong trào “Đồng khởi” 1959 -1960 là phương thức đấu tranh
A. chiến tranh cách mạng. B. khởi nghĩa. C. chính trị. D. vũ trang.
Câu 22. Đặc điểm ni bt ca tình hình Vit Nam sau hiệp định Giơnevơ năm 1954 về Đông Dương là
A. Cả nước tiến lên xây dựng chủ nghĩa xã hội.
B. Cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân hoàn thành trên phạm vi cả nước.
C. Mĩ thay chân Pháp xâm lược Việt Nam.
D. Việt Nam tạm thời bị chia cắt thành hai miền với hai chế độ chính trị khác nhau.
Câu 23. Nhim v ca cách mng Vit Nam sau khi kháng chiến chng Pháp kết thúc là
A. miền Bắc cải cách ruộng đất và tiến hành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở miền Nam.
B. làm cách mạng xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc để chi viện cho miền Nam.
C. tiếp tục hoàn thành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở miền Nam.
D. cách mạng xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc, cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở miền Nam.
Câu 24. Đâu không phải là lý do để B chính tr quyết định chọn Tây Nguyên hướng tiến công ch yếu
trong năm 1975?
A. Cơ sở quần chúng của ta ở Tây Nguyên vững chắc.
B. Tây Nguyên có vị trí chiến lược cả ta và địch đều cố nắm giữ.
C. Do Tây Nguyên là căn cứ quân sự lớn nhất và là điểm yếu nhất của quân đội Sài Gòn.
D. Do sự bố phòng sơ hở của quân đội Sài Gòn.
Câu 25. Ti sao cách mng hai min Nam - Bc li có quan h mt thiết, gắn bó, tác động ln nhau?
A. Đều chung mục tiêu chiến lược.
B. Đều do một Đảng lãnh đạo.
C. Đều dựa trên nền tảng chủ nghĩa Mác- Lênin.
D. Đều dựa trên nòng cốt của khối liên minh công- nông.
Câu 26. Đâu không phải là lý do để khẳng định: trận Phước Long là trn trinh sát chiến lược ca quân dân
min Nam trong cuc kháng chiến chống Mĩ?
A. Cho thấy khả năng can thiệp trở lại bằng quân sự rất hạn chế của Mĩ.
B. Cho thấy sự lớn mạnh và khả năng thắng lớn của quân dân miền Nam.
C. Cho thấy sự suy yếu và bất lực của quân đội Sài Gòn.
D. Cho thấy khả năng “Mĩ hóa” trở lại rất lớn.
Câu 27. Đâu là tên gọi ca một phong trào đấu tranh ca ph n min Nam trong thi k kháng chiến chng
M cứu nước (1954-1975)?
A. Đội quân tóc dài. B. Đội quân du kích. C. Đội quân áo dài. D. Đội quân áo bà ba.
Câu 28. Ti sao có th khng định, so vi chiến lược “Chiến tranh cc bộ” (1965-1968), “Việt Nam hóa
chiến tranh” (1969-1973) là một bước lùi của Mĩ trong chiến tranh Vit Nam?
4/5 - Mã đề 404
A. Quy mô chiến tranh được mở rộng ra toàn Đông Dương.
B. Quân đội Sài Gòn tiếp tục được sử dụng là lực lượng nòng cốt.
C. Không leo thang lên chiến tranh tổng lực mà quay trở lại với hình thức tăng cường của “Chiến tranh
đặc biệt”.
D. Âm mưu “dùng người Việt đánh người Việt” tiếp tục được khai thác triệt để.
Câu 29. T thng li của phong trào Đồng khi (1959 1960) để lại cho Đảng bài hc kinh nghim gì?
A. Kết hợp giữa đấu tranh kinh tế và đấu tranh chính trị.
B. Phải kết hợp giữa đấu tranh chính trị với ngoại giao.
C. Đảng phải kịp thời đề ra chủ trương cách mạng phù hợp.
D. Sử dụng bạo lực cách mạng với đấu tranh ngoại giao.
Câu 30. Đặc điểm ln nhất, độc đáo nhất ca cách mng Vit Nam thi k 1954 - 1975 là
A. Đảng lãnh đạo cả nước đi lên xây dựng chủ nghĩa xã hội.
B. Đảng lãnh đạo nhân dân hoàn thành cách mạng dân chủ và xã hội chủ nghĩa trong cả nước.
C. Đảng lãnh đạo nhân dân hoàn thành cuộc cách mạng dân chủ nhân dân trong cả nước.
D. một Đảng lãnh đạo nhân dân tiến hành đồng thời hai chiến lược cách mạng ở hai miền Nam - Bắc.
Câu 31. Trong chiến lược “Đông Dương hóa chiến tranh” (1969-1973) đối tượng chiến tranh của Mĩ đã có
s biến đổi như thế nào?
A. Mở rộng chiến tranh phá hoại miền Bắc.
B. Lôi kéo Campuchia vào quỹ đạo cuộc chiến tranh của Mĩ ở Đông Dương.
C. Bắt đầu tiến hành chiến tranh xâm lược Lào.
D. Tăng cường chiến tranh ở Lào.
Câu 32. Sau phong trào Đồng khởi, Mĩ phải chuyn sang chiến lược nào min Nam?
A. Chiến tranh đơn phương. B. Chiến tranh cục bộ.
C. Việt Nam hóa chiến tranh. D. Chiến tranh đặc biệt.
Câu 33. S phá sn ca chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” ở min Nam Vit Nam (1961-1965) đã có tác
động như thế nào đến chiến lược toàn cu của Mĩ?
A. Làm phá sản chiến lược toàn cầu.
B. Làm đảo lộn chiến lược toàn cầu của Mĩ.
C. Làm thất bại một loại hình chiến tranh thí điểm trong chiến lược toàn cầu.
D. Cho thấy tính không khả thi của chiến lược toàn cầu.
Câu 34. Dù khó khăn gian khổ đến my, nhân dân ta nhất định s hoàn toàn thng lợi. Đế quc M nht
định phi cút khỏi nước ta”. Nội dung trên được trích dn t tư liệu nào?
A. Di chúc của Chủ Tịch Hồ Chí Minh.
B. Nghị quyết Hội nghị Trung ương lần thứ 21 của Đảng.
C. Nghị quyết Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng.
D. Thư chúc tết năm 1968 của Chủ tịch Hồ Chí Minh.
Câu 35. S khác biệt cơ bản gia các kế hoch quân s ca thc dân Pháp (1946 -1954) vi chiến lược
Chiến tranh đặc bit của Mĩ (1961-1965) thc hin Vit Nam là
A. phương pháp chiến tranh. B. kết quả.
C. lực lượng quân đội nòng cốt. D. đối tượng tiêu diệt.
Câu 36. Nguyên nhân ch yếu khiến Mĩ phải git dây đảo chính lật đổ chính quyền Ngô Đình Diệm năm
1963 là
A. do áp lực từ dư luận quốc tế.
B. do mâu thuẫn nội bộ chính quyền Sài Gòn.
C. Mĩ lo sợ trước những thắng lợi của quân và dân miền Nam trên tất cả các mặt trận.
D. do sự non kém của chính quyền Ngô Đình Diệm trong việc ổn định tình hình.
5/5 - Mã đề 404
Câu 37. Đâu không phải là điểm ging nhau gia chiến lược “Chiến tranh cc bộ” (1965-1968) vi chiến
c Vit Nam hóa chiến tranh (1969 -1973)?
A. Quy mô chiến tranh. B. Lực lượng quân đội nòng cốt.
C. Tính chất chiến tranh. D. Kết quả.
Câu 38. Rút dần quân Mĩ và quân đồng minh Mĩ về nước, nhm tn dụng xương máu của người Việt, đó là
âm mưu của chiến lược
A. Việt nam hóa chiến tranh. B. Chiến tranh cục bộ.
C. Chiến tranh đặc biệt. D. Chiến tranh đơn phương.
Câu 39. Lực lượng chính tr trc tiếp lãnh đạo cách mng min Nam t năm 1969 là
A. Chính phủ Cộng hòa miền Nam Việt Nam.
B. Chính phủ cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam.
C. Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.
D. Mặt trận Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam.
Câu 40. “Thần tc, táo bo, bt ng, chc thắng”, đó là tinh thần và khí thế ca quân và dân ta trong chiến
dch nào?
A. Huế - Đà Nẵng và chiến dịch Hồ Chí Minh.
B. Tây Nguyên.
C. Huế - Đà Nẵng.
D. Hồ Chí Minh.
……………HẾT…………..
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: .................................................................... Số báo danh:
Chữ ký của giám thị 1: ........................................ Chữ ký của giám thị 2: