
KI M TRA H C KÌ I MÔN L CH S 9Ể Ọ Ị Ử
TH I GIAN LÀM BÀI 45 PHÚTỜ
I. M C TIÊU Ụ
- Nh m ki m tra kh năng ti p thu ki n th c v lich s n c ta th i ki khang chiên chông ằ ể ả ế ế ứ ề ư ươ ơ
Mi (1954-1975). T k t qu ki m tra, các em t đánh giá vi c h c t p n i dung trên, t đó ừ ế ả ể ự ệ ọ ậ ộ ừ
đi u ch nh ho t đng h c t p c a mình trong các n i dung ti p theo.ề ỉ ạ ộ ọ ậ ủ ộ ế
- Th c hi n đúng theo yêu c u trong phân ph i ch ng trình.ự ệ ầ ố ươ
-Đánh giá quá trình d y h c c a giáo viên đ đi u ch nh n i dung, hình th c, ph ng pháp ạ ọ ủ ể ề ỉ ộ ứ ươ
d y h c.ạ ọ
1. V ki n th cề ế ứ : Qua bài ki m tra c ng c và hoàn thi n ki n th c sau:ể ủ ố ệ ế ứ
+ Nêu đc ươ ch tr ng, k ho ch gi i phóng hoan toan mi n Nam c a B chính tr Trung ủ ươ ế ạ ả ề ủ ộ ị
ng Đngươ ả
+ Hiêu đc nguyên nhân thăng l i va y nghia lich s cua cu c kháng chi n ch ng Mĩ, c u ươ ơ ư ộ ế ố ứ
n c (1954-1975)ướ
+ So sánh s khác nhau gi a chi n lự ữ ế c “chi n tranh c c b ” và chi n l c”Vi t Nam hóaượ ế ụ ộ ế ượ ệ
chi n tranh”, “Đông D ng hóa chi n tranh” c a đ qu c Mĩ (v th i gian ti n hành, l c ế ươ ế ủ ế ố ề ờ ế ự
l ng ti n hành và ph m vi th c hi n)ượ ế ạ ự ệ
+ Biêt đc cac chiên thăng cua quân dân 2 miên đât n c trong th i ki 1954-1975 ươ ươ ơ
2. V kĩ năngề : Rèn luy n kĩ năng l a ch n, trình bày v n đ, vi t bài, v n d ng ki n th c đ ệ ự ọ ấ ề ế ậ ụ ế ứ ể
phân tích , l p lu n v n đ, so sánhậ ậ ấ ề
3. Thái độ : Nh n th c đúng nh ng v n đ l ch s , bi t rút ra bài h c kinh nghi m cho b n ậ ứ ữ ấ ề ị ử ế ọ ệ ả
thân.
4. Đnh h ng phát tri n năng l cị ướ ể ự : t h c, gi i quy t v n đ, nh n th c tái hi n, phân tích, ự ọ ả ế ấ ề ậ ứ ệ
so sánh
II. HÌNH TH C KI M TRAỨ Ể
- Hình th c tr c nghi m khách quan k t h p t lu n.ứ ắ ệ ế ợ ự ậ
- T l 30% (TNKQ) và 70% (TL)ỉ ệ
III. MA TR N Đ KI M TRAẬ Ề Ể
C p đ ấ ộ Nh nậ Thông V nậ V nậ T ngổ

Ch đủ ề bi tếhi uểd ngụd ngụ
cao
TN TL TN TL TN TL TN TL
Xây
d ng chự ủ
nghĩa xã
h i ộ ở
mi n ề
B c, đuắ ấ
tranh
ch ng đố ế
qu c Mĩ ố
và chính
quy n ề
Sài Gòn
mi n ở ề
Nam
(1954-
1965)
Biêt tinh
hinh
n c ta ươ
sau hiêp
đinh gi - ơ
ne-v , ơ
phong
trao
Đông
kh iơ
Chi n ế
th ng ắ
c a quân ủ
và dân
t nh Bà ỉ
R a – ị
Vũng
Tàu trong
đông
xuân
1964-
1965
Sc 3
Sđ 1.5
15%
Sc 3
Sđ 1.5
15%
C n c ả ướ
tr c ti p ự ế
ch ng ố
Mĩ, c u ứ
n c ướ
(1965-
1973)
Cac chiên
thăng cua
quân dân
ta th i ki ơ
1965-
1973
So sánh
s khác ự
nhau
gi a ữ
chi n ế
l c ượ
“chi n ế
tranh c cụ
b ” và ộ
chi n ế
l c”Viượ
t Nam ệ
hóa
chi n ế
tranh”,
“Đông
D ng ươ
hóa
chi n ế
tranh”
c a đ ủ ế
qu c Mĩ ố
(v th i ề ờ
gian ti n ế
hành, l cự
l ng ượ
ti n hànhế
và ph m ạ
vi th c ự
hi n)ệ

Sc: 2
Sđ: 1.0
10%
Sc 1
Sđ 3.0
30%
Sc: 3
Sđ: 4.0
40%
Hoàn
thành
gi i ả
phóng
Mi n ề
Nam,
th ng ố
nh t đt ấ ấ
n c ướ
(1973-
1975)
Biêt
đc s ươ ư
kiên giai
phong
Sai Gon
Nêu
đc ươ
ch ủ
tr ng, ươ
k ho chế ạ
gi i ả
phóng
hoan toan
mi n ề
Nam c a ủ
B chínhộ
tr Trung ị
ng ươ
Đngả
Hiêu
đc ươ
nguyên
nhân
thăng l i ơ
va y
nghia lich
s cua ư
cu c ộ
kháng
chi n ế
ch ng ố
Mĩ, c u ứ
n c ướ
(1954-
1975)
Sc: 1
Sđ 0.5
5%
Sc 1
Sđ 1.0
10%
Sc: 1
Sđ: 3.0
30%
Sc: 3
Sđ 4.5
45%
T ng ổSc: 7
Sđ: 4.0
40%
Sc: 1
Sđ: 3.0
30%
Sc: 1
Sđ: 3.0
30%
Sc: 9
Sđ: 10
100%
Tr ng THCS Quang Trungườ
H và tên:ọ
………………….......
L p:…./….ớ
KI M TRA H C K II NĂM H C: 2020-2021Ể Ọ Ỳ Ọ
MÔN: L CH SỊ Ử KH I: 9Ố
TH I GIAN: 45 PHÚT (Không k th i gian phát đ)Ờ ể ờ ề
ĐI MỂL I PHÊ C A TH Y (CÔ) GIÁOỜ Ủ Ầ

Đ BÀIỀ
A/ Tr c nghi m. (3.0 đi m)ắ ệ ể
Khoanh tròn vào ch cái tr c câu (ho c ý) tr l i đúng:ữ ướ ặ ả ờ
1/ Sau hi p đnh Gi -ne-v , đt n c ta n m trong tình tr ng ệ ị ơ ơ ấ ướ ằ ạ
A. hòa bình. B. th ng nh t.ố ấ
C. b chia c t.ị ắ D. là thu c đa c a Mĩ.ộ ị ủ
2/ Chi n th ng c a quân và dân t nh Bà R a – Vũng Tàu trong đông xuân 1964-1965 đã góp ế ắ ủ ỉ ị
ph n đánh b i chi n l c “chi n tranh đc bi t” c a Mĩ ầ ạ ế ượ ế ặ ệ ủ la
A. chi n th ng ế ắ Long Tân . B. chi n th ng Đng Xoài.ế ắ ồ
C. chi n th ng Bình Giãế ắ D. chi n th ng Hòa Long- Long Ph c.ế ắ ướ
3/ “... nh n c v b , lan kh p Nam B , Tây Nguyên và m t s n i mi n Trung Trung ư ướ ỡ ờ ắ ộ ộ ố ơ ở ề
B ”. Hãy đi n vào d u “...”ộ ề ấ
A. Đng kh i.ồ ở B. Cach mang thang Tam
C. Cu c kháng chi n ch ng Mĩ.ộ ế ố D. Cu c t ng ti n công và n i d y xuân 1975.ộ ổ ế ổ ậ
4/ “Sau h n m t ngày chi n đu, quân ta đã đy lùi cu c hành quân c a Mĩ, lo i kh i vòngơ ộ ế ấ ẩ ộ ủ ạ ỏ
chi n đu 900 tên đch, b n cháy 22 xe tăng và xe b c thép, h 13 máy bay”. Đo n văn trên ế ấ ị ắ ọ ạ ạ
nói v chi n th ng nào c a quân ta?ề ế ắ ủ
A. Chi n th ng p B c (Mĩ Tho) ngày 2/1/1963.ế ắ Ấ ắ
B. Chi n th ng V n T ng (Qu ng Ngãi) ngày 18/8/1965.ế ắ ạ ườ ả
C. Chi n th ng “Đi n Biên Ph trên không” t ngày 18 đn h t ngày 29/12/1972.ế ắ ệ ủ ừ ế ế
D. Chi n th ng gi i phóng Sài Gòn 30/4/1975.ế ắ ả
5/ Vi c kí k t Hi p đnh Pa-ri đã giúp chúng ta lo i b đc k thù laệ ế ệ ị ạ ỏ ượ ẻ
A. th c dân Pháp.ựB. đê qu c Mĩ.ố
C. chính quy n Sài Gòn.ềD. Mĩ và chính quy n Sài Gòn.ề
6/ Th i khăc lich s bao hiêu s toan thăng cua chiên dich giai phong Sai Gon la ơ ư ư
A. 10 gi 45 phut ngay 30/3/1975. ơB. 10 gi 45 phut ngay 30/4/1975 ơ
C. 11 gi 45 phut ngay 30/4/1975 ơD. 11 gi 30 phut ngay 30/4/1975 ơ
B/ T lu n. (7.0 đi m)ự ậ ể
Câu 1: (1.0 đi m): Nêu ểch tr ng, k ho ch gi i phóng hoan toan mi n Nam c a B ủ ươ ế ạ ả ề ủ ộ
chính tr Trung ng Đng? ị ươ ả Kê hoach đc đê ra d a trên c s nao? ươ ư ơ ơ
Câu 2: (3.0 đi m): So sánh s khác nhau (v th i gian ti n hành, l c l ng ti n hành và ể ự ề ờ ế ự ượ ế
ph m vi th c hi n) gi a chi n l c “chi n tranh c c b ” và chi n l c “Vi t Nam hóa ạ ự ệ ữ ế ượ ế ụ ộ ế ượ ệ
chi n tranh”, “Đông D ng hóa chi n tranh” c a đ qu c Mĩ.ế ươ ế ủ ế ố
Câu 3: (3.0 đi m) Vì sao cu c kháng chi n ch ng Mĩ, c u n c (1954-1975) th ng l i? ể ộ ế ố ứ ướ ắ ợ
Hay phân tich y nghia lich s cua s kiên đo. ư ư

BÀI LÀM
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………

