Tuần 35 - Tiết 52<br />
<br />
KIỂM TRA HỌC KÌ II<br />
I. MỤC TIÊU :<br />
1. Kiến thức :<br />
+ Hệ thống hóa kiến thức trong chương, tổng quát lôgíc, ghi nhớ những kiến thức cơ bản.<br />
2. Kỹ năng : + Kĩ năng làm bài, trí tưởng tượng của học sinh.<br />
3. Thái độ : + Cẩn thận, tỉ mỉ, tính tự giác cao trong khi làm bài kiểm tra.<br />
II. CHUẨN BỊ :<br />
+ Đối với HS: + Ôn tập trước một số kiến thức cơ bản liên quan trong chương 6,7,8.<br />
+ Dụng cụ để kiểm tra.<br />
+ Đối với GV: + Đề bài, ma trận, đáp án, thang điểm.<br />
<br />
III.Ma trận đề kiểm tra:<br />
Mức độ<br />
Nội dung<br />
1. Vật liệu dẫn điện<br />
2. Dây đốt nóng của đồ dùng loại<br />
điện nhiệt<br />
<br />
Nhận biết<br />
TN<br />
TL<br />
Câu6<br />
0,5đ<br />
Câu3<br />
<br />
Thông hiểu<br />
TN<br />
TL<br />
<br />
Vận dụng<br />
TN<br />
TL<br />
<br />
Tổng<br />
1<br />
0,5đ<br />
1<br />
<br />
0,5đ<br />
3.Sơ đồ điện<br />
<br />
Câu7<br />
2đ<br />
Câu8<br />
2đ<br />
<br />
4. Công tắc điện<br />
5. Tính toán tiêu thụ điện trong<br />
gia đình, số tiền điện phải trả<br />
trong gia đình.<br />
6. Biến đổi điện năng của đồ<br />
dùng điện trong gia đình.<br />
<br />
0,5đ<br />
1<br />
2đ<br />
1<br />
2đ<br />
Câu9 1<br />
3đ<br />
3đ<br />
<br />
Câu1,<br />
2,4,5<br />
<br />
3<br />
<br />
2đ<br />
Tổng<br />
<br />
6<br />
<br />
2đ<br />
2<br />
<br />
3đ<br />
<br />
1<br />
4đ<br />
<br />
9<br />
3đ<br />
<br />
10đ<br />
<br />
Trường THCS Phương Trung<br />
Lớp: 8a…..<br />
Họ và tên:…………...............<br />
Điểm<br />
<br />
KIỂM TRA HỌC KÌ II<br />
Năm học: 2017-2018<br />
Môn: Công nghệ 8<br />
Thời gian 45 phút<br />
Lời phê của thầy, cô giáo<br />
<br />
Đề Bài<br />
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)<br />
Khoanh tròn vào 1 câu trả lời mà theo em cho là đúng nhất.<br />
Câu 1: Đèn huỳnh quang tiêu thụ và biến đổi điện năng thành năng lượng nào?<br />
A. Nhiệt năng.<br />
B. Quang năng.<br />
C. Cơ năng.<br />
D. Nguyên tử.<br />
Câu 2: Năng lượng đầu ra của bàn là điện là gì?<br />
A. Điện năng. B. Quang năng.<br />
C. Nhiệt năng.<br />
D. Cơ năng.<br />
Câu 3: Các yêu cầu kĩ thuật của dây đốt nóng của đồ dùng loại điện nhiệt là<br />
A. Có điện trở suất lớn<br />
B. Chịu được nhiệt độ cao.<br />
C. Có điện trở suất lớn và không chịu được nhiệt độ cao.<br />
D. Có điện trở suất lớn và chịu được nhiệt độ cao.<br />
Câu 4: Điện năng của động cơ điện tiêu thụ được biến đổi thành năng lượng gì ?<br />
A. Nhiệt năng.<br />
B. Cơ năng.<br />
C. Quang năng.<br />
D. Điện năng<br />
Câu 5: Ưu điểm của đèn sợi đốt là:<br />
A.Tiết kiệm điện năng. B. Tuổi thọ cao. C. Phát sáng liên tục. D. Hiệu suất phát quang cao.<br />
Câu 6: Vật liệu dẫn điện là<br />
A. Vật liệu mà dòng điện không chạy qua được.<br />
B. Vật liệu cho dòng điện chạy qua.<br />
C. Vật liệu mà đường sức từ trường chạy qua được.<br />
II. PHẦN TỰ LUẬN (7điểm)<br />
Câu 7:(2điểm) Thế nào là sơ đồ nguyên lí và sơ đồ lắp đặt? Chúng dùng để làm gì?<br />
Câu 8: (2điểm ) Nêu cấu tạo của công tắc điện?<br />
Câu 9: (3điểm) Trong một ngày gia đình bạn Nam có sử dụng đồ dùng điện theo bảng sau:<br />
TT<br />
<br />
Tên đồ dùng điện<br />
<br />
Công suất điện<br />
<br />
Số lượng<br />
<br />
Thời gian sử dụng<br />
trong một ngày<br />
5h<br />
5h<br />
6h<br />
7h<br />
2h<br />
30 phút<br />
<br />
1<br />
Đèn compac<br />
20W<br />
3<br />
2<br />
Đèn ống huỳnh quang<br />
45W<br />
1<br />
3<br />
Quạt bàn<br />
65W<br />
2<br />
4<br />
Tivi<br />
70W<br />
1<br />
5<br />
Nồi cơm điện<br />
630W<br />
1<br />
6<br />
Bơm nước<br />
250W<br />
1<br />
a/ Tính điện năng tiêu thụ trong một ngày của gia đình bạn Nam?<br />
b/ Tính điện năng tiêu thụ trong một tháng (30 ngày) của gia đình? Và số tiền mà gia đình bạn Nam phải trả<br />
trong 1 tháng? (Biết 1kWh là 1.200 đồng).<br />
<br />
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HK2 – CN 8<br />
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3điểm)<br />
*Mỗi câu trả lời đúng 0.5 điểm<br />
1B; 2C; 3D; 4B; 5C; 6B.<br />
II. PHẦN TỰ LUẬN( 7điểm)<br />
Câu 1:<br />
* Sơ đồ nguyên lí: là sơ đồ chỉ nêu lên mối liên hệ điện của các phần tử trong mạch điện mà<br />
không thể hiện vị trí lắp đặt, cách lắp ráp sắp xếp của chúng trong thực tế. ( 0.5đ )<br />
- Sơ đồ nguyên lí dùng để nghiên cứu nguyên lí làm việc của mạch điện, cơ sở để xây dựng<br />
sơ đồ lắp đặt ( 0.5đ )<br />
*Sờ đồ lắp đặt : là sơ đồ biểu thị rõ vị trí, cách lắp đặt của các phần tử ( thiết bị điện, đồ dùng<br />
điện,…) của mạch điện. ( 0.5đ )<br />
- Sơ đồ lắp đặt dùng để dự trù vật liệu, lắp đặt, sửa chữa mạng điện và các thiết bị điện.<br />
(0.5đ)<br />
Câu 2: (2điểm)<br />
Cấu tạo của công tắc điện:<br />
Gồm: vỏ, cực động và cực tĩnh ( 0,5 đ )<br />
+ vỏ : thường làm bằng nhựa ( 0,5 đ )<br />
+ cực động thường làm bằng đồng có gắn núm tay cầm bằng vật liệu cách điện (0.5đ)<br />
+ cực tĩnh thường làm bằng đồng, lắp trên thân, có vít để cố định đầu dây dẫn điện.( 0.5đ )<br />
Câu 3: (3điểm)<br />
STT Tên đồ dùng điện<br />
<br />
Công suất<br />
điện<br />
<br />
Số<br />
lượng<br />
<br />
Thời gian sử<br />
Tiêu thụ điện<br />
dụng<br />
năng trong<br />
trong một ngày<br />
ngày<br />
1 Đèn compact<br />
20W<br />
3<br />
5h<br />
300 Wh<br />
2 Đèn ống huỳnh quang<br />
45W<br />
1<br />
5h<br />
225 Wh<br />
3 Quạt bàn<br />
65W<br />
2<br />
6h<br />
780 Wh<br />
4 Tivi<br />
70W<br />
1<br />
7h<br />
490 Wh<br />
5 Nồi cơm điện<br />
630W<br />
1<br />
2h<br />
1260 Wh<br />
6 Bơm nước<br />
250W<br />
1<br />
0.5h<br />
125 Wh<br />
a/ (1 điểm):Tính đúng tiêu thụ điện năng trong ngày của 6 đồ dùng trên.<br />
(1 điểm) +Điện năng tiêu thụ trong một ngày của gia đình bạn Nam là:<br />
300 Wh+225 Wh+780 Wh+490 Wh+1260 Wh+125 Wh = 3180Wh<br />
b/ (0,5 điểm)+ Điện năng tiêu thụ trong một tháng (30 ngày ) của gia đình bạn Nam là:<br />
3180Wh . 30 (ngày) = 95400 (Wh) = 95.4(kWh)<br />
(0,5 điểm) + Số tiền mà gia đình bạn Nam phải trả trong 1 tháng là:<br />
95.4 x 1.200 = 114 480 đồng.<br />
<br />