
SỞ GD&ĐT ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THCS & THPT QUÀI TỞ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 11
NĂM HỌC 2022 - 2023
Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu)
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề có 3 trang)
Họ tên : ............................................................... Lớp : ...................
Mã đề 111
I. PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM(7Đ).
Câu 1: Chi tiết nào không phải là của hệ thống bôi trơn :
A. Quạt gió B. Bơm dầu
C. Van an toàn D. Bầu lọc dầu.
Câu 2: Sơ đồ nguyên tắc ứng dụng động cơ đốt trong trên máy nông nghiệp:
A. Máy công tác → hệ thống truyền lực → động cơ
B. Động cơ → máy công tác → hệ thống truyền lực
C. Động cơ → hệ thống truyền lực → máy công tác
D. Máy công tác → động cơ → hệ thống truyền lực
Câu 3: Ở động cơ xăng 2 kỳ, khi cửa nạp mở thì hỗn hợp nhiên liệu sẽ được nạp vào
trong:
A. Đường ống nặp. B. Cacte. C. Xilanh. D. Buồng đốt.
Câu 4: ĐCĐT là ĐC biến đổi
A. Nhiệt năng thành điện năng xảy ra bên ngoài xilanh động cơ
B. Nhiệt năng thành cơ năng xảy ra bên ngoài xilanh động cơ
C. Nhiệt năng thành điện năng xảy ra bên ngoài xilanh động cơ
D. Nhiệt năng thành cơ năng xảy ra bên trong xilanh động cơ
Câu 5: Tỉ số nén của động cơ là tỉ số:
A. Giữa thể tích buồng cháy và thể tích toàn phần.
B. Giữa thể tích buồng cháy và thể tích công tác
C. Giữa thể tích công tác và thể tích toàn phần
D. Giữa thể tích toàn phần và thể tích buồng cháy.
Câu 6: Để tăng tốc độ làm mát nước trong HTLM bằng nước tuần hoàn cưỡng bức, ta
dùng chi tiết nào?
A. Van hằng nhiệt B. Két nước C. Bơm nước D. Quạt gió
Câu 7: Khi động cơ 4 kì làm việc, kì nào sinh ra công?
A. Nạp. B. Cháy-dãn nở. C. Nén. D. Thải.
Câu 8: Khi áp suất trong mạch dầu của hệ thống bôi trơn cưỡng bức vượt quá trị số cho
phép thì van nào sẽ hoạt động?
A. Không có van nào. B. Van hằng nhiệt.
C. Van khống chế lượng dầu qua két. D. Van an toàn.
Câu 9: Xécmăng là 1 chi tiết của:
A. Hệ thống làm mát. B. Cơ cấu phân phối khí.
C. Cơ cấu trục khuỷu- thanh truyền. D. Hệ thống bôi trơn.
Câu 10: Hệ thống đánh lửa có ở loại động cơ nào?
A. Động cơ điêzen. B. Động cơ 2 kỳ.
C. Động cơ 4 kỳ. D. Động cơ xăng.
Câu 11: Chi tiết nào không thuộc cơ cấu trục khuỷu -thanh truyền:
A. Xilanh B. Xupap C. Pittông D. Thanh truyền
Câu 12: Chi tiết nào không phải là của hệ thống làm mát :
Trang 1/3 - Mã đề 111

A. Van hằng nhiệt B. Bơm nước
C. Van khống chế dầu D. Két nước
Câu 13: Loại hệ thống khởi động nào không có :
A. Khởi động bằng sức nước B. Khởi động bằng tay
C. Khởi động bằng động cơ phụ D. Khởi động bằng động cơ điện
Câu 14: Đâu không phải là chi tiết của hệ thống đánh lửa?
A. Thanh kéo B. Tụ điện CT
C. Ma-nhê-tô D. Máy biến áp đánh lửa
Câu 15: Van an toàn trong hệ thống bôi trơn tuần hoàn cưỡng bức được mắc:
A. Song song với két làm mát. B. Song song với bầu lọc dầu
C. Song song với van khống chế. D. Song song với bơm dầu.
Câu 16: Chi tiết nào không có ở động cơ 2 kì:
A. Pittông B. Xupap C. Trục khuỷu. D. Xilanh
Câu 17: Các rãnh xecmăng được bố trí ở phần nào của pittông?
A. Phần bên ngoài B. Phần đầu
C. Phần thân D. Phần đỉnh
Câu 18: Thể tích công tác là gì:
A. Là thể tích xilanh giới hạn bởi 2 điểm chết.
B. Là thể tích xilanh khi pittông ở điểm chết trên.
C. Là thể tích xilanh khi pittông ở giữa.
D. Là thể tích xilanh khi pittông ở điểm chết dưới.
Câu 19: Động cơ đốt trong trên ô tô được bố trí ở?
A. Đuôi xe
B. Đầu xe
C. Giữa xe
D. Có thể bố trí ở đầu xe, đuôi xe hoặc giữa xe
Câu 20: Chọn câu đúng nhất: Hàn là:
A. Làm biến dạng vật liệu B. Ghép kim loại với nhau
C. Làm kim loại nóng chảy. D. Rót kim loại lỏng vào khuôn
Câu 21: Chi tiêt nào không thuộc cơ cấu phối khí:
A. Trục cam B. Con đội. C. Đũa đẩy D. Bugi
Câu 22: Truyền lực các đăng là bộ phận nối giữa:
A. Truyền lực chính và bộ visai B. Hộp số và Li hợp
C. Hộp số và truyền lực chính D. Động cơ và Li hợp.
Câu 23: Chi tiết nào không phải là của động cơ Điêzen:
A. Thân máy. B. Trục khuỷu
C. Buzi D. Vòi phun
Câu 24: Chuyển động tiến dao phối hợp để gia công các bề mặt:
A. Các bề mặt đầu B. Trụ
C. Các loại ren D. Các mặt côn và mặt định hình
Câu 25: Trong động cơ Điêzen, nhiên liệu đi vào được xi lanh là do:
A. Bơm cao áp B. Bầu lọc tinh.
C. Vòi phun D. Bơm chuyển nhiên liệu
Câu 26: Khi mô men quay truyền từ bánh răng có kích thước lớn sang bánh răng có kích
thước nhỏ thì:
A. Tốc độ giảm, lực tăng. B. Tốc độ tăng, lực tăng.
C. Tốc độ tăng, lực giảm. D. Tốc độ giảm, lực giảm.
Câu 27: Đâu không phải là chi tiết của động cơ xăng:
Trang 2/3 - Mã đề 111

A. Pittông B. Xupap
C. Bơm cao áp D. Thanh truyền
Câu 28: Dầu đi tắt đến đường dầu chính trong hệ thống bôi trơn là do:
A. Tùy theo sự điều khiển
B. Nhiệt độ dầu cao
C. Do thời gian làm việc của động cơ
D. Nhiệt độ dầu thấp
II. PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN(3Đ).
Câu 29: (1 điểm)Trên đầu to và đầu nhỏ thanh truyền có bạc lót hoặc ổ bi để làm gì?
Câu 30: (2 điểm) Em hãy nêu ưu nhược điểm cách bố trí động cơ đốt trong ở đầu ô tô?
------ HẾT ------
Trang 3/3 - Mã đề 111

