MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II, NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: CÔNG NGHỆ 6
TT Nội dung
kiến thức
Đơn vị kiến
thức
Mức độ nhận biết Tổng %
tổng
điểm
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Số CH Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
Số
CH
Thời
gian
(phút)
TN TL
1 Chương
II. Bảo
quản
chế biến
thực
phẩm
Bài 4. Thực
phẩm
dinh dưỡng 1 2 1 11 1 1 13 25
Bài 5. Bảo
quản chế
biến thực
phẩm
1 1 1 2 2 3 10
Bài 6. Dự
án: Bữa ăn
kết nối yêu
thương
2Chương
III.
Trang
phục
thời
trang
Bài 7: Trang
phục trong
đời sống
5 5
5
5 25
Bài 8: Sử
dụng bảo
quản trang
phục
2 2 1 11 1 11
2
2 24 40
Tổng 8 8 3 15 1 11 1 11 10 3 45 100
Tỉ lệ (%) 40 30 20 10 100
BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II, NĂM HỌC 2023-2024, MÔN: CÔNG NGHỆ 6
Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt số câu Câu hỏi
TL TN TL TN
Chương II. Bảo quản và chế biến thực phẩm
1. Thực phẩm và
dinh dưỡng.
Biết - Nhận biết được một số nhóm thực phẩm chính, dinh dưỡng từng loại
Hiểu - Ý nghĩa của từng nhóm dinh dưỡng chính đối với sức khoẻ con người. 1 C4
Vận dụng -Thực hiện được một số việc làm để nh thành thói quen ăn, uống khoa học. 1 C12
2. Phương pháp
bảo quản, chế
biến thực phẩm
Biết - Nêu được vai trò, ý nghĩa của bảo quản và chế biến thực phẩm. 1 C2
Hiểu - Trình bày được một số phương pháp bảo quản, chế biến thực phẩm phổ biến. 1 C3
Vận dụng - Lựa chọn và chế biến được món ăn đơn giản theo phương pháp không sử dụng nhiệt
- Chế biến được món ăn đơn giản không sử dụng nhiệt đảm bảo an toàn vệ sinh thực
phẩm
3. Bữa ăn kết nối
yêu thương
Vận dụng
cao
- Tính toán được bộ dinh dưỡng, chi phí tài chính cho một bữa ăn gia đình..
Chương III: Trang phục và thời trang
1.Trang phục
trong cuộc sống
Biết -Nêu được vai trò, sự đa dạng của trang phục trong cuộc sống.
-Các loại vải thông dụng được dùng để may trang phục
3
2
C1,C6,C7
C5,C10
2. Sử dụng và bảo
quản trang phục
Biết -Nêu được cách sử dụng một số loại trang phục thông dụng.
-Nêu được cách bảo quản một số loại trang phục thông dụng.
2 C8,C9
Hiểu -Trình bày được cách lựa chọn trang phục phù hợp với đặc điểmsở thích của bản
thân, tính chất công việc và điều kiện tài chính của gia đình
1 C11
Vận dụng -Lựa chọn được trang phục phù hợp với đặc điểm và sở thích của bản thân, nh chất
công việc và điều kiện tài chính của gia đình
-Sử dụng và bảo quản được một số loại trang phục thông dụng
Vận dụng
cao
- vấn được cho người thân việc lựa chọn phối hợp trang phục phù hợp với đặc
điểm, sở thích của bản thân, tính chất công việc và điều kiện tài chính của gia đình.
1 C13
TRƯỜNG PTDTBT TH-THCS TRÀ NÚ
Họ & tên: ………… Lớp…
KIỂM TRA CUỐI KÌ II, NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: Công nghệ 6
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Điểm Nhận xét của thầy (cô)
A. TRẮC NGHIỆM (5 điểm )
Khoanh tròn vào chữ cái đầu đáp án đúng nhất
Câu 1. Dựa vào nguồn gốc sợi dệt, vải được chia thành các loại nào?
A. Vải sợi thiên nhiên, vải sợi hóa học, vải sợi nhân tạo.
B. Vải sợi thiên nhiên, vải sợi hóa học, vải sợi tổng hợp.
C. Vải sợi thiên nhiên, vải sợi hóa học, vải sợi pha.
D. Vải sợi thiên nhiên, vải sợi tổng hợp, vải sợi nhân tạo.
Câu 2. Chế biến thực phẩm có vai trò gì?
A. Xử lí thực phẩm để tạo ra các món ăn.
B. Xử lí thực phẩm để bảo quản thực phẩm.
C. Tạo ra các món ăn đầy đủ chất dinh dưỡng, đa dạng và hấp dẫn.
D. Xử lí thực phẩm để tạo ra các món ăn đầy đủ chất dinh dưỡng đa dạng và hấp dẫn.
Câu 3. Làm chín thực phẩm trong nước là phương pháp chế biến nào sau đây?
A. Luộc. B. Rán. C. Nướng. D. Kho.
Câu 4. Thực phẩm cung cấp năng lượng cho cơ thể, tích trữ dưới da ở dạng lp mỡ để bảo vệ cơ
thể và giúp chuyển hóa một số loại vitamin là nhóm
A. giàu chất khoáng. B. giàu chất đạm.
C. giàu chất béo. D. giàu vitamin.
Câu 5. Loại vải nào được dệt bằng sợi tơ tằm?
A. Vải sợi thiên nhiên B. Vải sợi hóa học
C. Vải sợi pha D. Vải sợi nhân tạo
Câu 6. Chỉ ra ý sai về vai trò của trang phục?
A. Bảo vệ cơ thể con người.
B. Giúp chúng ta biết chính xác tuổi của người mặc.
C. Giúp chúng ta đoán biết nghề nghiệp của người mặc.
D. Làm đẹp cho con người.
Câu 7. Theo lứa tuổi, người ta chia trang phục làm mấy loại?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 6.
Câu 8. Khi phối hợp trang phục chúng ta có thể kết hợp màu trắng hoặc màu đen với màu nào?
A. Xanh, đỏ, tím. B. Bất kì các màu.
C. Đỏ, cam, xanh. D. Vàng, xanh, cam.
Câu 9. Trang phục ở nhà nên sử dụng
A. kiểu dáng đẹp, trang trọng B. kiểu dáng lịch sự, gọn gàng
C. kiểu dáng đơn giản, thoải mái D. kiểu dáng ôm sát cơ thể
Câu 10. Loại vải nào có độ hút ẩm cao, mặc thoáng mát, ít nhàu?
A. Vải sợi pha. B. Vải sợi tổng hợp.
C. Vải sợi hoá học. D. Vải sợi thiên nhiên.
B. TỰ LUẬN (5 điểm) (Học sinh khuyết tật không làm câu 12,13)
Câu 11. (2 điểm) Để có một trang phục đẹp, khi lựa chọn trang phục cần chú ý điều gì?.
Câu 12. (2 điểm) Đề xuất một số việc làm để hình thành thói quen ăn uống khoa học cho gia
đình của mình ?
Câu 13. (1 điểm) Mẹ của Lan có vóc dáng cao, gầy. Hãy tư vấn cho mẹ của bạn ấy lựa chọn một
trang phục phù hợp?
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM- CÔNG NGHỆ 6
A. TRẮC NGHIỆM (5 điểm )
Mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểm
Câu 12345678910
Đáp án CDACABCBCD
B. TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu Đáp án Điểm
Câu 11
(2 điểm)
-Phù hợp vóc dáng
-Phù hợp lứa tuổi
-Phù hợp với mục đích sử dụng, điều kiện làm việc,
sinh hoạt.
-Hợp với sở thích, điều kiện tài chính.
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
Câu 12
(2 điểm)
Một số việc làm để hình thành thói quen ăn uống
khoa học cho gia đình:
+ Ăn đúng bữa, gồm ba bữa chính bữa sáng, bữa
trưa và bữa tối.
+ Ăn đúng cách, không xem ti vi trong bữa ăn, tạo
bầy không khí thoải mái và vui vẻ trong bữa ăn.
+ Đảm bảo vệ sinh thực phẩm, lựa chọn thực phẩm
sạch và chế biến cẩn thận, đúng cách.
+ Uống đủ nước mỗi ngày.
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
Câu 13
(1 điểm)
Chất liệu: Vải cứng, dày hoặc mềm vừa phải
Kiểu dáng: Kiểu thụng, có đường nét chính ngang thân
áo, tay bồng..
Màu vải: Màu sáng như trắng, hồng nhạt…
Họa tiết: Họa tiết hoa to, kẻ ngang hoặc kẻ ô vuông
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
Học sinh khuyết tật
Câu Đáp án Điểm
Câu 11
(5 điểm)
- Phù hợp vóc dáng
-Phù hợp lứa tuổi
-Phù hợp với mục đích sử dụng, điều kiện làm việc,
sinh hoạt.
Hợp với sở thích, điều kiện tài chính
1 đ
1 đ
1,5 đ
1,5 đ