Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Bắc Trà My
lượt xem 2
download
Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Bắc Trà My’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Bắc Trà My
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP: 6 1. Nội dung chương trình: Tuần 19 đến hết tuần 31 2. Thời gian làm bài: 45 phút. 3. Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận). 4. Cấu trúc: - Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao. - Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm - Phần tự luận: 5,0 điểm Mức độ nhận thức Tổng % T Nội dung Vận dụng Thời Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Số CH tổng T kiến thức cao gian điểm TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL (phút) Chương II. 2.1. Thực phẩm và dinh 4 4 13.3 Bảo quản dưỡng 1 và chế biến 2.2. Bảo quản thực phẩm 2 2 6.7 thực phẩm 2.3. Chế biến thực phẩm 3 1 3 1 20 3.1. Các loại vải thông dụng Chương III. 1 1 2 30 dùng để may trang phục Trang phục 2 3.2. Trang phục 3 3 10 và thời 3.3. Sử dụng và bảo quản trang 3 1 3 1 20 trang phục Tổng 12 3 1 2 1 15 4 45 100 Tỉ lệ % 40 30 20 10 100 Tỉ lệ chung (%) 40 30 20 10 100
- Bản đặc tả đề kiểm tra cuối học kì II môn Công nghệ 6 Nội dung Đơn vị kiến Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá kiến thức thức NB TH VD VDC 1 Chương Nhận biết: II. Bảo - Nêu được vai trò của thực phẩm đối với con người. C1 quản và - Nêu được một số nhóm thực phẩm chính. chế biến - Nêu được giá trị dinh dưỡng của từng nhóm thực phẩm chính. C2,3 thực - Nêu được thói quen ăn, uống khoa học C4 phẩm 2.1. Thực Thông hiểu: phẩm và - Phân loại được thực phẩm theo các nhóm thực phẩm chính. dinh - Giải thích được ý nghĩa của từng nhóm dinh dưỡng chính đối với dưỡng sức khoẻ con người. Vận dụng - Đề xuất được một số loại thực phẩm cần thiết có trong bữa ăn gia đình. Thực hiện được một số việc làm để hình thành thói quen ăn, uống khoa học. Nhận biết: - Trình bày được vai trò, ý nghĩa của bảo quản thực phẩm. - Nêu được một số phương pháp bảo quản thực phẩm phổ biến. C 5,6 Thông hiểu: 2.2. Bảo - Mô tả được một số phương pháp bảo quản thực phẩm phổ biến. quản - Trình bày được ưu điểm, nhược điểm của một số phương pháp thực phẩm bảo quản thực phẩm phổ biến. Vận dụng: Vận dụng được kiến thức về bảo quản thực phẩm vào thực tiễn gia đình. 2.3. Chế Nhận biết: C 7,8,9 biến - Trình bày được vai trò, ý nghĩa của chế biến thực phẩm. thực - Nêu được một số phương pháp chế biến thực phẩm phổ biến. phẩm - Nêu được các bước chính chế biến món ăn đơn giản theo phương pháp không sử dụng nhiệt. - Nêu được một số biện pháp đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm trong
- chế biến. - Trình bày được cách tính toán sơ bộ dinh dưỡng cho một bữa ăn gia đình. - Trình bày được cách tính toán sơ bộ chi phí cho một bữa ăn gia đình. Thông hiểu: - Trình bày được một số ưu điểm, nhược điểm của một số phương pháp chế biến thực phẩm phổ biến. - Trình bày được yêu cầu kĩ thuật đối với món ăn không sử dụng nhiệt. Vận dụng: - Lựa chọn được thực phẩm phù hợp để chế biến món ăn đơn giản không sử dụng nhiệt. C1 6 - Chế biến được món ăn đơn giản không sử dụng nhiệt đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm. - Thực hiện được một số việc làm để hình thành thói quen ăn uống khoa học. Vận dụng cao: -Tính toán được sơ bộ dinh dưỡng cho một bữa ăn gia đình. Tính toán được sơ bộ chi phí tài chính cho một bữa ăn gia đình. 2 Chương Nhận biết: III. - Kể tên được các loại vải thông dụng dùng để may trang phục. Trang 3.1. Các loại - Nêu được đặc điểm của các loại vải thông dụng dùng để may phục và vải thông trang phục. thời dụng dùng Thông hiểu: C17 trang để may - Trình bày được ưu và nhược điểm của một số loại vải thông dụng trang dùng để may trang phục. phục Vận dụng: Lựa chọn được các loại vải thông dụng dùng để may trang phục phù C1 hợp với đặc điểm cơ thể, lứa tuổi, tính chất công việc. 8 3.2. Nhận biết: Trang - Nêu được vai trò của trang phục trong cuộc sống.
- - Kể tên được một số loại trang phục trong cuộc sống. Thông hiểu:Trình bày được cách lựa chọn trang phục phù hợp với đặc điểm và sở thích của bản thân. 10,11,1 - Trình bày được cách lựa chọn trang phục phù hợp với tính chất 2 công việc và điều kiện tài chính của gia đình. phục - Phân loại được một số trang phục trong cuộc sống. Vận dụng: Lựa chọn được trang phục phù hợp với đặc điểm và sở thích của bản thân, tính chất công việc, điều kiện tài chính. Vận dụng cao: Tư vấn được cho người thân việc lựa chọn và phối hợp trang phục phù hợp với đặc điểm, sở thích của bản thân, tính C19 chất công việc và điều kiện tài chính của gia đình. 3.3. Sử Nhận biết C13,14,1 dụng và - Nêu được cách sử dụng một số loại trang phục thông dụng. 5 bảo quản - Nêu được cách bảo quản một số loại trang phục thông dụng. trang Thông hiểu: phục - Giải thích được cách sử dụng một số loại trang phục thông dụng. - Giải thích được cách bảo quản trang phục thông dụng. Vận dụng: Sử dụng và bảo quản được một số loại trang phục thông dụng. Tổng 12 4 2 1
- ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 MÔN CÔNG NGHỆ 6 Thời gian làm bài 45 phút (Không kể thời gian giao đề) I. Trắc nghiệm. (5 điểm) Chọn chữ cái đầu câu trả lời đúng ghi vào giấy làm bài. Câu 1. Vai trò của thực phẩm đối với con người là gì? A. Là nguồn cung cấp chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể. B. Giúp con người phát triển cân đối. C. Giúp con người phát triển khỏe mạnh. D. Là nguồn cung cấp chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể, giúp con người phát triển cân đối và khỏe mạnh Câu 2. Hãy cho biết, nhóm thực phẩm nào cung cấp năng lượng chủ yếu cho mọi hoạt động của cơ thể? A. Nhóm thực phẩm giàu chất tinh bột, chất đường. B. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm. C. Nhóm thực phẩm giàu chất béo. D. Nhóm thực phẩm giàu vitamin. Câu 3. Hãy cho biết, nhóm thực phẩm nào cung cấp năng lượng cho cơ thể, tích trữ dưới da ở dạng lớp mỡ để bảo vệ co thể và giúp chuyển hóa một số loại vitamin? A. Nhóm thực phẩm giàu chất khoáng. B. Nhóm thực phẩm giàu chất đạm. C. Nhóm thực phẩm giàu chất béo. D. Nhóm thực phẩm giàu vitamin. Câu 4. Thói quen ăn uống khoa học phải đảm bảo mấy yếu tố? A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 5. Hãy cho biết có mấy phương pháp bảo quản thực phẩm? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4 Câu 6. Đối với phương pháp đông lạnh, thực phẩm được bảo quản ở nhiệt độ nào? A. – 1oC. B. Trên 7oC. C. Từ 1oC đến 7oC.D. Dưới 0oC. Câu 7. Quy trình thực hiện món salad hoa quả theo thứ tự nào sau đây? A. Sơ chế nguyên liệu → Trộn → Trình bày món ăn. B. Sơ chế nguyên liệu → Trình bày món ăn → Trộn. C. Trộn → Trình bày món ăn → Sơ chế nguyên liệu. D. Trộn →Sơ chế nguyên liệu → Trình bày món ăn Câu 8. Món ăn nào dưới đây đươc chế biến bằng phương pháp không sử dụng nhiệt? A. Canh cua mồng tơi. C. Rau muống luộc. B. Dưa chua. D. Trứng tráng. Câu 9. Phương pháp nào sau đây làm chín thực phẩm trong nước? A. Luộc. B. Rán. C. Xào. D. Rang. Câu 10. Khi lựa chọn trang phục cần lưu ý điểm gì? A. Đặc điểm trang phục. B. Vóc dáng cơ thể. C. Đặc điểm trang phục và vóc dáng cơ thể. D. Màu da cơ thể. Câu 11. Để tạo cảm giác béo ra, thấp xuống cho người mặc, không lựa chọn chất liệu vải nào sau đây? A. Vải dày dặn. B. Vải cứng.
- C. Vải mềm vừa phải. D. Vải mềm mỏng. Câu 12. Để tạo cảm giác gầy đi, cao lên cho người mặc, cần lựa chọn trang phục có đường nét, họa tiết như thế nào? A. Kẻ ngang. B. Kẻ ô vuông. C. Kẻ dọc. D. Hoa to. Câu 13. Em hãy cho biết, có mấy phương pháp làm sạch quần áo? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 14. Loại trang phục nào có kiểu dáng đơn giản, rộng, dễ hoạt động; thường có màu sẫm, được may từ vải sợi bông? A. Trang phục lao động. B. Trang phục ở nhà. C. Trang phục dự lễ hội. D. Trang phục đi học. Câu 15. Việc lựa chọn trang phục cần dựa trên những yếu tố nào? A. Khuôn mặt, lứa tuổi, mục đích sử dụng. B. Lứa tuổi, điều kiện làm việc, mốt thời trang. C. Điều kiện tài chính, mốt thời trang. D. Vóc dáng cơ thể, lứa tuổi, mục đích sử dụng, sở thích, điều kiện làm việc, tài chính. II. Tự luận (5 điểm) Câu 16. (1 điểm) Em hãy xây dựng thực đơn cho một bữa ăn của gia đình em? Câu 17. (2 điểm) So sánh ưu và nhược điểm của một số loại vải thông dụng dùng để may trang phục. Câu 18. (1 điểm) Với thời tiết mùa hè hanh, khô nóng em sẽ chọn loại vải nào để làm trang phục cho trẻ em? Vì sao? Câu 19. (1 điểm) Mẹ An có dáng người cao gầy hơn rất nhiều so với mẹ các bạn trong lớp, mẹ An luôn tự ty với vóc dáng của mình, mẹ An nghĩ mình sẽ mặc trang phục không đẹp như mọi người. Em hãy tư vấn cho mẹ An cách lựa chọn trang phục phù hợp. Hết
- ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM Môn: Công nghệ - Lớp 6 I. TRẮC NGHIỆM: (5,0đ) HS trả lời đúng 1 câu: 0.33 điểm, 2 câu 0,7 điểm, 3 câu 1 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án D A C A C D A B A C B C B B D (Lưu ý: Nếu HS chọn 2 đáp án trong một câu thì không tính điểm) II. TỰ LUẬN: (5,0 đ) Câu Đáp án Điểm a, Xây dựng thực đơn cho một bữa ăn của gia đình em Mỗi - Cơm ý Câu - Món mặn: Cá kho tộ, … đúng 16 - Món rau: Rau muống luộc, …. được (1.0đ) - Món canh: Bí đao nấu tôm, …. 0,2 - Nước chấm: Nước mắm ớt tỏi (Nước tương) So sánh ưu và nhược điểm của một số loại vải thông dụng dùng để may trang phục. Loại vải Ưu điểm Nhược điểm Vải sợi Có độ hút ẩm cao nên 0,5 Dễ bị nhàu, phơi lâu khô thiên nhiên mặc thoáng mát. Vải sợi nhân độ hút ẩm cao nên khi mặc thoáng mát, ít bị Giặt lâu khô 0,5 tạo nhàu Câu khả năng thấm hút kém 17 độ bền cao, không bị khiến cho mùa hè nóng nực (2.0đ) Vải sợi tổng nấm mốc theo thời gian sẽ bị nóng hơn khi sử dụng hợp mà còn làm khô rất loại vải này. Khó thoát khí 0,5 nhanh. tạo nên cảm giác nóng nực, khó chịu khi mặc. bền đẹp, không bị nhàu, dễ giặt sạch, độ hút ẩm Vải sợi pha cao nên mặc thoáng 0,5 thích hợp với khí hậu nhiệt đới Với thời tiết mùa hè hanh, khô nóng em sẽ chọn loại vải sợi pha, sợi 0,5 Câu thiên nhiên như: cotton, sợi tơ tằm, … để làm trang phục cho trẻ em. 18 0,5 (1.0đ) Vì: vải sợi thiên nhiên mèm mịn phù hợp với da nhạy cảm của trẻ em, độ hút ẩm cao, thoáng mát, thấm mồ hôi tốt Tư vấn cho mẹ An cách lựa chọn trang phục phù hợp Câu - Vóc dáng mẹ An: Cao và gầy chọn trang phục tạo cảm giác béo ra, 0,25 19 thấp xuống. (1.0đ) - Chọn trang phục: + Chất liệu: vải cứng, dày dặn hoặc mềm vừa phải. 0,25
- + Kiểu dáng: Kiểu thục, đường nét chính ngang thân áo, tay bồng, có 0,25 bèo. + Màu sắc, hoạ tiết: Màu sáng, Kẻ ngang, kẻ ô vuông, hoa to 0,25
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 451 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 301 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 277 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án - THPT Yên Lạc 2
5 p | 70 | 7
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 - Trường Tiểu học Thượng An
8 p | 42 | 6
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
5 p | 90 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 249 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án
6 p | 45 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
3 p | 29 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 10 có đáp án - Sở GD&ĐT Hòa Bình
3 p | 62 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Phong
4 p | 44 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
4 p | 62 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phan Rí Cửa 6
5 p | 38 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng
6 p | 108 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 89 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Krông Búk
3 p | 19 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 208 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH&THCS Cam Thủy
6 p | 18 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn