1
MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2024-2025
Môn: CÔNG NGHỆ 6
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì 2 (hết tuần học thứ 30).
- Thời gian làm bài: 45 phút.
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 50% trắc nghiệm, 50% tự luận).
- Cấu trúc:
- Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
- Phần trắc nghiệm: 5,0 điểm, gồm 10 câu hỏi (Nhận biết: 4,0 điểm; Thông hiểu: 1,0 điểm)
- Phần tự luận: 5,0 điểm (Thông hiểu: 2,0 điểm; Vận dụng: 2,0 điểm; Vận dụng cao: 1,0 điểm)
Chủ đề
MỨC ĐỘ Tổng số câu Điểm
số
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
Tự
luận
Trắc
nghiệm
Tự
luận
Trắc
nghiệm Tự luận Trắc
nghiệm
Tự
luận
Trắc
nghiệm
Tự
luận
Trắc
nghiệm
1. Khái quát về đồ dùng điện
trong gia đình
2 1 1 2 3,0
2. Đèn điện 2 1 1 2 2,0
3. Nồi cơm điện 1 1 1 1 2 3,0
4. Bếp hồng ngoại 3 1 4 2,0
Số câu 8 1 2 1 1 3 10 13,0
Điểm số 4,0 2,0 1,0 2,0 1,0 5,0 5,0 10Q
Tổng số điểm 4,0 điểm 3,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10 điểm 10
điểm
2
BẢNG MÔ TẢ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN CÔNG NGHỆ 6 NĂM HỌC 2024-2025
Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt
Số câu hỏi Câu hỏi
TL
(Số
ý)
TN
(Số
câu)
TL
(Số ý)
TN
(Số câu)
1. Khái
quát về đồ
dùng điện
trong gia
đình
Nhận
biết
- Nhận biết được các bộ phận chính của một số đồ dùng điện trong
gia đình (Ví dụ: Nồi cơm điện, bếp điện, đèn điện, quạt điện, máy
điều hoà,…). 2 C1,2
Thông
hiểu
- Mô tả được cấu tạo nguyên lí làm việc của một số đồ dùng điện
trong gia đình (Ví dụ: Nồi cơm điện, đèn điện…)
- Hiểu được sự an toàn khi sử dụng một số đồ dùng điện trong gia
đình (Ví dụ: Nồi cơm điện, đèn điện…)
Vận
dụng
- Đề xuất một số biện pháp (việc làm) cụ thể để tiết kiệm điện năng
cho gia đình.
1 C11
2. Đèn điện Nhận
biết - Biết cấu tạo, sự lựa chọn được đồ dùng điện tiết kiệm năng lượng
phù hợp với điều kiện gia đình. 2 C3,4
Thông
hiểu:
- Đọc được một số thông số kĩ thuật trên đồ dùng điện trong gia đình.
- Giải thích được cách lựa chọn đồ dùng điện trong gia đình.
- Giải thích được cách sử dụng đồ dùng điện trong gia đình đúng
cách, tiết kiệm và an toàn.
Vận
dụng
cao
- Giải thích ý nghĩa các số liệu.
1 C12
3. Nồi cơm
điện
Nhận
biết
- Nêu được công dụng của một số đồ dùng điện trong
gia đình (Ví dụ:
Nồi cơm điện
).
1 C5
3
Thông
hiểu
- Hiểu được chức năng của bộ phận điều khiển của nồi cơm điện.
- Trình bày cách lựa chọn và một số lưu ý khi sử dụng nồi cơm điện. 1
1
C13
C6
4. Bếp hồng
ngoại
Nhận
biết
- Biết được cấu tạo, các bước sử dụng, thông s thuật bếp hồng
ngoại
3 C7,8,9
- Phân biệt được loại đồ dùng điện nào tiết kiệm điện năng. 1 C10
NGƯỜI DUYỆT NGƯỜI THỰC HIỆN
Lê Văn Tiên
HIỆU TRƯỞNG
PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY
TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC: 2024 - 2025
MÔN: CÔNG NGHỆ 6
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên: .......................................................................... Lớp:6/
Điểm Nhận xét của giáo viên
I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Chọn đáp án đúng nhất từ câu 1=> câu 10 rồi ghi vào giấy bài làm.
QCâu 1:QĐồ dùng nào sau đây không phải là đồ dùng điện trong gia đình?
A. Máy xay sinh tố. B. Xe đạp.
C. Máy sấy. D. Bàn là.
Câu 2:QKhi lựa chọn đồ dùng điện trong gia đình ta cần đảm bảo bao nhiêu yêu cầu?
A. 3.QQQQQQQQQQQQQQQQQQQ QB. 4.QQQQQQQQQQQQQQQQQ QQQC. 5.QQQQQQQQQQQQQ QQQQQQQD. 6.
Câu 3: Loại đèn điện nào sau đây tiết kiệm điện nhiều nhất?
A. Bóng đèn sợi đốt. B. Bóng đèn LED.
C. Bóng đèn huỳnh quang. D. Bóng đèn compact.
Câu 4:QĐèn sợi đốt có cấu tạo gồm
A. sợi đốt, bóng thủy tinh, điện cực. B. sợi đốt, ống thủy tinh.
C. sợi đốt, bóng thủy tinh, đuôi đèn. D. sợi đốt, bảng mạch LED.
Câu 5: Nồi cơm điện có công dụng nấu chín cơm bằng
A. điện năng. B. bếp củi. C. ánh nắng mặt trời. D. khí ga.
Câu 6:QChức năng của bộ phận điều khiển của nồi cơm điện
A. bao kín và giữ nhiệt. B. dùng để bật, tắt, chọn chế độ nấu.
C. cung cấp nhiệt cho nồi. D. liên kết các bộ phận khác của nồi.
Câu 7:QBếp hồng ngoại gồm bao nhiêu bộ phận chính?
A. 1.QQQQQQQQQQQQQQQQQ QQQQQQQB. 2Q.QQQQQQ QQQQQQQQQQQQQQQQ C. 3.QQQQQQQQQQQQQQQQQQQQQQQQQ QD. 4.
Câu 8:QKhi sử dụng bếp hồng ngoại gồm có bao nhiêu bước cơ bản nào?
A. 1.QQQQQQQQQQQQQQQQQ QQQ QB. 2.QQQQQQQQQQQQQQ QQQQQQQQ QC. 3.QQQQQQQQQQQQQQQQQQQQQQQ QQQQD. 4.
Câu 9:QBếp hồng ngoại gồm bao nhiêu thông số kĩ thuật?
A. 1.QQQQQQQQQQQQQQQQQQQQQQQQQB. 2.QQQQQQQQQQQQQQQQQQQQQQQQQQQC. 3.QQQQQQQQQQQQQQQQQQQQQQQQQQQQQQD. 4.
Câu 10:QGiữa bếp hồng ngoại và nồi cơm điện đồ dùng điện nào tiết kiệm điện hơn?
A. Cả hai đồ dùng điện như nhau. B. Nồi cơm điện tiết kiệm hơn.
C. Bếp hồng ngoại tiết kiệm hơn. D. Cả hai loại đều tiết kiệm điện.
II. TỰ LUẬN: ( 5,0 điểm)
Câu 11:_(2,0 điểm) Em hãy đề xuất một số biện pháp (việc làm) cụ thể để tiết kiệm điện năng
cho gia đình.
Câu 12: (1,0 điểm) Trên bóng đèn huỳnh quang có ghi 220V/36W, em hãy giải thích ý nghĩa
các số liệu đó?
Câu 13:Q(2,0 điểm) Trình bày cách lựa chọn và một số lưu ý khi sử dụng nồi cơm điện.
……………Hết……………….
I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) (chọn đúng đáp án mỗi câu đạt 0,5 điểm)
Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án
II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………