PHÒNG GD & ĐT ĐÔNG GIANG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKII NĂM HỌC 2022-2023
TRƯỜNG THCS PHAN CHÂU TRINH MÔN CÔNG NGHỆ 8
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng
TNKQ TL TNKQ TL Cấp độ thấp Cấp độ cao
TNKQ TL TNKQ TL
1. Biến đổi
điện năng.
- Sự biến đổi
điện năng của
một số đồ dùng
điện.
Vẽ đồ
tóm tắt
quy trình
sản xuất
điện
năng
nhà máy
thủy
điện.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3 (C1,2,3)
1,5đ
15%
1(C11)
2,0đ
20%
4
3,5đ=
35%
2. Đồ dùng
điện gia đình - Biết được ưu
điểm của đèn sợi
đốt.
- Biết được các
loại vật liệu
thuật điện.
- Giờ cao điểm
tiêu thu điện
năng
- Biết sử dụng
điện hợp trong
giờ cao điểm
- Hiểu được
chức năng
của máy
biến áp.
- Hiểu số
liệu thuật
của đồ dùng
điện.
Tính toán
được điện
năng tiêu
thụ trong
gia đình.
Hiểu
nguyên
làm việc
của động
cơ điện.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
5 (C4,5,10,7,6)
2,5đ
25%
2 (C9,8)
1,0đ
10%
1 (C13)
2,0đ
20%
1 (C12)
10%
9
6,5đ=
65%
TS câu
TS điểm
Tỉ lệ %
8
4,0đ
40%
3
3,0đ
30%
1
2,0đ
20%
1
1,0đ
10%
13
10đ
100%
PHÒNG GD & ĐT ĐÔNG GIANG BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HKII
TRƯỜNG THCS PHAN CHÂU TRINH NĂM HỌC 2022-2023. MÔN: CÔNG NGHỆ 8
Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao
1. Biến đổi điện
năng.
- Sự biến đổi điện
năng của một số
đồ dùng điện.
Vẽ đồ tóm
tắt quy trình sản
xuất điện năng
nhà máy thủy
điện.
TN (C1,2,3) TL (C11)
2. Đồ dùng điện gia
đình - Biết được ưu
điểm của đèn sợi
đốt.
- Biết được các
loại vật liệu
thuật điện.
- Giờ cao điểm
tiêu thu điện năng
- Biết sử dụng điện
hợp trong giờ
cao điểm
- Hiểu được
chức năng của
máy biến áp.
- Hiểu số liệu
thuật của đồ
dùng điện.
Tính toán được
điện năng tiêu
thụ trong gia
đình.
Hiểu nguyên lí làm
việc của động
điện.
TN (C4,5,10,7,6) TN(C9,8)
TL(C13)
TL(C12)
PHÒNG GD & ĐT ĐÔNG GIANG ĐỀ KIỂM TRA HKII NĂM HỌC 2022-2023
TRƯỜNG THCS PHAN CHÂU TRINH MÔN: CÔNG NGHỆ 8
Thời gian 45 phút ( không kể thời gian phát đề)
I. TRẮC NGHIỆM: ( 5,0 điểm )
Khoanh tròn vào chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng:
Câu 1. Đèn huỳnh quang tiêu thụ và biến đổi điện năng thành năng lượng nào?
A. Nhiệt năng. B. Quang năng. C. Cơ năng. D. Nguyên tử.
Câu 2. Năng lượng đầu ra của bàn là điện là:
A. điện năng. B. quang năng. C. nhiệt năng. D. cơ năng.
Câu 3. Vỏ bàn là gồm những bộ phận chính nào?
A. Đế và dây đốt nóng.
C. Nắp và dây đốt nóng.
B. Đế và rơle nhiệt.
D. Đế và nắp.
Câu 4. Ưu điểm của đèn sợi đốt là:
A. tiết kiệm điện năng.
B. tuổi thọ cao.
C. phát sáng liên tục.
D. hiệu suất phát quang.
Câu 5. Dựa vào đặc tính và công dụng, vật liệu kĩ thuật điện được phân làm mấy loại?
A. 1. B. 2 . C. 3. D. 4.
Câu 6. Vì sao phải giảm bớt tiêu thụ điện năng trong giờ cao điểm ?
A. Khả năng cung cấp điện của các nhà máy điện không đủ.
B. Để tránh điện áp mạng điện giảm xuống.
C. Ảnh hưởng xấu đến chế độ làm việc của các đồ dùng điện.
D. Tất cả các ý trên.
Câu 7. Giờ cao điểm dùng điện trong ngày là:
A. Từ 6 giờ đến 10 giờ.
B. Từ 13 giờ đến 18 giờ.
C. Từ 18 giờ đến 22 giờ.
D. Từ 1 giờ đến 6 giờ.
Câu 8. Trên bóng điện có ghi 45W, ý nghĩa của số liệu đó là gì ?
A. Cường độ định mức của bóng điện.
B. Điện áp định mức của bóng điện.
C. Kí hiệu sản phẩm.
D. Công suất định mức của bóng điện.
Câu 9 . Máy biến áp một pha có chức năng gì ?
A. Để tăng điện áp. B. Để đo điện áp.
C. Để giảm điện áp. D. Để tăng hoặc giảm điện áp.
Câu 10. Vật liệu cho dòng điện chạy qua được gọi là gì?
A. Vật liệu dẫn điện. B. Vật liệu cách điện.
C. Vật liệu siêu điện. D. Vật liệu dẫn từ.
II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 11. (2,0 điểm) Vẽ sơ đồ tóm tắt quy trình sản xuất điện năng ở nhà máy thủy điện.
Cấu 12. (1,0 điểm) Trình bày nguyên lý làm việc của động cơ điện.
Họ và tên: …………………...
Lớp:………………………….
Điểm: Nhận xét của GV:
Câu 13. (2,0 điểm) Một gia đình sử dụng các đồ dùng điện trong ngày như bảng. Hãy tính tiêu thụ
điện năng trong ngày A của gia đình trên và điền kết quả vào bảng:
TT Tên đồ
dùng điện
Công suất
điện
Số lượng Thời gian sử dụng
trong ngày t (h)
Tiêu thụ điện năng
trong ngày A (wh)
1 Tivi 70 2 8
2 Quạt điện 85 1 4
Lưu ý: Đối với học sinh khuyết tật phần I trắc nghiệm chỉ làm câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 10.
Phần II tự luận làm câu 13.
...Hết...
PHÒNG GD & ĐT ĐÔNG GIANG Đ/A ĐỀ KIỂM TRA HKII NĂM HỌC 2022-2023
TRƯỜNG THCS PHAN CHÂU TRINH MÔN : CÔNG NGHỆ 8
I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án B C D C C D C D D A
II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu Đáp án Điểm
11
(2,0 đim) Làm Làm Phát
quay quay ra 2,0
12
(1,0 điểm)
Nguyên làm việc của động điện dựa vào tác dụng từ của dòng điện,
biến đổi điện năng thành cơ năng. 1,0
13
(2,0 điểm) TT Tên đồ
dùng
điện
Công
suất
điện
Số
lượng
Thời gian sử
dụng trong
ngày t (h)
Tiêu thụ điện năng
trong ngày A (wh)
1 Tivi 70 2 8 1120
2 Quạt
điện
85 3 4 1020
1,0
1,0
Đối với học sinh khuyết tật:
Phần I trắc nghiệm: câu 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 10 mỗi câu đúng 0,5 điểm.
Phần II tự luận: câu 13 trả lời đúng đạt 2,0 điểm.
DUYỆT CỦA TỔ TRƯỞNG GIÁO VIÊN RA ĐỀ
Ngô Thị Lia
DUYỆT CỦA CM TRƯỜNG
Thuỷ năng
của
dòng nước
Tua
bin
Máy
phát
điện
Điện
năng