KIÊM TRA HỌC KÌ II MÔN CÔNG NGHỆ 8
I .MỤC TIÊU:
1.1. Kiến thức: Từ tiết 39 đến tiết 55 theo phân phối chương trình.
1.2. Kỹ năng: Đánh giá việc nhận thức kiến thức về phần cơ học. Có kỹ năng trình bày bài tập vật lý cơ học dạng tự luận.
1.3.Thái độ: Nghiêm túc và trung thực khi làm kiểm tra.
Thiết lập bảng ma trận :
Tên chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Cộng
TNKQ TL TNKQ TL Cấp độ thấp Cấp độ cao
TNKQ TL TNKQ TL
Chương
VII :.Đồ
dùng điện
gia đình, sử
dụng hợp lí
điện năng
1.Biết được ưu điểm của đèn ống huỳnh
quang.
2. Biết được cấu tạo, nguyên lí làm việc
và cách sử dụng động cơ điện 1 pha.
3.Biết được cấu tạo của máy biến áp .
4. Biết sử dụng điện năng 1 cách hợp lí
15. Nhận biết hiệu suất phát quang đèn
sợi đốt, nguyên lí làm việc đèn sợi đốt,
tác dụng của máy biến áp
5.Hiểu được nguyên lí làm việc
của đồ dùng điện loại điện- nhiệt
6.Hiểu được cấu tạo, nguyên lí
làm việc và cách sử dụng của đồ
dùng loại điện nhiệt.
7.Hiểu được các số liệu kĩ thuật
điện .
8.Tính toán được điện năng tiêu thụ trong gia đình
Số câu hỏi 8
C3,C4,C5,C6,C10,C
13,C14,C15
2
C1,C2
1
C1
1
C2 12
Số điểm 2,7đ 0,7đ 6.4đ
Chương
VIII : Mạng
điện trong
nhà
9. Biết được cấu tạo, chức năng 1 số
phần tử của mạng điện trong nhà .
14.Nhận biết các mối quan hệ giữa các
phần tử trong mạch điện
10. Hiểu được công dụng, cấu
tạo, nguyên lí làm việc của 1 số
thiết bị đóng- cắt và lấy điện của
mạng điện trong nhà .
11. Hiểu được công dụng, cấu
tạo của máy biến áp 1 pha.
12.Hiểu được lợi ích của việc tiết kiệm điện năng.
13.Biết được đặc điểm của mạng điện trong nhà .
16. Vẽ được sơ đồ nguyên lí, sơ đồ lắp đặt của
mạch điện
Số câu hỏi 4
C7,C8, C11, C12 1
C9,
1
C3
6
Số điểm 1,3đ 0.3 3,6đ
TS câu hỏi 12 4 2 18
TS điểm 10đ
B. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
TRƯỜNG THCS THÁI PHIÊN – TP.TAM KỲ
Hvà tên:…………….……………………….
SBD:………..
Lp: 8/……..
KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
M HC 2022 - 2023
Môn: NG NGH Lp 8
Ti gian: 45 phut (không kê$ ti gian giao đê)
Ngày kim tra:…./…./2023 ĐIM Nhận t ca giáo viên:
I/PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5đ)
Chọn phương án trả lời đúng nhất trong các câu dưới đây:
Câu 1: Trên một nồi cơm điện ghi 750W, ý nghĩa của số liệu kĩ thuật đó là:
A. Điện áp định mức của nồi cơm điện. B. Công suất định mức của nồi cơm điện.
C. Cường độ định mức của nồi cơm điện. D. Dung tích soong của nồi cơm điện.
Câu 2: Người ta thường dùng đèn huỳnh quang hơn đèn sợi đốt vì:
A. Ánh sáng liên tục, tuổi thọ cao B. Tiết kiệm điện, ánh sáng liên tục
C. Tiết kiệm điện, tuổi thọ cao D. Tất cả đều đúng.
Câu 3: Trong động cơ điện Stato còn gọi là:
A. Phần đứng yên B. Bộ phận bị điều khiển
C. Bộ phận điều khiển D. Phần quay
Câu 4: Giờ cao điểm dùng điện trong ngày là:
A. Từ 6 giờ đến 10 giờ B. Từ 18 giờ đến 22 giờ
C. Từ 1 giờ đến 6 giờ D. Từ 13 giờ đến 18 giờ
Câu 5: Trước khi sữa chữa điện cần phải:
A. Rút phích cắm điện. B. Rút nắp cầu chì.
C. Cắt cầu dao hoặc Aptomat tổng. D. Cả 3 ý trên.
Câu 6: Nguyên lí làm việc của đồ dùng điện – nhiệt là biến điện năng thành
A. Cơ năng B. Quang năng
Nội dung Mức độ Yêu cầu cần đạt
Số câu hỏi Câu hỏi
TL
(Số
ý)
TN
(Số
câu)
TL
(Số
ý)
TN
(Số câu)
Chương
VII :.Đồ dùng
điện gia đình,
sử dụng hợp lí
điện năng
Nhận biết
1.Biết được ưu điểm của đèn ống huỳnh quang.
2. Biết được cấu tạo, nguyên lí làm việc và cách sử
dụng động cơ điện 1 pha.
3.Biết được cấu tạo của máy biến áp .
4. Biết sử dụng điện năng 1 cách hợp lí .
15. Nhận biết hiệu suất phát quang đèn sợi đốt,
nguyên lí làm việc đèn sợi đốt, tác dụng của máy biến
áp
8 Câu 3,4
C5,6
C10,C1
3
C14,C1
5
Thông hiểu
5.Hiểu được nguyên lí làm việc của đồ dùng điện loại
điện- nhiệt
6.Hiểu được cấu tạo, nguyên lí làm việc và cách sử
dụng của đồ dùng loại điện nhiệt.
7.Hiểu được các số liệu kĩ thuật điện .
1 1 C1,C2
Vận dụng 8.Tính toán được điện năng tiêu thụ trong gia đình 2Câu
1,2
Chương VIII :
Mạng điện
trong nhà
Nhận biết
9. Biết được cấu tạo, chức năng 1 số phần tử của mạng
điện trong nhà .
14.Nhận biết các mối quan hệ giữa các phần tử trong
mạch điện
4 C7,C8
C11,C1
2
Thông hiểu
10. Hiểu được công dụng, cấu tạo, nguyên lí làm việc
của 1 số thiết bị đóng- cắt và lấy điện của mạng điện
trong nhà .
1 C9
Vận dụng
12.Hiểu được lợi ích của việc tiết kiệm điện năng.
13.Biết được đặc điểm của mạng điện trong nhà .
16. Vẽ được sơ đồ nguyên lí, sơ đồ lắp đặt của mạch
điện
1Câu
3
C. Nhiệt năng D. A và B đều đúng
Câu 7: Ổ điện là Thiết bị:
A. Lấy điện. B. Đo lường
C. Đóng – cắt. D. Bảo vệ.
Câu 8: Aptomat là:
A. Thiết bị lấy điện. B. Thiết bị bảo vệ
C. Thiết bị đóng – cắt. D. B và C đều đúng
Câu 9: Hành động nào sau đây làm lãng phí điện năng ?
A. Tan học không tắt đèn, quạt trong phòng học.
B. Bật đèn ở phòng tắm, phòng vệ sinh khi có nhu cầu.
C. Khi đi xem ti vi tắt đèn ở bàn học tập.
D. Cả ba hành động trên.
Câu 10: Máy biến áp 1 pha là thiết bị điện dùng:
A. Biến đổi cường độ của dòng điện.
B. Biến đổi điện áp của dòng điện 1 chiều.
C. Biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều 1 pha.
D. Biến điện năng thành cơ năng
Câu 11: Trong mạch bảng điện cầu chì được mắc:
A. Song song với ổ điện
B. Song song với công tắt
C. Song song với bóng đèn
D. Nối tiếp với ổ điện
Câu 12: Trong mạch bảng điện:
A. Ổ điện song song với công tắt
B. Ổ điện song song với cầu chì
C. Ổ điện nối tiếp với bóng đèn
D. Ổ điện nối tiếp với công tắt
Câu 13: Nguyên lí làm việc của đèn sợi đốt dựa trên tác dụng:
A. Tác dụng từ
B. Tác dụng hóa học
C. Tác dụng nhiệt
D. Tác dụng cơ
Câu 14: Hiệu suất phát quang của đèn sợi đốt
A. 95% B. 5% C. 20% D. 80%
Câu 15: Máy biến áp dùng để:
A. Tăng điện áp
B. Giảm điện áp
C. Thay đổi điện áp
D. Tất cả đều đúng
II. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm)
Câu 1: Vì sao phải tiết kiệm điện năng? (2đ)
Câu 2: (1đ)
Điện năng tiêu thụ trong ngày 10 tháng 04 năm 2014 của gia đình bạn Anh như sau:
Tên đồ dùng điện Công suất điện
P(W) Số lượng Thời gian sử dụng (h)
Đèn Compac 18 1 2
Đèn Huỳnh quang 40 3 4
Nồi cơm điện 800 1 1
Quạt bàn 60 2 4
Ti vi 70 1 5
a. Tính tổng điện năng tiêu thụ của gia đình bạn Anh trong ngày.
b. Tính tổng điện năng tiêu thụ của gia đình bạn Anh trong tháng 04 năm 2014 (Giả sử điện năng
tiêu thụ các ngày là như nhau ).
c. Tính số tiền của gia đình bạn Anh trong tháng 04 năm 2014, biết 1 KWh giá tiền
1450 đ
Câu 3: Mạch điện gồm : 1 cầu chì, 1 ổ điện, 1 công tắc điều khiển 1 bóng đèn. Hãy vẽ sơ đồ
nguyên lí và sơ đồ lắm đặt. (2đ)